vietjack.com

TỔNG HỢP KIẾN THỨC VỀ ESTE...POLIME
Quiz

TỔNG HỢP KIẾN THỨC VỀ ESTE...POLIME

A
Admin
94 câu hỏiHóa họcLớp 11
94 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn nhận xét đúng

A. Phản ứng thủy phân este luôn là phản ứng một chiều

B. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic đơn hoặc đa chức

C. Xà phòng là muối của natri hoặc kali với axit béo

D. Este chỉ được tạo ra khi cho axit cacboxylic phản ứng với ancol

2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Những hợp chất mà trong phân tử có chứa nhóm cacboxyl gọi là este

B. Những hợp chất được tạo thành từ phản ứng giữa các axit với ancol là este

C. Khi thay thế nhóm -OH trong ancol bằng các nhóm RCO- thu được este

D. Este là dẫn xuất của axit cacboxylic khi thay thế nhóm -OH bằng nhóm -OR (R là gốc hiđrocacbon)

3. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo

B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước

C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni

D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm

4. Nhiều lựa chọn

Este X có CTPT HCOOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X không đúng?

A. Tên gọi của X là phenyl fomat

B. X có phản ứng tráng gương

C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối

D. X được điều chế bằng phản ứng của axit fomic với phenol

5. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức

B. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín

C. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH

D. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở

6. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom

B. Ancol etylic không tạo liên kết hiđro với nước

C. Este iso - amyl axetat có mùi dứa chín

D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực

7. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn

B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn

C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol

D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối

8. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Este CH3OOCCH=CH2 có tên là vinyl axetat

B. Các este đều nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ không cực

C. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo, gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol

D. Xà phòng giảm tác dụng trong môi trường nước cứng do tạo chất kết tủa

9. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn

B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol

C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn

D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối

10. Nhiều lựa chọn

Phát biểu đúng là 

A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều

B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2

C. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol

11. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic

B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước

C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ

D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic

12. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào dưới đây về vinyl axetat là sai?

A. Vinyl axetat làm nhạt màu dung dịch nước brom

B. Vinyl axetat được điều chế từ axit axetic và axetilen

C.Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit

D. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được axi axeic và ancol vinylic

13. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều

B. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit

C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa

D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều

14. Nhiều lựa chọn

Cho các este: vinyl axetat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, vinyl benzoat. Số este có thể  điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là

A. 5.  

B. 3.   

C. 4.

D. 2.

15. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề không đúng là : 

A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2

B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối

C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3

D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime

16. Nhiều lựa chọn

Phát biểu đúng là :

A.  Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2

B. Tất cả các este khi phản ứng với dung dịch kiềm thì luôn thu được sản phẩm muối và ancol

C. Phản ứng thủy phân este của ancol trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

D. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều

17. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau về chất béo:

(a) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.

(b) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.

(c) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.

(d) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng.

     Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

18. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo thu được muối của axit béo và ancol.

(2) Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic với ancol (xúc tác H2SO4 đặc) là phản ứng thuận nghịch.

(3) Ở nhiệt độ thường, chất béo tồn tại ở trạng thái lỏng (như tristearin...) hoặc rắn (như triolein...).

(4) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.

(5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức, có mạch cacbon dài, không phân nhánh.

Số phát biểu đúng là:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

19. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây không đúng khi nói về chất béo?

A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong benzen, hexan, clorofom,… 

B. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit, phản ứng xà phòng hóa và phản ứng ở gốc hiđrocacbon

C. Ở trạng thái lỏng hoặc rắn trong điều kiện thường

D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố

20. Nhiều lựa chọn

Nhận định đúng về chất béo là

A. Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái rắn, nhẹ hơn nước và không tan trong nước

B. Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường

C. Chất béo và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố

D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo no hoặc không no

21. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.

(b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

(d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.

Số phát biểu đúng   

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

22. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.

(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.

(d) Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.

(e) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.

(f) Tất cả các peptit có phản ứng màu với Cu(OH)2/OH-.

(g) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

Số phát biểu đúng là 

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

23. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Dầu thực vật và mỡ động vật đều là chất béo

B. Tristearin có CTPT là C54H110O6

C. Dầu thực vật là chất béo thành phần có nhiều gốc axit béo không no nên ở thể lỏng

D. Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng 1 chiều, xảy ra chậm

24. Nhiều lựa chọn

Có các nhận định sau:

(1) Lipit là một loại chất béo.          

(2) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,…

(3) Chất béo là các chất lỏng.          

(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.

(5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.

Các nhận định đúng là

A. (1), (2), (4), (6). 

B. (1), (2), (4), (5). 

C. (2), (4), (6).

D. 3, (4), (5).

25. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng:

A. Nhiệt độ nóng chảy của chất béo no thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của chất béo không no có cùng số nguyên tử cacbon

B. Axit oleic có công thức là cis–CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7-COOH

C. Dầu mỡ để lâu thường bị ôi, nguyên nhân là do liên kết đôi C = O của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit

D. Ở nhiệt độ thường triolein ở trạng thái lỏng, khi hiđro hóa triolein sẽ thu được tripanmitin ở trạng thái rắn

26. Nhiều lựa chọn

Chọn câu phát biểu đúng về chất béo :

(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

(2) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.

(3) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.

(4) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.

(5) Các chất béo đều tan trong các dung dịch kiềm khi đun nóng

A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (3), (5). 

C. (1), (3), (4).

D. (1), (3), (5).

27. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Trong phân tử triolein có 3 liên kết π

B. Muối Na hoặc K của axit béo được gọi là xà phòng

C. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn

D. Xà phòng không thích hợp với nước cứng vì tạo kết tủa với nước cứng

28. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín

B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm

C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom

D. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ OH trong nhóm COOH của axit và H trong nhóm OH của ancol

29. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là:

(C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

30. Nhiều lựa chọn

Tiến hành thí nghiệm (như hình vẽ) : Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 - 70oC. Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa

Hiện tượng xảy ra là :

A. Dung dịch trong ống nghiệm là một thể đồng nhất

B. Ống nghiệm chứa hai lớp chất lỏng và kết tủa màu trắng

C. Ống nghiệm chứa một dung dịch không màu và kết tủa màu trắng

D. Dung dịch trong ống nghiệm có hai lớp chất lỏng

31. Nhiều lựa chọn

Khi nghiên cứu tính chất hoá học của este người ta tiến hành làm thí nghiệm như sau: Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dd H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dd NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là:

A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp

B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp

C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất

D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất

32. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Este tạo bởi ancol no, đơn chức và axit không no, đơn chức (có 1 liên kết đôi C=C) có công thức phân tử chung là CnH2n-2O2 (n≥4) .

(b) Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là C6H5CH2COOCH3.

(c) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon, mạch cacbon dài và không phân nhánh.

(d) Chất béo là các chất lỏng.

(e) Chất béo chứa các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu.

(f) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

Số phát biểu đúng là:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

33. Nhiều lựa chọn

Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ và tinh bột, ta đều thu được các phân tử glucozơ. Thí nghiệm đó chứng tỏ điều gì?

A. Xenlulozơ và tinh bột đều phản ứng được với Cu(OH)2

B. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh

C. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau

D.  Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương

34. Nhiều lựa chọn

Chọn mệnh đề đúng khi nói về cacbohiđrat

A. Glucozơ không làm mất màu nước brom

B. Mỗi mắt xích của xenlulozơ có 5 nhóm OH tự do

C. Trong tinh bột thì amilopectin chiếm khoảng 70 – 90% khối lượng

D. Xenlulozơ và tinh bột đều có công thức (C6H10O5)n nhưng chúng không phải là đồng phân và đều tác dụng với dung dịch HNO3/H2SO4 đặc

35. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Saccarozơ làm mất màu nước brom

B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

C.  Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

36. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây không đúng:

A. Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất, không thuỷ phân được

B. Cacbohiđrat cung cấp năng lượng cho cơ thể người

C. Polisaccarit là nhóm cacbohiđrat khi thuỷ phân trong môi trường bazơ sẽ cho nhiều monosaccarit

D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là : Cn(H2O)m

37. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc

B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau

C. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì không thu được fructozơ

D. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ

38. Nhiều lựa chọn

Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người lớn. Chất này được điều chế bằng cách 

A. thủy phân tinh bột nhờ xúc tác axit clohiđric

B. lên men sobitol

C. hiđro hóa sobitol

D. chuyển hóa từ Fructozo  môi trường axit

39. Nhiều lựa chọn

Phương trình :  6nCO2 + 5nH2O as clorophin(C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây ?

A. quá trình oxi hoá

B. quá trình hô hấp

C. quá trình khử

D. quá trình quang hợp

40. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozơ?

A. Sản xuất rượu etylic

B. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong

C. Tráng gương, tráng ruột phích

D. Thuốc tăng lực trong y tế

41. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Saccarozơ có phản ứng tráng gương

B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

42. Nhiều lựa chọn

Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl?

A. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic

B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2

C. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan

D. Thực hiện phản ứng tráng bạc

43. Nhiều lựa chọn

Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, không làm mất màu nước brom. Chất X là

A. Xenlulozơ

B. Glucozơ

C. Saccarozơ

D. Tinh bột

44. Nhiều lựa chọn

Khi nói về glucozơ, điều nào sau đây không đúng ?

A. Glucozơ tồn tại chủ yếu ở 2 dạng mạch vòng (α, β) và không thể chuyển hoá lẫn nhau

B. Glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử có cấu tạo của ancol đa chức và anđehit đơn chức

C. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam

D. Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa trắng

45. Nhiều lựa chọn

Phản ứng không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử của glucozơ là

A. Phản ứng tráng gương để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức –CHO

B. Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có 5 nhóm –OH

C. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức –OH

D. Phản ứng với 5 phân tử (CH3CO)2O để chứng minh có 5 nhóm –OH trong phân tử

46. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;

(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;

(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;

(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.

Phát biểu đúng là

A. (1) và (2).      

B. (3) và (4). 

C. (2) và (4).      

D. (1) và (3). 

47. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau:

(1) Xenlulozơ tan được trong nước.

(2) Xenlulozơ tan trong benzen và ete.

(3) Xenlulozơ tan trong dung dịch axit sunfuric nóng.

(4) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế thuốc nổ.

(5) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế tơ axetat, tơ visco.

(6) Xenlulozơ trinitrat dùng để sản xuất tơ sợi.

Số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

48. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ?

(1) Saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột.

(2)  Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(3) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.

(4) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.

(5) fuctozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctozơ có nhóm –CHO.

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

49. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(e) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.

(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

Số phát biểu đúng là:

A. 4.

B. 3.   

C. 5.

D. 2.

50. Nhiều lựa chọn

So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.

(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.

(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.

(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.

(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.

(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.

Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

51. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau đây:

(a) Dung dịch glucozơ không màu, có vị ngọt.

(b) Dung dịch glucozơ làm mất màu nước Br2 ở ngay nhiệt độ thường.

(c) Điều chế glucozơ người ta thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ với xúc tác axit hoặc enzim.

(d) Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong nho chín.

(e) Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra.

Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

52. Nhiều lựa chọn

Khảo sát tinh bột và xenlulozơ qua các tính chất sau:

(1) Công thức chung Cn(H2O)m.                                      

(2) Là chất rắn không tan trong nước.

(3) Tan trong nước Svayde.                                                      

(4) Gồm nhiều mắt xích a-glucozơ liên kết với nhau.  

(5) Sản xuất glucozơ.                                                     

(6) Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

(7) Phản ứng màu với iot.                                               

(8) Thủy phân. 

Trong các tính chất này

A. Tinh bột có 6 tính chất và xenlulozơ có 5 tính chất

B. Tinh bột có 6 tính chất và xenlulozơ có 6 tính chất

C. Tinh bột có 5 tính chất và xenlulozơ có 5 tính chất

D. Tinh bột có 5 tính chất và xenlulozơ có 6 tính chất

53. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dung dịch H2SO4 loãng thì sản phẩm thu được đều có phản ứng tráng gương.

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam đậm.

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xelulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(e) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

Số phát biểu đúng là:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 1

54. Nhiều lựa chọn

Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau :

(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân.

(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.

(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.

(5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ.

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là :

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

55. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác.

(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.

(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.

Phát biểu đúng là

A. (2) và (4).

B. (3) và (4).

C. (1) và (2).

D. (1) và (3).

56. Nhiều lựa chọn

Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:

A. (1), (2), (3) và (4).

B. (3), (4), (5) và (6).

C. (2), (3), (4) và (5).

D. (1), (3), (4) và (6).

57. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.

(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.

(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.

(e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.

Số phát biểu đúng là

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

58. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau :

(a) Glucozơ và fructozơ phản ứng với H2 (to, Ni) đều cho sản phẩm là sobitol.

(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.

(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.

(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.

(e) Fructozơ là hợp chất đa chức.

(f) Có thể điều chế ancol etylic từ glucozơ bằng phương pháp sinh hóa.

Số phát biểu đúng là :

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

59. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết a-1,4-glicozit.

(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

60. Nhiều lựa chọn

So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.

(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.

(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.

(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.

(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.

(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.

Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

61. Nhiều lựa chọn

Chọn những câu đúng trong các câu sau :

(1) Xenlulozơ không phản ứng với Cu(OH)2 nhưng tan được trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2.

(2) Glucozơ được gọi là đường mía.

(3) Dẫn khí H2 vào dung dịch glucozơ, đun nóng, xúc tác Ni thu được poliancol.

(4) Glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác HCl hoặc enzim.

(5) Dung dịch saccarozơ không có phản ứng tráng Ag, chứng tỏ phân tử saccarozơ không có nhóm –CHO.

(6) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit có tính oxi hóa và tính khử.

(7) Tinh bột là hỗn hợp của 2 polisaccarit là amilozơ và amilopectin.

A. (1), (2), (3), (6), (7).

B. (1), (2) , 5, 6, (7).

C. (1), (3), (5), (6), (7).

D. (1), (3), (4), (5), (6), (7).

62. Nhiều lựa chọn

Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau :

(1) polisaccarit.                           

(2)  khối tinh thể không màu.     

(3) khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và frutozơ.

(4)  tham gia phản ứng tráng gương.

(5) phản ứng với Cu(OH)2.

Những tính chất nào đúng ?

A. (1), (2), (3), (5). 

B. (2), (3), (5).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (3), (4), (5).

63. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

       (1) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

       (2) Có thể phân biệt ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ bằng nước brom.

       (3) Thuỷ phân hoàn toàn xenlulozơ và tinh bột trong môi trường axit đều thu được glucozơ.

       (4) Hiđro hoá saccarozơ (Ni, to) thu được sobitol.

       Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

64. Nhiều lựa chọn

Có các phát biểu sau đây:

(1) Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh. 

(2) Glucozơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

(3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

(4) Saccarozơ làm mất màu nước brom.

(5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc.

(6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím.

Số phát biểu đúng là:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

65. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì đều có công thức phân tử (C6H10O5)n.

(2) Dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.

(4) Tinh bột do các gốc fructozơ tạo ra.

(5) Tinh bột có cấu trúc xoắn, xenlulozơ có cấu trúc mạch thẳng.

Số phát biểu đúng là: 

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

66. Nhiều lựa chọn

Cho các nhận định sau:

(1) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là khoảng 0,1%.

(2) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.

(3) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều cho cùng một loại mono saccarit.

(4) Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.

(5) Xenlulozơ là nguyên liệu được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói.

(6) Mặt cắt củ khoai tác dụng với I2 cho màu xanh tím.

Số nhận định đúng là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

67. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit

B. Các peptit đều có phản ứng màu biure

C. Các amino axit ở điều kiện thường đều là chất rắn dạng tinh thể

D.  Liên kết giữa nhóm CO và nhóm NH giữa các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit

68. Nhiều lựa chọn

Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai :

A. Thành phân phân tử protein luôn có nguyên tố N

B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo

C. Protein là những polipeptit cao phân tử  có phân tử khối từ vài trục đến vài triệu

D. Protein có phản ứng màu biure

69. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng :

A. Các peptit mà phân tử có chứa từ 11 đến 50 gốc α-amino axit được gọi là polipeptit

B. Các peptit đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước

C. Peptit mạch hở phân tử chứa 2 gốc α-amino axit được gọi là đipeptit

D. Các peptit mạch hở phân tử chứa liên kết CO-NH được gọi là đipeptit

70. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure

B. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng (n-1)

C. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit

D. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α-amino axit

71. Nhiều lựa chọn

Phát biểu không đúng là:

A. Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ

B. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit

C. Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các α-amino axit

D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

72. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai?  

A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím

B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng

C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím

D.  Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng

73. Nhiều lựa chọn

Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?

A. Amino axit thiên nhiên (đều là những α-amino axit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống

B. Muối mononatri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn

C. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh

D. Axit ε-aminocaproic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6

74. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng

B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β – amino axit

C. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt

D. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức

75. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit

B. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính

C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím

D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit

76. Nhiều lựa chọn

Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?

(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.

(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử.

(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.

(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.

A. (1), (2).

B. (2), (3), (4).

C. (1), (2), (3).

D. (1), (2), (4).

77. Nhiều lựa chọn

Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit

B. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit

D. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit

78. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính

B. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím

C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit

D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit

79. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng

B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các -amino axit

C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức

D. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt

80. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)­2

B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit

C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc - amino axit

D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân

81. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng ?

A. Một phân tử tripeptit phải có 3 liên kết peptit

B. Thủy phân đến cùng protein đơn giản luôn thu được α-amino axit

C. Trùng ngưng n phân tử amino axit ta được hợp chất chứa (n-1) liên kết peptit

D. Hợp chất glyxylalanin phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím

82. Nhiều lựa chọn

Phát biểu đúng là

A. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các a-amino axit

B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm

C. Propan – 1,3 – điol hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh thẫm

D. Axit axetic không phản ứng được với Cu(OH)2

83. Nhiều lựa chọn

Phát biểu không đúng là : 

A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-

B. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt

C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl

D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin

84. Nhiều lựa chọn

Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit

B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo

C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các a-amino axit

85. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước

B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure

C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai

86. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng ?

A. Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung dịch HCl

B. Trùng ngưng các α-aminoaxit ta được các hợp chất chứa liên kết peptit

C. Dung dịch amino axit phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH có pH = 7

D. Hợp chất +NH3CxHyCOO  tác dụng được với NaHSO4

87. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng (biết các amino axit tạo peptit là no, phân tử có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2) ?

A. Phân tử peptit mạch hở có số liên kết peptit bao giờ cũng nhiều hơn số gốc α-amino axit

B. Phân tử peptit mạch hở tạo bởi n gốc α-amino axit có chứa (n - 1) liên kết peptit

C. Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng

D. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit

88. Nhiều lựa chọn

Phát biểu sai

A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac

B. Anilin có khả năng làm mất màu nước brom

C. Dung dịch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím

D. Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua

89. Nhiều lựa chọn

Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?

A. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu

B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh

C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím

D. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím

90. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai ?

A. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm cho ra hợp chất có màu tím đặc trưng

B. Khi thủy phân đến cùng peptit trong môi trường axit hoặc kiềm thu được  các α-amino axit

C. Phân tử peptit mạch hở chứa n gốcα-amino axit có n -1 số liên kết peptit

D. Tetrapeptit là hợp chất có liên kết peptit mà phân tử có chứa 4 gốc α-amino axit

91. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Các amino axit có số nhóm NH2 lẻ thì khối lượng phân tử là số chẵn

B. Các dung dịch : Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ

C. Amino axit đều là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường

D. Amino axit độc

92. Nhiều lựa chọn

Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?

A. Protein có phản ứng màu biure

B. Tất cảcác protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo

C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu

D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ

93. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng

B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím

C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím

D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng

94. Nhiều lựa chọn

Cho các nhận xét sau:

(1) Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Ala và Gly.

(2) Khác với axit axetic, amino axit có thể phản ứng với axit HCl và tham gia phản ứng trùng ngưng.

(3) Giống với axit axetic, amino axit có thể tác dụng với bazơ tạo ra muối và nước.

(4) Axit axetic và axit α-aminoglutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

(5) Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể thu được 6 tripeptit có chứa Gly.

(6) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím.

Có bao nhiêu nhận xét đúng?

A. 3.  

B. 6.   

C. 4.

D. 5.

© All rights reserved VietJack