vietjack.com

Trắc nghiệm Hóa 8 Bài 9 (có đáp án): Công thức hóa học
Quiz

Trắc nghiệm Hóa 8 Bài 9 (có đáp án): Công thức hóa học

A
Admin
10 câu hỏiHóa họcLớp 8
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng

A. Công thức hóa học của đồng là Cu

B. 3 phân tử oxi là O3

C. CaCO3 do 2 nguyên tố Canxi, 1 nguyên tố oxi tạo thành

D. Tất cả đáp án trên

2. Nhiều lựa chọn

Công thức hóa học cho biết

A. Nguyên tố nào tạo ra chất

B. Phân tử khối của chất

C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất

D. Tất cả đáp án

3. Nhiều lựa chọn

Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì

A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên

B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử

C. Phân tử khối là 96 đvC

D. Tất cả đáp án

4. Nhiều lựa chọn

 Công thức hóa học và phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử

A. NaNO3, phân tử khối là 85 đvC

B. NaNO3, phân tử khối là 86 đvC

C. Không có hợp chất thỏa mãn 

D. NaNO3, phân tử khối là 100 đvC

5. Nhiều lựa chọn

Chọn nhận định sai.

A. CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1 nguyên tố

B. Lưu huỳnh có công thức hóa học là S2

C. Phân tử khối của CaCO3 là 100 đvC

D. Tất cả đáp án

6. Nhiều lựa chọn

3H2O nghĩa là như thế nào

A. 3 phân tử nước

B. Có 3 nguyên tố nước trong hợp chất

C. 3 nguyên tố oxi

D. Tất cả đều sai

7. Nhiều lựa chọn

Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối là 120. Xác định kim loại M

A. Magie

B. Đồng

C. Sắt

D. Bạc

8. Nhiều lựa chọn

“Ba phân tử oxi, phân tử canxi oxit, năm phân tử muối ăn” được diễn đạt bằng chữ số và công thức hóa học là

A. 3 O, CaO, 5 NaCl.

B. 3 O2, CaO, 5 NaCl.

C. O, CaO, NaCl.

D. O2, CaO, NaCl.

9. Nhiều lựa chọn

Công thức hóa học phù hợp với tên gọi là

A. Kali sunfurơ KCl

B. Canxi cacbua CaH

C. Cacbon đioxit CO2

D. Khí etan CH4

10. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án sai

A. CO là cacbon oxit

B. Ca là công thức hóa học của canxi

C. Al2O3 có 2 nguyên tử nhôm và 2 nguyên tử oxi trong phân tử

D. Tất cả đáp án

© All rights reserved VietJack