vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản, nâng cao (Đề số 07)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản, nâng cao (Đề số 07)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa hai muối?

A. Fe2SO3

B.FeOH2

C. Fe3O4

D. FeOH3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây dùng làm phân đạm?   

A. NH22CO

B. KCL

C. CaH2PO42

D. K2SO4

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Anilin C2H5NH2 và phenolC6H5OHđều có phản ứng với dung dịch

A. nước brom

B. NaOH

C. HCl

D. NaCl

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại  nào sau đây tác dụng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?

A. Fe

B. Ag

C. K

D. Mg

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc như: CO2COCl2,CH5Cl,... trong đó có khí X. Khi cho khí X vào dung dịch AgNO3thu được kết tủa trắng không tan trong dung dịch HNO3. Công thức của khí X là

A. HCl

B. CO2

C. CH2=CHCl

D. PH3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây có p H bằng 7?

A. CH5COOH 1M

B. HCL 1M 

C. NaOH 1M

D. KCl 1M

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của quặng  đolomit là

A. MgCO3.NaCO3

B. CaCO3.MgCO3

C. CaCO3.Na2CO3

D. FeCO3.Na2CO3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3bằng gốc hiđrocacbon thu được

A. amino axit

B. amin

C. peptit

D. este

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Loại tơ nào sau đây được đều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Tơ visco

B. Tơ nitron

C. Tơ nilon–6,6

D. Tơ xenlulozơ axetat

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?

A. Natri axetat

B. Tripanmitin

C. Triolein

D. Natri fomat

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các oxit sau, oxit nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. CrO3

B. Cr2O3

C. Fe2O3

D. FeO

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để  thủy  hân hoàn toàn m gam este đơn chức X cần dùng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 0,25M sau phản ứng thu được 2,3 gam ancol và 3,4 gam muối. Công thức của X là

A. CH3COOCH3

B. HCOOCH3

C. CH3COOC2H5

D. HCOOC2H5

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho từ  từ  dung dịch chứa a mol HCL vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thờikhuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dun  dịch X. Khi cho dư nước vôi trong và dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:

A. V+22,4(a-b)

B. V=11,2(a-b)

C. V=11,2(a+b)

D. V=22,4(a-b)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân cấu tạo anken ứng với công thức phân tử C4H8

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.

(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm  CaH2PO42và CaSO4

(c) Kim cương  được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan,dao cắt thủy tinh.

(d) Amoniac được sử dụng  để sản xuất axit nitric, phân đạm.

Số phát biểu đúng 

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp gầm m gam bột Cu và 27,84 gam Fe3O4vào dung dịch H2SO4loãng dư thấy tan hoàn toàn thu được dung dịch X. Để oxit hóa hết trong dung dịch X cần dùng 90 ml dung dịch KMnO4 0,5M Giá trị của m là

 

A. 3,36 

B. 5,12

C. 2,56

D. 3,20

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn 5,48 gam peptit  X  (mạch hở) trong môi trường axit, sản phẩm sau phản ứng là dung dịch chứa 3,56 gam alanrin và 3,0 gam glyxin Số  công thức cấu tạo phù hợp của X là

A. 2

B. 4

C. 8

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm nào sau đây chứng minh axetilen có phản ứng thế nguyên tử H bởi ion kim loại?

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy gồm các chất: CH3NH2,CH3NHCH3, C6H5NH2Anilin, NH3 Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy trên là

A. CH3NH2

B. NH3

C. CH2NHCH3

D. C6H5NH2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol KNO3 và b mol FeNO32trong bình chân không thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch HNO3và không có khí thoát ra. Biểu thức liên hệ giữa a và b là

A. a=2b

B. a=3b

C. b=2a

D. b=4a

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phi kim X tác dụng với kim  loạ  M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là

A. Al và AgCl

B. Fe và AgCl

C. Cu và AgBr

D. Fe và AgF

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3 thu được dung dịch Y. Cho dung dịch HCl vào Y có khí không màu thoát ra làm vẩn đục nước vôi trong. Công thức của X là

A. HCHO

B. CH3CHO

C. OHC-CHO

D. OHC-CH2-CHO

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 

Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng  đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaHCO3dư,  thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là

 

A. 13,60

B. 14,52

C. 18,90

D. 10.60

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 và HCl, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol)

Tỉ số x : a có giá trị bằng 

A. 4,8

B. 3,6

C. 4,4

D. 3,8

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X chứa K2O,NH4,KHCOBaCl2 có số mol bằng nhau. Cho X vào nước dư, đun nóng , dung dịch thu được chứa chất tan là

A. KCl và BaCl2

B. KCl và KOH

C. KCl, KHCO3 và BaCl2

D. KCl

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp  X  gồm CH3COOC2H5,C2H5COOCH3C2H5OH Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol HO2. Phần phần trăm về khối  lượng của C2H5OH bằng

A. 34,33%

B. 51,11%

C. 50,00%

D. 20,72%

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành đ ện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và CuNO32 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I=5A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, có khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N5+) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là

A. 29,4

B. 25,2

C. 16,8

D. 19,6

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đún  tỉ lệ mol các chất:

 aX+2NaOHtY+Z+TbX+H2Ni,tEcE+2NaOHt2Y+TdY+HClNaCl +F

Biết X là este mạch hở, có công thức phân tử  C8H12O4

Chất F là

A. CH2=CHCOOH

B. CH3COOH

C. CH3CH2COOH

D. CH3CH2OH

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chứa muối X không làm quỳ  hóa đỏ, dung dịch chứa muối Y làm quỳ  hóa đỏ. Trộn 2 dung dịch trên với nhau thấy sản phẩm có kết tủa và có khí bay ra. Vậy X, Y lần lượt là

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn tripeptit X, thu được glyxin và alanin. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với CuOH2 

Hợp chất màu tím

Y

Quỳ tím ẩm

Quỳ chuyển thành màu xanh

Z

Tác dụng với dung dịch nước brom

Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng

T

Tác dụng với dung dịch brom

Dung dịch mất màu

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin

B. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin

C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin

D. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O5Biết rằng  khi đun X với dung dịch bazơ tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với dung dịch NaOH 1M cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là

A. 28,9 gam

B. 24,1 gam 

C. 24,4 gam

D. 24,9 gam

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm HCHO;CH3COOH;HCOOCH3CH3CHOHCOOH Đốt cháy hoàn hỗn X cần V lit O2(đktc) sau phản ứng thu được H2O và 0,15 mol CO2. Giá trị của V là

A. 3,92

B. 3,36

C. 4,20

D. 2,80

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3loãng (dùng dư), kết thúc phản ứng thu được dung dịch X có khối lượng tăng m gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được a gam hỗn hợp Y chứa các muối khan, trong đó phần trăm khối lượng của oxi chiếm 60,111% Nung nóng toàn bộ Y đến khối lượng không đổi thu được 18,6 gam hỗn hợp các oxit. Giá trị của a là

A. 70,12

B. 64,68

C. 68,46

D. 72,10

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 8,16hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4,Fe2O3tan hết trong dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối  đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N5+. Số  mol HNO3có trong Y là

A. 0,78 gam

B. 0,54 gam 

C. 0,50 mol

D. 0,44 mol

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3CuNO32bằng dung dịch chứa H2SO4 loãng và 0,045 mol NaNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 muối trung hòa (không có ion Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có0,02 mol H2) có tỉ  khối so với O2 bằng 19/17.  Cho dung dịch  NaOH 1M vào Y đến khi  lượng kết tủa đạt cực đại là 31,72 thì vừa hết 865 ml. Giá trị m là

A. 32,8

B. 27,2

C. 34,6

D. 28,4

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO, Mg .Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí NO (đktc) có tỉ  khối so với H2 là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 124,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4đặc (nóng ), thu được 15,68 lít khí SO2(đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam  muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 22,0

B. 28,5

C. 27,5

D. 29,0

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho X,Y là 2 cacbonxylic kế  tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit oxalic; Z, T là 2 este MT-MZ=14 ; Y và Z là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,76 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 3,584 lít O2(đktc). Mặt khác, cho 5,76 gam E tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 1,4 gam hỗn hợp 3 ancol có số mol bằng nhau. Số mol của X trong 5,76

A. 0,01

B. 0,02

C. 0,03

D. 0,04

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B đều hở chứa đồng thời Glyxin và Alanin trong phân tử) bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sản phẩm cho (m+15,8) gam hỗn hợp muối . Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đủ, thu được Na2CO3và hỗn hợp hơp Y gồm CO2;H2O và N2 Dẫn Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư, thấy khối lượng bình tăng thêm  56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít  khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng  ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là

A. 35,37%

B. 58,92%

C. 46,94%

D. 50,92%

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack