vietjack.com

Tổng hợp đề ôn thi THPTQG môn Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 2)
Quiz

Tổng hợp đề ôn thi THPTQG môn Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 2)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl  NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

A. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O

B. 2KOH + FeCl2  Fe(OH)2 + 2KCl

C. KOH + HNO3  KNO3 + H2O

D. NaOH + NH4Cl  NaCl + NH3 + H2O

2. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6

3. Nhiều lựa chọn

Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. Na+, Cl-, S2-, Cu2+.

B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.

C. NH4+, Ba2+, NO3-, OH-.

D. HSO4-, NH4+, Na+, NO3-.

4. Nhiều lựa chọn

Để tạo xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?

A. (NH4)3PO4

B. NH4HCO3

C. CaCO3.

D. NaCl.

5. Nhiều lựa chọn

Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là:

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

6. Nhiều lựa chọn

2,5-đimetylhexan có công thức cấu tạo là

A. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH(CH3)-CH

B. CH3-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH3.

C. CH3-CH2-CH2-CH2-CH(CH3)2

D. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3

7. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử axetilen, liên kết ba giữa 2 cacbon gồm 

A. 1 liên kết pi và 2 liên kết xich-ma

B. 2 liên kết pi và 1 liên kết xich-ma

C. 3 liên kết pi.

D. 3 liên kết xich-ma

8. Nhiều lựa chọn

Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây? 

A. NaOH.

B. NaCl

C. Br2

D. Na

9. Nhiều lựa chọn

Anđehit thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

A. CH3CHO + H2 t°NiCH3CH2OH.

B. 2CH3CHO + 5O2 t°4CO2 + 4H2O

C. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O t° CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3

D. CH3CHO + Br2 + H2O  CH3COOH + 2HBr.

10. Nhiều lựa chọn

Este no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là

A. CnH2nO2

B. CnH2n-2O2

C. CnH2n+2O2

D. CnH2nO

11. Nhiều lựa chọn

Saccarozơ và glucozơ đều tham gia

A. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.

B. thủy phân trong môi trường axit

C. với dung dịch NaCl

D. với AgNO3 trong NH3 đun nóng

12. Nhiều lựa chọn

Ứng với CTPT C3H9N sẽ có số đồng phân là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5

13. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: phenol, axit axetic, etyl axetat, ancol etylic, tripanmitin. Số chất phản ứng được với NaOH là

A. 2.  

B. 3.

C. 4.

D. 5.

14. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào không phải amino axit

A. H2N-CH2-COOH.

B. NH2-CH2-CH2-COOH.

C. CH3-CH2-CO-NH2

D. HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH

15. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất dùng để tổng hợp cao su buna-S là

A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2

B. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.

C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2

D. CH2=CH-CH=CH2, CH3CH=CH2

16. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau? 

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

17. Nhiều lựa chọn

Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị xây xát sâu đến lớp sắt, thì vật nào bị gỉ sắt chậm nhất?

A. Sắt tráng kẽm

B. Sắt tráng thiếc

C. Sắt tráng niken

D. Sắt tráng đồng

18. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng của nó cần dùng hóa chất nào? 

A. Dung dịch AgNO3

B. Dung dịch HCl đặc

C. Dung dịch FeCl3

D. Dung dịch HNO3 đặc

19. Nhiều lựa chọn

Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là

A. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng điện một chiều có màng ngăn giữa hai điện cực

B. Cho Na vào H2O

C. Cho Na2O vào H2O

D. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2

20. Nhiều lựa chọn

Giải pháp nào dưới đây không thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

A. Đun nóng

B. Thêm dung dịch NaOH

C. Thêm dung dịch Na3PO4

D. Thêm dung dịch HCl

21. Nhiều lựa chọn

Chất không có tính chất lưỡng tính là 

A. NaHCO3

B. AlCl3

C. Al(OH)3

D. Al2O3

22. Nhiều lựa chọn

Tìm phát biểu đúng? 

A. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử

B. Fe chỉ có tính oxi hóa, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử

C. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) chỉ có tính oxi hóa

D. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) có tính khử và tính oxi hóa

23. Nhiều lựa chọn

Khi cho sắt vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, sắt sẽ bị tác dụng theo phương trình

A. Fe + 2HNO3 Fe(NO3)2 + H2.

B. 2Fe + 6HNO2Fe(NO3)3 + 3H2

C. Fe + 4HNOFe(NO3)2 + 4NO2 + 4H2O

D. Fe + 6HNO Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

24. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH  Na2CrO4 + NaBr + H2O. Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2

A. 1.  

B. 2

C. 3

D. 4

25. Nhiều lựa chọn

Trộn 200 ml Ba(OH)2 0,01M với 200 ml KOH 0,03M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là

A. 9.  

B. 10.

C. 12,4.

D. 13,2.

26. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Ag và 0,04 mol Cu vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Thể tích hỗn hợp khí X (đktc) thu được là

A. 1,12 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 6,72 lít

27. Nhiều lựa chọn

Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 9,85.

B. 11,82.

C. 17,73.

D. 19,7.

28. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy 16,2g một chất hữu cơ X thu được 1,2 mol CO2; 0,9 mol H2O. 150 < MX< 170. Công thức phân tử của X là

A. C8H10

B. C9H12

C. C10H14

D. C12H18.

29. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 2. Công thức phân tử của X là:

A. C2H6O2

B. C2H6O

C. C4H10O2.

D. C3H8O2

30. Nhiều lựa chọn

Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH là

A. 76,6%

B. 80,0%

C. 70,4%

D. 65,5%

31. Nhiều lựa chọn

Khi đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là 

A. metyl fomat

B.propyl axetat

C. metyl axetat

D. etyl axetat.

32. Nhiều lựa chọn

Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozơ trong môi trường axit, với hiệu suất 60%, thu  được dungdịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem toàn bộ dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 6,48

B. 2,592.

C. 0,648

D. 1,296

33. Nhiều lựa chọn

Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon–6,6 là 55.370 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon–6,6 là:

A. 285

B. 245

C. 205

D. 165 

34. Nhiều lựa chọn

Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Trong một thí nghiệm khác, cho 26,7 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 37,65 gam muối khan. Vậy X là:

A. Glyxin

B. Valin

C. Axit glutamic

D. Alanin.

35. Nhiều lựa chọn

Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 10,68 gam chất rắn A và khí B. Cho toàn bộ khí B hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 11,16

B. 11,58.

C. 12.

D. 12,2

36. Nhiều lựa chọn

Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm 1 hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho m gam Y vào HCl dư giải phóng 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối ban đầu là

A. 0,3M.

B. 0,4M.

C. 0,42M

D. 0,45M

37. Nhiều lựa chọn

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,7.

B. 2,1.

C. 2,4

D. 2,5.

38. Nhiều lựa chọn

Thủy phân hết một lượng pentapeptit T thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-Gly; 10,85 gam Ala-Gly-Ala; 16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam Alanin; còn lại là Glyxin và Gly-Gly với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 10. Tổng khối lượng Gly-Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là:

A. 25,11 gam

B. 27,90 gam.

C. 34,875 gam.

D. 28,80 gam.

39. Nhiều lựa chọn

Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là

A. 1,50.

B. 3,25.

C. 2,25.

D. 1,25

40. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và amol Fe vào dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được 1,97 gam kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là:

A. 6,48

B. 3,24.

C. 8,64

D. 9,72

© All rights reserved VietJack