vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản, nâng cao ( Đề số 15)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản, nâng cao ( Đề số 15)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Hidro hóa chất béo lỏng thu được chất béo rắn

B. Hidro hóa chất béo lỏng thu được chất béo rắn

C. Thủy phân chất béo trong môi trường bazơ sẽ thu được xà phòng.

D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo

2. Nhiều lựa chọn

Cho một mẩu hợp kim (Zn – Mg – Ag) vào dung dịch CuCl2, sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại gồm:

A. Zn, Mg, Ag.

B. Mg, Ag, Cu.

C. Zn, Mg, Cu.

D. Zn, Ag, Cu

3. Nhiều lựa chọn

Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng sẽ xảy ra:

A. sự phân hủy

B. sự thủy phân

C. sự cháy.

D. sự đông tụ.

4. Nhiều lựa chọn

Đun nóng 4,44 gam este no, đơn chức, mạch hở A trong dung dịch KOH thu được 5,04 gam muối. Công thức cấu tạo của A là:

5. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau:  

HCOOC2H5,CH3COOHC2H5OH, CH3COOC2H5H2NCH2COONH4,CH3COONH4C3H5OOCC15H312CH3OOC-COOC2H5

Có bao nhiêu chất thuộc loại este?

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

6. Nhiều lựa chọn

Thủy phân hoàn toàn 1 mol tripeptit X thu được 2 mol Alanin và 1 mol Glyxin. X có thể có bao nhiêu đồng phân?

A. 2

B. 6

C. 3

D. 5

7. Nhiều lựa chọn

Cho các polime: poli (vinyl clorua), cao su buna, cao su lưu hóa, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nilon-6; có bao nhiêu polime mạch không phân nhánh?

A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

8. Nhiều lựa chọn

Alanin không phản ứng được với chất nào dưới đây?

A. axit clohidric

B.  nước brom

C. axit sunfuric

D. natri hiđroxit

9. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?

A. polibuta-1,3-đien

B. poli (metyl metacrilat).

C.poliacrilonitrin

D. xenlulozơ

10. Nhiều lựa chọn

Cho các dung dịch sau: anđehit fomic (1), axit axetic (2), glixerol (3), etyl axetat (4), glucozơ (5), hồ tinh bột (6), lòng trắng trứng (7), dung dịch hòa tan được kết tủa ở điều kiện thường là:

A. (3), (6), (7).

B. (3), (5), (7).

C. (1), (2), (5), (6).

D. (2), (3), (5), (7).

11. Nhiều lựa chọn

Đun nóng este CH2CHCOOCH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là:

12. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Anilin có thể làm mất màu dung dịch nước brom.

(2) Metyl amin có tính bazơ yếu hơn amoniac.

(3) Thuốc thử đặc trưng để nhận biết hồ tinh bột là dung dịch iot.

(4) Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.

(5) Tơ visco được sản xuất từ xenlulozơ.

Số phát biểu đúng là:

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

13. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt glucozơ và saccarozơ, người ta dùng thuốc thử nào sau đây?

14. Nhiều lựa chọn

Cho các câu phát biểu sau:

(1) Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng.

(2) Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.

(3) Tất cả các nguyên tố nhóm A đều là các kim loại điển hình.

(4) Cấu hình electron của sắt (Z = 26) là: Ar3d64s2.

(5) Nguyên tố nhôm thuộc chu kì 3, nhóm IIIB của bảng tuần hoàn.

Những phát biểu đúng là:

A. (2), (3), (5).

B. (1), (2), (3).

C. (1), (2), (4).

D. (1), (3), (5).

15. Nhiều lựa chọn

Trong các ứng dụng sau của các loại polime, ứng dụng nào không đúng?

A. Polibuta-1,3-đien được dùng làm cao su

B. Poli (metyl metacrilat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ

C. Tơ nilon-6,6 được dùng làm túi nilon.

D. Poli (vinyl clorua) được dùng làm ống nước

16. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C4H11N?

A. 2

B. 3.

C. 5.

D. 4.

17. Nhiều lựa chọn

Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là

A. 0,2 M

B. 0,02 M

C. 0,1 M.

D. 0,01 M.

18. Nhiều lựa chọn

Thủy phân hoàn toàn một saccarit thu được sản phẩm có chứa fructozo, saccarit đó là:

A. tinh bột

B. xenlulozơ

C. saccarozơ. 

D. fructozơ

19. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy 0,1 mol este thu được 8,96 lít (đktc) khí CO2 và 7,2 gam nước. Công thức phân tử của este đó là:

20. Nhiều lựa chọn

Tên gọi của este HCOOCHCH32là:

A. propyl axetat

B. etyl axetat.

C. isopropyl fomat

D. propyl fomat.

21. Nhiều lựa chọn

Cho các dung dịch:

CH3COOH 1 C2H5OH 2 C2H5NH33 H2N-CH2COOH 4HOOC-CH2-CH2-CHNH2COOH5, H2N-CH2-CHNH2COOH 6 CH2COOC2H5 7

Các dung dịch có thể làm đổi màu quỳ tím là:

A. (1), (3), (6), (7). 

B. (1), (3), (5), (6).

C. (3), (4), (5), (6).

D. (1), (3), (4), (5).

22. Nhiều lựa chọn

Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ tổng hợp?

A. tơ visco

B. tơ nitron.

C. tơ tằm.

D. tơ axetat

23. Nhiều lựa chọn

Cho 8 gam hỗn hợp bột kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 5,6 lít khí ở đktc. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là

A. 22,25 gam.

B. 22,75 gam

C. 25,75 gam

D. 24,45 gam

24. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là

25. Nhiều lựa chọn

Tính khối lượng gạo chứa 80% tinh bột cần dùng để điều chế được 10 lít rượu 460 (khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 g/ml), biết hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 50%.

A. 16,2 kg

B. 12,96 kg.

C. 6,48 kg

D. 8,1 kg.

26. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:

                Chất

Thuốc thử

X

T

Z

T

Quỳ tím

Hóa xanh

Không đổi màu

Không đổi màu

Hóa đỏ

Nước Brom

Không có kết tủa

Kết tủa trắng

Không có kết tủa

Không có kết tủa

Chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin

B. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic

C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin

D. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic

27. Nhiều lựa chọn

Cho 9,85 gam hỗn hợp metyl amin và etyl amin phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 18,975 gam muối. Thành phần % về khối lượng của metyl amin trong hỗn hợp là:

A. 31,5%.

B. 38,9%.

C. 47,2%.

D. 27,4%.

28. Nhiều lựa chọn

Xà phòng hóa 265,2 gam chất béo tạo bởi một axit cacboxylic thu được 288 gam muối kali. Xác định công thức của chất béo.

29. Nhiều lựa chọn

Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là

A. Cu + dung dịch FeCl3

B. Fe + dung dịch HCl

C. Fe + dung dịch FeCl3

D. Ag + dung dịch FeCl3

30. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức -COOH -NH3 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2,H2O,N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là

A. 20 gam

B. 13 gam 

C. 10 gam

D. 15 gam 

31. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn 6,44gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 2,688 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 17,96 gam

B. 20,54 gam

C. 19,04 gam

D. 14,5 gam

32. Nhiều lựa chọn

Cho các polime sau: poli (vinyl clorua); tơ olon; cao su buna; nilon – 6,6; thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan, poli stiren. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là

A. 4

B. 5.

C. 6.

D. 3.

33. Nhiều lựa chọn

Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 250 ml dung dịch AgNO3  0,12M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 3,333 gam chất rắn. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là

A. 0,123 gam

B. 0,150 gam

C. 0,177 gam

D. 0,168 gam.

34. Nhiều lựa chọn

Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?

A. Nước.

B. Dung dịch H2SO4 loãng

C. Dung dịch NaCl

D. Dung dịch NaOH.

35. Nhiều lựa chọn

Cho 4,8 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 25,4

B. 34,9

C. 44,4.

D. 31,7.

36. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các kim loại: Al, Na, Be, Mg, K, Ba, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng được với H2O ở điều kiện thường là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

37. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic. Trong phân tử X, số nguyên tử H bằng tổng số nguyên tử C và O. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là

A. 26,4

B. 21,8        

C. 39,6

D. 40,2

38. Nhiều lựa chọn

Dung dịch X chứa 0,01 mol FeNO33 và 0,13 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa m gam Cu kim loại (biết NO là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 3,2 gam

B. 5,12gam

C. 3,92 gam

D. 2,88 gam.

39. Nhiều lựa chọn

Cho m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe vào 200 ml dung dịch HNO32M và H2SO4 1M thấy có khí NO duy nhất thoát ra và còn lại 0,2m gam chất rắn chưa tan. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 50 gam hỗn hợp muối khan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là

 

A. 23 gam

B. 20 gam

C. 28 gam.

D. 24 gam

40. Nhiều lựa chọn

Thủy phân hoàn toàn 0,09 mol hỗn hợp X gồm tripeptit, tetapeptit, pentapeptit với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 16,49 gam muối của Glyxin; 17,76 gam muối của Alanin và 6,95 gam muối của Valin. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thì thu được CO2,H2O, N2  trong đó tổng khối lượng của CO2,H2Olà 46,5 gam. Giá trị gần nhất của m

A. 24

B. 32

C. 26

D. 21

© All rights reserved VietJack