vietjack.com

Tổng hợp đề ôn thi THPTQG môn Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 17)
Quiz

Tổng hợp đề ôn thi THPTQG môn Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 17)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phương trình điện li viết đúng là

2. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng nào sau đây không phải của photpho? 

A. Sản xuất diêm

B. Sản xuất bom

C. Sản xuất axit photphoric

D. Sản xuất axit nitric

3. Nhiều lựa chọn

Nhóm kim loại không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội là 

A. Fe, Cr, Al

B. Cr, Pb, Mn

C. Al, Ag, Pb

D. Ag, Pt, Au

4. Nhiều lựa chọn

Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 đặc

B. CO, Al2O3, HNO3 đặc, H2SO4 đặc

C. Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3

D. CO, Al2O3, K2O, Ca

5. Nhiều lựa chọn

Hai chất: 2-metylpropan và butan khác nhau về

A. công thức cấu tạo

B. công thức phân tử

C. số nguyên tử cacbon

D. số liên kết cộng hóa trị

6. Nhiều lựa chọn

Số CTCT có thể có của ankin C4H6 là:

A. 1

B. 2.

C. 3.

D .4

7. Nhiều lựa chọn

Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaCl

B. HCl.

C. NaHCO3

D. KOH.

8. Nhiều lựa chọn

Anđehit propionic có công thức cấu tạo là: 

A. CH3-CH2-CH2-CHO

B. CH3-CH2-CHO

C. CH3-CH(CH3)-CHO

D. H-COO-CH2-CH3

9. Nhiều lựa chọn

Chất nào trong 4 chất dưới đây dễ tan trong nước nhất? 

A. CH3-CH2-O-CH3.

B. CH3-CH2-CHO.

C. CH3-CH2-CH2-COOH

D. CH3-CH2-CH2-CH2-COOH

10. Nhiều lựa chọn

Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và HCl có pH = 1, để thu được dung dịch có pH = 2 là

A. 0,224 lít

B. 0,15 lít

C. 0,336 lít.

D. 0,448 lít

11. Nhiều lựa chọn

Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M vào 400 ml dung dịch MgCl2 0,2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 

A. 2,9.

B. 1,16

C. 2,32.

D. 4,64

12. Nhiều lựa chọn

Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch có 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là 

A. 45%.

B. 55%.

C. 30%.

D. 65%.

13. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 1 lít khí hiđrocacbon X cần 4,5 lít oxi, sinh ra 3 lít CO2 (cùng điều kiện). X có thể làm mất màu dung dịch KMnO4. Vậy X là 

A. propan.

B. propen

C. propin

D. propađien.

14. Nhiều lựa chọn

Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp Y (không chứa H2). Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 16 gam Br2. Công thức phân tử của X là

A. C4H6

B. C3H4

C. C2H2.

D. C5H8

15. Nhiều lựa chọn

Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là: 

A. 10,8.

B. 16,2

C. 43,2

D. 21,6

16. Nhiều lựa chọn

Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 

A. CH3-CH2-COOH

B. HC≡C-COOH

C. CH2=CH-COOH

D. CH3COOH

17. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: metyl fomat, vinyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, metyl acrylat. Số chất khi thủy phân trong môi trường axit, sản phẩm thu được tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. 1. 

B. 2

C. 3

D. 4

18. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.

B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc

C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở

D. Metyl α-glicozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.

19. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là isobutylamin. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: 

A. (CH3)2CHNH2

B. (CH3)2CHCH2NH2

C. CH3CH2CH2CH2NH2

D. CH3CH2CH(CH3)NH2

20. Nhiều lựa chọn

Một amino axit có công thức phân tử C4H9NO2. Số đồng phân amino axit là 

A. 3

B. 4.  

C. 5.

D. 2

21. Nhiều lựa chọn

Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là:

A. Amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat). 

B. Tơ capron và teflon

C. Polistiren, amilozơ, amilopectin,tơ capron, poli(metyl metacrylat).

D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).

22. Nhiều lựa chọn

Một peptit có công thức: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CH-CO-NH-CH(COOH)-CH(CH)2. Tên của peptit trên là:

A. Glyxinalaninvalin.

B. Glyxylalanylvalyl

C. Glyxylalanylvalin

D. Glyxylalanyllysin.

23. Nhiều lựa chọn

Có các dung dịch riêng biệt: Cu(NO3)2, HCl, FeCl3, AgNO3, Mg(NO3)2, NiSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn hóa học là 

A. 5.

B. 3.  

C. 6

D. 4

24. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp Cu và Fe (Fe dư) vào dung dịch HNO3 loãng được dung dịch X. Cho NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Kết tủa Y chứa 

A. Cu(OH)2

B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2

C. Fe(OH)2.  

D. Fe(OH)3 và Cu(OH)2

25. Nhiều lựa chọn

Quá trình khử Fe2O3 bằng CO trong lò cao, ở nhiệt độ khoảng 500 – 6000C, có sản phẩm chính là: 

A. Fe.          

B. FeO

C. Fe3O4

D. Fe2O3

26. Nhiều lựa chọn

Chỉ dùng dung dịch KOH có thể phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?  

A. Zn, Al2O3, Al

B. Mg, K, Na

C. Mg, Al2O3, Al

D. Fe, Al2O3, Mg

27. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là: 

A. 5.

B. 2

C. 6.

D. 3

28. Nhiều lựa chọn

Vai trò nào sau đây không phải của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm? 

A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 (tiết kiệm năng lượng).

B. Có khối lượng riêng nhỏ hơn Al, nổi lên trên, ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí

C. Tăng hàm lượng nhôm trong nguyên liệu

D. Tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3

29. Nhiều lựa chọn

Crom (II) oxit là oxit

A. có tính bazơ

B. có tính khử

C. có tính oxi hóa

D. vừa có tính khử và vừa có tính bazơ.

30. Nhiều lựa chọn

Đun nóng 7,2 gam CH3COOH với 6,9 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4) thì thu được 7,04 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là 

A. 66,67%.

B. 50,0%.

C. 53,33%.

D. 60,0%.

31. Nhiều lựa chọn

Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2) phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là

A. H2NCH(C2H5)COOH.

B. H2NCH2CH(CH3)COOH

C. H2N[CH2]2COOH

D. H2NCH(CH3)COOH.

32. Nhiều lựa chọn

Cho 10 ml dung dịch muối canxi tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3. Lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 0,28 gam chất rắn. Nồng độ mol của ion canxi trong dung dịch ban đầu là

A. 0,50M

B. 0,05M

C. 0,70M

D. 0,28M

33. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không chứa muối amoni và 1,12 lít hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ khối so với He bằng 10,2. Khối lượng ban đầu m có giá trị bằng 

A. 3,78 gam

B. 4,32 gam

C. 1,89 gam

D. 2.16 gam.

34. Nhiều lựa chọn

Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Số gam muối có trong dung dịch X là 

A. 38,4 gam

B. 32,6 gam.

C. 36,6 gam

D. 40,2 gam

35. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 đặc, dư, thu được dung dịch B và V lít NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Thêm NaOH dư vào dung dịch B. Kết thúc thí nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. Giá trị của V là 

A. 44,8

B. 33,6.

C. 22,4.

D. 11,2

36. Nhiều lựa chọn

Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 0,25M và HCl 0,75M. Thể tích dung dịch X cần để trung hòa vừa đủ 40ml dung dịch Y là

A. 0,063 lít

B. 0,125 lít

C. 0,15 lít.

D. 0,25 lít

37. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm fructozơ, metyl fomat, anđehit fomic và glixerol. Sau phản ứng thu được 16,8 lít khí CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Thành phần % theo khối lượng của glixerol trong hỗn hợp X là 

A. 62,67%.

B. 60,53%.

C. 19,88%.

D. 86,75%.

38. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? 

A. 9,0.

B. 9,5

C. 8,0.

D. 8,5

39. Nhiều lựa chọn

Cho 8 gam Ca tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 0,75M thu được khí H2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Đáp án nào sau đây là đúng về giá trị của m? 

A. 22,2 < m < 27,2

B. 25,95 < m < 27,2

C. 22,2 ≤ m ≤ 27,2.

D. 22,2 ≤ m ≤ 25,95.

40. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng sau:
(a) X + O2
 xtY.              

(b) Z + H2xt G.

(c) Z + Y 80°CHgSO4, H2SO4 T.

(d) T + H2xt Y + G.

Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa; G có 2 nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của oxi trong T là

A. 53,33%.

B. 43,24%.

C. 37,21%

D. 44,44%.

© All rights reserved VietJack