vietjack.com

Tổng hợp đề ôn thi THPTQG môn Hóa Học cực hay có lời giải ( Đề số 5)
Quiz

Tổng hợp đề ôn thi THPTQG môn Hóa Học cực hay có lời giải ( Đề số 5)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình điện li viết sai là:

A. NaCl → Na+ + Cl-.

B. Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-.

C. C2H5OH → C2H5+ + OH-.

D. CH3COOH ⇆ CH3COO+H+

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 ở điều kiện thường khi có ánh sáng thường chuyển thành màu

A. xanh

B. đỏ.

C. vàng

D. tím

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cặp chất nào sau đây không bị nhiệt phân? 

A. CaCO3, BaCO3

B. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2.

C. Na2CO3, K2CO3.

D. NaHCO3, KHCO3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là:

A. 5.  

B. 2.

C. 6.

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? 

A. C2H5OH, CH3OCH3

B. CH3OCH3, CH3CHO

C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH

D. C4H10­, C­4H8.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Anken là hiđrocacbon có 

A. công thức chung CnH2n

B. một liên kết π

C. một liên kết đôi, mạch hở

D. một liên kết ba, mạch hở.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào trong những cách sau đây?

A. Nung natri axetat với vôi tôi xút

B. Crackinh butan

C. Thủy phân nhôm cacbua trong môi trường axit.

D. Từ cacbon và hiđro

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. CH3CH(CH3)CH2OH

B. CH3CH(OH)CH2CH3

C. (CH3)3COH

D. CH3OCH2CH2CH3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Anđehit thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

A. CH3CHO + H2 t°NiCH3CH2OH.

B. 2CH3CHO + 5O2 t°4CO2 + 4H2O

C. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2 CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3.

D. CH3CHO + Br2 + H2O  CH3COOH + 2HBr

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: ancol etylic, glixerol, axit axetic, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:  

A. 4.

B. 3.

C. 1

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trộn 200 ml Ba(OH)2 0,01M với 200 ml KOH 0,03M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:

A. 9.

B. 10.

C. 12,4

D. 13,2.

12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân hoàn toàn 17 gam NaNO3, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

A. 2,24

B. 1,12.

C. 3,36.

D. 4,48

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2g ankin X phản ứng vừa đủ với 160g dung dịch Br2 10% tạo hợp chất no. CTPT của X là:

A. C2H2.

B. C3H4

C. C4H6

D. C5H8

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lÝt khí CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là:

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là: 

A. 21,6 gam.

B. 43,2 gam

C. 16,2 gam

D. 10,8 gamD. 10,8 gam

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là

A. C2H5COOH

B. CH3COOH

C. C3H7COOH

D. HCOOH

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất X có công thức cấu tạo C2H5COOCH3. Tên của X là  

A. etyl axetat.

B. metyl propionat

C. metyl axetat

D. propyl axetat

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không chính xác:

A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol.

B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.

C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng

D. Khi hiđro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết chất nào thuộc polisaccarit: 

A. Glucozơ

B. Saccarozơ. 

C. Mantozơ.

D. Xenlulozơ

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ứng với công thức C5H13N có số đồng phân amin bậc 3 là:  

A. HCl, NaOH

B. Na2CO3, HCl

C. HNO3, CH3COOH

D. NaOH, NH3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Vật liệu compozit gồm chất nền (là polime), chất độn, ngoài ra còn có các chất phụ gia khác

B. Stiren, vinyl clorua, etilen, butađien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra polime

C. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit

D. Etylen glicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra polime

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với:

A. HCl, NaOH.

B. Na2CO3, HCl

C. HNO3, CH3COOH

D. NaOH, NH3.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và chất béo là

A. protein có khối lượng phân tử lớn.

B. protein luôn có chứa nguyên tử N.

C. protein luôn có nhóm chức OH

D. protein luôn là chất hữu cơ no.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ngâm 1 lá niken trong các dung dịch loãng chứa các muối sau: MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Niken sẽ khử được các muối

A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2

B. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2

C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2.

D. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dung dịch CuSO4 tác dụng với Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hóa của ion kim loại giảm dần theo dãy sau

A. Cu2+; Fe3+; Fe2+.

B. Fe3+; Cu2+; Fe2+.     

C. Cu2+; Fe2+; Fe3+.

D. Fe2+; Cu2+; Fe3+.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Đốt thanh thép–cacbon trong bình khí clo.

(2) Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch FeSO4.

(3) Hợp kim đồng thau (Cu–Zn) để trong không khí ẩm.

(4) Sắt tây bị xây xước sâu đến lớp bên trong để ngoài không khí ẩm.

Thí nghiệm nào xảy ra ăn mòn điện hóa học?

A. 2, 3, 4.  

B. 3, 4.  

C. 4

D. 1, 3, 4.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.

(b) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 hoặc dung dịch Na3PO4.

(c) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước cứng tạm thời.

(d) Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt.

(e) Các kim loại K, Ca, Mg, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của tương ứng.

Số phát biểu đúng là:

A. 5.

B. 3.

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong nhóm kim loại kiềm thổ, các kim loại dễ phản ứng với nước ở điều kiện thường là

A. Be, Ca và Ba

B. Mg, Ca, Sr và Ba

C. Ca, Sr và Ba

D. Mg, Ca và Ba

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhôm bền trong môi trường nước và không khí là do

A. nhôm là kim loại kém hoạt động

B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ

C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.

D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X có chứa:

A. HCl, FeCl2, FeCl3.

B. HCl, FeCl3, CuCl2

C. HCl, CuCl2.

D. HCl, CuCl2, FeCl2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp crom được điều chế bằng phương pháp

A. nhiệt luyện.   

B. thủy luyện

C. điện phân dung dịch

D. điện phân nóng chảy.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là: 

A. 0,15

B. 0,05

C. 0,25

D. 0,10

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3-; 0,15 mol CO32- và 0,05 mol SO42-. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là: 

A. 33,8 gam.

B. 28,5 gam

C. 29,5 gam

D. 31,3 gam

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm:

A. K3PO4 và KOH

B. K2HPO4 và K3PO4

C. KH2PO4 và K2HPO4

D. H3PO4 và KH2PO4.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm Cu và CuO (trong đó tỉ lệ % khối lượng CuO là 29,41%). Cho m gam X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng được sản phẩm khử duy nhất là 0,2 mol NO. Vậy m gam X phản ứng với nhiều nhất là bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M? 

A. 0,3.        

B. 0,2

C. 0,23

D. 0,18

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?

A. 2,58

B. 2,22

C. 2,31

D. 2,44

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp H2SO4 dư vào bình được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktC. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu không tạo sản phẩm khử N+5. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là: 

A. 4,2

B. 2,4.

C. 3,92.

D. 4,06

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chia hỗn hợp X gồm K, Al, Fe thành hai phần bằng nhau.

Cho phần 1 vào dung dịch KOH dư thu được 0,784 lít khí H2 (đktc).

Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl dư, thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là

A. 0,39; 0,54; 0,56

B. 0,39; 0,54; 1,40

C. 0,78; 1,08; 0,56.

D. 0,78; 0,54; 1,12

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết 2,52 gam bột Fe vào 130 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m là: 

A. 18,655.

B. 4,86

C. 23,415

D. 20,275.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 131,4 gam X vào nước, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 40,32 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là: 

A. 141,84

B. 94,56.

C. 131,52

D. 236,40.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack