vietjack.com

Tổng hợp đề ôn thi THPTQG môn Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 18)
Quiz

Tổng hợp đề ôn thi THPTQG môn Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 18)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh?

A. HCl, NaOH, CaO, NH4NO3

B. Ba(OH)2, H2SO4, H2O, Al2(SO4)3

C. HNO3, KOH, NaNO3, (NH4)2SO4.

D. KOH, HNO3, NH3, Cu(NO3)2.

2. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là 

A. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+.

B. Na+, K+, OH-, HCO3-.

C. K+, Ba2+, OH-, Cl-.

D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.

3. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế HNO3 từ:

A. NaNO2 và H2SO4 đặc

B. NaNO3 tinh thể và H2SO4 đặc

C. NH3 và O2

D. NaNO3 tinh thể và HCl đặc

4. Nhiều lựa chọn

Trong các cặp chất sau đây:

a) C và H2

b) (NH4)2CO3 và KOH

c) NaOH và CO

d) CO2 và Ca(OH)2      

e) K2CO3 và BaCl2

f) Na2CO3 và Ca(OH)2

g) HCl và CaCO3           

h) HNO3 và NaHCO3    

i) CO và CuO
Số cặp chất phản ứng tạo thành sản phẩm có chất khí là

A. 4

B. 5.

C. 7.

D. 9

5. Nhiều lựa chọn

Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?

A. neopentan

B. pentan

C. butan

D. isopentan.

6. Nhiều lựa chọn

Anken X có công thức cấu tạo: CH3-CH=C(CH3)-CH2-CH3. Tên thay thế của X là

A. isohexen

B. 3-metylpent-3-en.

C. 3-metylpent-2-en.

D. 2-etylbut-2-en

7. Nhiều lựa chọn

Cho lần lượt các chất: C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH vào dung dịch NaOH đun nóng. Hỏi có mấy chất phản ứng?

A. 0.

B. 1

C. 2.

D. 3.

8. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là

A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5

B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH

C. C2H5OH, C2H4, C2H2.

D. CH3COOH, C2H2, C2H4

9. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đây tác dụng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3

A. H-COO-C6H5.

B. C6H5OH

C. HO-C6H4-OH

D. C6H5-COOH

10. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không phải este?

A. CH3COOCH3

B. HCOOCH3

C. HCOOC6H5.

D. CH3COOH

11. Nhiều lựa chọn

Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và dung dịch AgNO3/NH3, to. Vậy A có CTCT là

A. HOC-CH2-CH2OH

B. H-COO-C2H5

C. CH3-COO-CH3.

D. C2H5COOH

12. Nhiều lựa chọn

Dãy các axit béo là: 

A. axit panmitic, axit stearic, axit oleic

B. axit axetic, axit acrylic, axit propionic

C. axit fomic, axit axetic, axit stearic

D. axit panmitic, axit oleic, axit axetic

13. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ, ta dùng

A. phản ứng màu với dung dịch I2

B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng

C. phản ứng tráng bạc

D. phản ứng thủy phân

14. Nhiều lựa chọn

Một dung dịch có các tính chất:
- Hòa tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam.
- Bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.
- Không khử được dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng.
Dung dịch đó là:

A. mantozơ

B. fructozơ.

C. saccarozơ

D. glucozơ

15. Nhiều lựa chọn

Các chất nào sau đây là amin bậc I?

A. CH3NH3Cl; CH3NH2; C6H5NH2.

B. CH3NH2; C6H5NH2; CH3CH(NH2)CH3

C. CH3NH3Cl; CH3NH2; C6H5NH3Cl

D. CH3NH2; CH3NHCH3

16. Nhiều lựa chọn

Trong các công thức sau đây có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với tên gọi đúng:
(1) H2N-CH2-COOH: Glyxin;
(2) CH3-CH(NH2)-COOH: Alanin; (3) HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH: Axit glutamic; (4) H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH: Lysin

A. 1.

B. 2

C. 3

D. 4

17. Nhiều lựa chọn

Số liên kết peptit trong hợp chất sau là:

H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH                                     

A. 2

B. 3.  

C. 4.

D. 1

18. Nhiều lựa chọn

Cho các polime sau: tơ nilon-6,6 (a); poli(phenol-fomanđehit) (b); tơ nitron (c); teflon (d); poli(metyl metacrylat) (e);  tơ nilon-7 (f). Dãy gồm các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

A. (b), (c), (d).

B. (a), (b), (f).

C. (b), (c), (e).

D. (c), (d), (e).

19. Nhiều lựa chọn

Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.

C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim

D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng

20. Nhiều lựa chọn

Không gặp kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ ở dạng tự do trong tự nhiên vì

A. đây là những kim loại hoạt động hóa học rất mạnh

B. thành phần của chúng trong tự nhiên rất nhỏ

C. đây là những kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân

D. đây là những kim loại nhẹ

21. Nhiều lựa chọn

Trong các phương pháp làm mềm nước cứng, phương pháp nào chỉ khử được độ cứng tạm thời?

A. Phương pháp hóa học

B. Phương pháp đun sôi nước

C. Phương pháp kết tủa

D. Phương pháp trao đổi ion

22. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch

A. NaOH.

B. HCl. 

C. NaNO3.

D. H2SO4

23. Nhiều lựa chọn

Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào sau đây:

A. Zn.

B. Fe. 

C. Cu.

D. Ag

24. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?

A. Thêm NaOH vào dung dịch chứa FeCl3 màu vàng thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ

B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 thấy hình thành dung dịch màu xanh nhạt

C. Thêm Fe(OH)3 màu nâu đỏ vào dung dịch H2SO4 thấy hình thành dung dịch màu vàng

D. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu xanh

25. Nhiều lựa chọn

Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)2 0,025M. Người ta thêm V ml dung dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là

A. 36,67

B. 30,33.

C. 40,45

D. 45,67.

26. Nhiều lựa chọn

Hoà tan 3,6g Mg trong dung dịch HNO3 dư sinh ra 0,672 lít khí X duy nhất (đktc). Khí X là

A. NO

B. NO2.

C. N2O.

D. N2.

27. Nhiều lựa chọn

Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là

A. 3,36.

B. 1,12

C. 4,48

D. 2,24.

28. Nhiều lựa chọn

Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là 

A. butan

B. 2-metylpropan

C. 2,3-đimetylbutan

D. 3-metylpentan

29. Nhiều lựa chọn

X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là

A. C3H5(OH)3

B. C3H6(OH)2

C. C2H4(OH)2

D. C3H7OH

30. Nhiều lựa chọn

Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 31,1 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là:

A. C3H6O2 và C4H8O2.

B. C2H4O2 và C3H6O2

C. C2H4O2 và C3H4O2

D. C3H6O2 và C4H6O2

31. Nhiều lựa chọn

Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là

A. etyl axetat

B. propyl axetat

C. etyl fomat

D. etyl propionat

32. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn 6,5g Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 4,48.

B. 3,36.

C. 2,24.

D. 1,12.

33. Nhiều lựa chọn

Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl. Sau khi hai kim loại đã tan hết thu được 8,96 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 39,6g muối khan. Giá trị của m là

A. 0,11.

B. 11,2.

C. 11

D. 11,1.

34. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy 24,48g hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ cần dùng 0,84 mol O2. Mặt khác, đun nóng 24,48g X trong môi trường axit, được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 43,2.

B. 25,92

C. 34,56.

D. 30,24

35. Nhiều lựa chọn

Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic H2NC3H5(COOH)2 và lysin (H2N)2C5H9COOH vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 800 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong X là

A. 0,1.        

B. 0,15

C. 0,2

D. 0,25

36. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn a gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M, thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Cô cô dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với

A. 27

B. 28

C. 29.

D. 30

37. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 10,58g hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 10,58g X cần dùng 0,07 mol H2 (xúc tác, to) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z duy nhất và m gam rắn khan. Giá trị của m là

A. 15,6.

B. 15,46

C. 13,36

D. 15,45.

38. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp A gồm một peptit X và một peptit Y đều mạch hở (chúng được cấu tạo từ 1 loại amino axit, tổng số nhóm –CO–NH– trong 2 phân tử là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam A thu được 81g Gly và 42,72g Ala. Giá trị của m là

A. 116,28.

B. 104,28.

C. 109,5.

D. 110,28

39. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hết một mẫu hợp kim Ba – K (với tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước được dung dịch X và 8,96 lít khí (đktc). Cho dung dịch X tác dụng với 400 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được m gam kết tủa Y. Giá trị của m là:

A. 6,24

B. 34,2.

C. 46,6.

D. 27,96

40. Nhiều lựa chọn

Cho bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 0,2M và HCl đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 1,568 lít khí NO (đktc). Cho 800 ml dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 0,224 lít khí NO (đktc). Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Nếu cô cạn dung dịch X thu được 18g hỗn hợp chất rắn khan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là

A. 60

B. 58,14

C. 51,66

D. 54,9.

© All rights reserved VietJack