vietjack.com

Tốc độ phản ứng - Cân bằng hóa học
Quiz

Tốc độ phản ứng - Cân bằng hóa học

A
Admin
47 câu hỏiHóa họcLớp 11
47 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phản ứng sau trong bình kín có dung tích không đổi 2 lít: X2 (k) + Y2(k)→ 2Z(k). Lúc đầu số mol của khí X2 là 0,6 mol, sau 10 phút số mol của khí X2 còn lại 0,12 mol. Tốc độ trung bình của phản ứng tỉnh theo X2 trong khoảng thời gian trên là

A. 4.10-4 mol/(l.s)

B.2,4.10-4 mol/(l.s)

C. 4,6.10-4 mol/(l.s)

D.8. 10-4 mol/(l.s)

2. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng:

Na2S2O3 +H2SO4 →S↓ +SO2↑ +H2O +Na2SO4

Trong hỗn hợp phản ứng gồm Na2S2O3 và H2SO4 loãng có thể tích dung dịch là 100 ml, nồng độ ban đầu của Na2S2O3 là 0,3M. Sau thời gian 40 giây, thể tích SO2 thoát ra là 0,896 lít (đktc). Giả sử khi tạo ra đều thoát hết ra khỏi dung dịch. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian sau 40 giây tính theo Na2S2O3

A. 1. 10-2 mol/(l.s)

B. 1.10-1 mol/(l.s)

C. 2,5.10-3 mol/(l.s)

D. 2,5.10-2 mol/(l.s)

3. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phản ứng sau trong bình kín:

H2(k) + Br2(k)→2HBr(k)

Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là

A. 8.10-4 mol/(l.s)

B. 6.10-4 mol/(l.s)

C. 4.10-4 mol/(l.s)

D. 2.10-4 mol/(l.s)

4. Nhiều lựa chọn

Để điều chế một lượng nhỏ clo trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành trộn 100 ml dung dịch HCl 5M với 100 ml dung dịch KclO3 2M. Tốc độ phản ứng trung bình tính theo HCl trong 50 giây đầu tiên là 0,03 (mol/lít.s). Nồng độ HCl trong dung dịch sau 50 giây đầu tiên là

A. 0,75M

B. 1,00M

C. 2,50M

D. 1,50M

5. Nhiều lựa chọn

Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45:

N2O→ N2O4 + ½ O2

Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M.

Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5

A.. 1,36.10-3 mol/(l.s)

B. 6,80.10-4 mol/(l.s)

C. 6,80.10-3 mol/(l.s)

D. 2,72.10-3 mol/(l.s)

6. Nhiều lựa chọn

Cho các yếu tố sau: (a) nồng độ chất; (b) áp suất; (c) xúc tác; (d) nhiệt độ; (e) diện tích tiếp xúc. Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là:

A. a, b, c, d

B. a, c, e

C. b, c, d, e

D. a, b, c, d, e

7. Nhiều lựa chọn

Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào 3 cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ưng là t1,t2,t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?

A. t1=t2=t3

B. t1<t2<t3

C. t2<t1<t3

D. t3<t2<t1

8. Nhiều lựa chọn

Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25C). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi so với thí nghiệm trên?

A. Thay 5 gam kẽm bằng 5 gam kẽm bột

B. Dùng 100 ml dung dịch H2SO4 4M

C. Thay 50 ml dung dịch H2SO4 bằng 100 ml dung dịch H2SO4 2M

D. Thực hiện phản ứng ở 50C

9. Nhiều lựa chọn

Cho 3 ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl với nồng độ như sau: Ống (1) chứa HCl 0,5M; Ống (2) chứa HCl 1M; Ống (3) chứa HCl 1M. Sau đó cho vào 3 ống cùng khối lượng Zn với trạng thái: Ống (1) viên Zn hình cầu, Ống (2) viên Zn hình cầu, Ống (3) bột Zn (ở 25C). Tốc độ thoát khí ở 3 ống tăng dần theo thứ tự (từ trái sang phải) là

A. 1<3<2

B. 1<2<3

C. 3<2<1

D. 3 ống như nhau

10. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: 2KClO3rt2KClr+3O2k

Yếu tố không làm ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng trên là

A. nhiệt độ

B. xúc tác

C. áp suất

D. kích thước tinh thể KCLO3

11. Nhiều lựa chọn

Một phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì tốc độ phản ứng thuận (vt) bằng tốc độ phản ứng nghịch(vn). Khi thay đổi các yếu tố nồng độ, áp suất, nhiệt độ... thì có thể xảy ra các trường hợp sau:

1. vt tăng, vn giảm.

2. vt và vn  đều giảm nhưng vn giảm nhiều hơn vt.

3. vt và vn  đều tăng nhưng vn tăng nhiều hơn vt.

4. vn tăng, vt không đổi.

5. vn và vt đều không đổi.

Trong số các trường hợp trên, có bao nhiêu trường hợp làm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

12. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng hoá học: 3H2k+N2k2NH3k. Giữ nguyên nhiệt độ, nén thể tích hỗn hợp còn một nữa. Nhận xét nào sau đây về tốc độ phản ứng thuận (vt) và tốc độ phản ứng nghịch (vn) là chính xác

A. vt tăng vn giảm

B. vt tăng, vn giảm

C. vt và vn giảm

D. vt và vn tăng

13. Nhiều lựa chọn

Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:

CO2k+H2kCOk+H2Ok;H>0

Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:

(a) Tăng nhiệt độ;

(b) Thêm một lượng hơi nước;

(c) Giảm áp suất chung của hệ;

(d) Dùng chất xúc tác;

(e) Thêm một lượng CO2;

Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là

A. (a), (c) và (e)

B. (a) và (e).

C. (d) và (e).

D. (b), (c) và (d).

14. Nhiều lựa chọn

Xét phản ứng : 2NO2kN2O4k. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí thu được so với H2 ở nhiệt độ t1 là 27,6; ở nhiệt độ t2 là 34,5 (t1 > t2). Có 3 ống nghiệm đựng khí NO2  (có nút kín). Sau đó: Ngâm ống thứ nhất vào cốc nước đá; ngâm ống thứ hai vào cốc nước sôi; ống thứ ba để ở điều kiện thường. Một thời gian sau, ta thấy

A. ống thứ nhất có màu đậm nhất, ống thứ hai có màu nhạt nhất

B. ống thứ nhất có màu nhạt nhất, ống thứ hai có màu đậm nhất

C. ống thứ nhất có màu đậm nhất, ống thứ ba có màu nhạt nhất

D. ống thứ nhất có màu đậm nhất, ống thứ hai và ống thứ ba đều có màu nhạt hơn

15. Nhiều lựa chọn

Cho các cân bằng sau:

(1) 2SO2k+O2kxt,t2SO2k(2) N2k+3H2kxt,t2NH3k(3) CO2k+H2kxt,tCOk+H2Ok(4) 2HIkxt,tH2k+I2k(5) CH3COOHl+C2H5OHlxt,tCH3COOC2H5l+H2Ol

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là

A. (1) và (2).

B. (3) và (4).

C. (3), (4) và (5).

D. (2), (4) và (5).

16. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng: Xk+3Y(k)2Zk. Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

C. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

17. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng hóa học (trong bình kín có dung tích không đổi):

N2O4k2NO2k;H>0

(không màu) (màu nâu đỏ)

Nhận xét nào sau đây sai?

A. Khi cho vào hệ phản ứng một lượng NO2 thì cần bằng chuyển dịch theo chiều nghịch

B. Khi giảm áp suất chung của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm

C. Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 tăng

D. Khi hạ nhiệt độ của hệ phản ứng thì màu nâu đỏ nhạt dần

18. Nhiều lựa chọn

Cho hệ cân bằng trong một bình kín:

N2k+O2kt2NOk;H>0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi

A. tăng nhiệt độ của hệ

B. giảm áp suất của hệ

C. thêm khí NO vào hệ

D. thêm chất xúc tác vào hệ

19. Nhiều lựa chọn

Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:

COk+H2OkCO2k+H2k;H<0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi

 

A. cho chất xúc tác vào

B. thêm khí H2 vào hệ

C. tăng áp suất chung của hệ

D. giảm nhiệt độ của hệ

20. Nhiều lựa chọn

Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau:

2NO2kN2O4k

Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng 34,5. Biết T1 > T2. Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng?

A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt

B. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm

C. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng

D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt

21. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng hoá học:

N2k+3H2k2NH3k;H<0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi

A. Khi tăng áp suất của hệ → Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều giảm áp suất tức là chiều giảm số phân tử khí → Chiều thuận

B. Khi tăng nhiệt độ của hệ → Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều giảm nhiệt độ tức là chiều thu nhiệt → Chiều nghịch (Do phản ứng theo chiều thuận là phản ứng tỏa nhiệt)

C. Khi giảm áp suất của hệ → Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tăng áp suất tức là chiều tăng số phân tử khí → Chiều nghịch

D. Khi thêm chất xúc tác vào hệ thì cân bằng không chuyển dịch mà chỉ làm phản ứng nhanh đạt trạng thái cân bằng

22. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng hoá học sau: 

2NH3kN2k+3H2k

Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối của hỗn hợp so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

B. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.

C. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt

D. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch

23. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y→Z+T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là

A. 4,0.10-4 mol/(l.s)

B. 7,5.10-4 mol/(l.s)

C. 1,0.10-4 mol/(l.s)

D. 5,0.10-4 mol/(l.s)

24. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hóa học: Br2 +HCOOH→2HBr+CO2

Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/l, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian sau 40 giây tính theo HCOOH là

A. 5,0.10-5 mol/(l.s)

B. 2,5.10-4 mol/(l.s)

C. 2,0.10-4 mol/(l.s)

D. 2,5.10-5 mol/(l.s)

25. Nhiều lựa chọn

Trong bình kín dung tích không đổi (không chứa khí) chứa KClO3 và bột MnO2 (xúc tác) thể tích không đáng kể. Thực hiện phản ứng trong khoảng thời gian 1 phút thu được 570,528 ml khí (đktc). Tốc độ trung bình phản ứng phân hủy: 2 KClO3→ 2KCl +3O2 trong khoảng thời gian đó (theo KClO3) là

A. 2,83.10-4mol.l-1.s-1

B. 2,55.10-4mol.l-1.s-1

C. 1,70.10-2mol.l-1.s-1

D. 3,40.10-4mol.l-1.s-1

26. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng sau: Na2S2O3(l) + H2SO4(l) →S(r) + SO2(k) + Na2SO4(l)+H2O

Khi thay đổi một trong các yếu tố (giữ nguyên các yếu tố khác):

(1) tăng nhiệt độ;

(2) tăng nồng độ Na2S2O3;

(3) Giảm nồng độ H2SO4;

(4) giảm nồng độ Na2SO4;

(5) giảm áp suất của SO2;

Có bao nhiêu yếu tố trong các yếu tố trên làm tăng tốc độ của phản ứng đã cho?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

27. Nhiều lựa chọn

Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm với dung dịch axit clohiđric:

Nhóm thứ nhất: Cân 1 gam kẽm miếng và thả vào cốc đựng 200 ml dung dịch axit HCl 2M.

Nhóm thứ hai: Cân 1 gam kẽm bột và thả vào cốc đựng 300 ml dung dịch axit HCl 2M.

Kết quả cho thấy bọt khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do

A. nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn

B. diện tích bề mặt kẽm bột lớn hơn kẽm miếng

C. nồng độ kẽm bột lớn hơn

D. thể tích dung dịch HCl tăng

28. Nhiều lựa chọn

Khi hòa tan một mẫu đá vôi trong dung dịch HCl (phản ứng có H>0) một học sinh dùng các cách sau:

Cách 1: Đập nhỏ mẫu đá.

Cách 2: Đun nóng hỗn hợp sau khi trộn.

Cách 3: Lấy dung dịch HCl đặc hơn.

Cách 4: Cho thêm mẫu Zn vào hỗn hợp.

Cách 5: Cho thêm ít Na2CO3 vào hỗn hợp.

Số cách có thể làm mẫu đá tan nhanh hơn là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

29. Nhiều lựa chọn

Có 3 cốc chứa 20ml dung dịch H2O2 cùng nồng độ. Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau:

TNl: Ở nhiệt độ thường.

TN2: Đun nóng.

TN3: Thêm ít bột MnO2.

Ở thí nghiệm nào có bọt khí thoát ra chậm nhất?

A. Thí nghiệm 1

B. Thí nghiệm 2

C. Thí nghiệm 3

D. Thí nghiệm 1 và 2

30. Nhiều lựa chọn

Cho một mẫu đá vôi nặng 10,0 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2,0 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm nếu

A. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào

B. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1,0 M vào hệ ban đầu

C. tăng nhiệt độ phản ứng

D. cho thêm 100 ml dung dịch HCl 4,0 M vào hệ ban đầu

31. Nhiều lựa chọn

Khi cho axit clohiđric tác dụng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thoát ra nhanh hơn khi dùng

A. axit clohidric đặc và đun nhẹ hỗn hợp

B. axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp

C. axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp

D. axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp

32. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?

A. Nung kaliclorat ở nhiệt độ cao

B. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao

C. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi

D. Dùng phương pháp dời không khí để thu khí oxi

33. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng hóa học: 3H2k+N2k2NH3k. Giữ nguyên nhiệt độ, nén thể tích hỗn hợp xuống còn một nửa. Nhận xét nào sau đây về tốc độ phản ứng thuận (vt) và tốc độ phản ứng nghịch (vn) là chính xác

A. vt giảm, vn tăng

B. vt tăng, vn giảm

C. vt và vn đều giảm

D. vt và vn đều tăng

34. Nhiều lựa chọn

Cho hóa chất vào ba ống nghiệm 1, 2, 3. Thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất hiện kết tủa ở mỗi ống nghiệm tương ứng là t1,t2,t3 giây. Kết quả được ghi lại trong bảng:

Ống nghiệm

Na2S2O3

H2O

H2SO4

Thời gian kết tủa

1

4 giọt

8 giọt

1 giọt

t1 giây

2

12 giọt

0 giọt

1 giọt

t2 giây

3

8 giọt

4 giọt

1 giọt

t3 giây

 

 

 

 

 

 

 

So sánh nào sau đây đúng?

A. t2 > t1 > t3

B. t1< t3 < t2

C. t2 < t3 < t1

D. t3 > t1 > t2

35. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: Na2S2O3(l) + H2SO4(l) →S(r) + SO2(k) + Na2SO4(l)+H2O. Khi thay đổi một trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng nồng độ Na2S2O3; (3) giảm nồng độ H2SO4; (4) giảm nồng độ Na2SO4; (5) giảm áp suất của SO2; (6) dùng chất xúc tác; có bao nhiêu yếu tố làm tăng tốc độ của phản ứng đã cho?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5.

36. Nhiều lựa chọn

Cho các cân bằng sau ở trong bình kín:

(1) Cr+CO2k2CO k(2) N2k+3H2k2NH3k(3) CO2k+H2kCOk+H2Oh(4) 2HIkH2k+I2k(5) Fe2O3r+3COk2Fer+3Co2k

Khi thay đổi áp suất, những cân bằng hoá học bị chuyển dịch là

A. (1) và (2).

B. (1), (2), (3) và (4).

C. (1), (2) và (5).

D. (3), (4) và (5).

37. Nhiều lựa chọn

Cho các cân bằng sau ở trong bình kín:

(1) CaCO2rtCaOr+CO2k(2) COk+Cl2COCl2k(3) CaOk+SiO2rCaSiO3r(4) N2k+3H2k2NH3k(5) N2k+O2k2NOk(6) Fe2O3r+COk2Fer+3COk

Khi thay đổi áp suất trong bình (giữ nguyên các yếu tố nhiệt độ, nồng độ các chất), các cân bằng không bị chuyển dịch là

A. (3), (5), (6).

B. (1), (3), (6).

C. (2), (3), (5), (6).

D. (1). (2), (4).

38. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng hóa học sau:

Fe2O3r+3COk2Fer+3CO2k;H>0

Thực hiện các động tác sau: (a) tăng áp suất của hệ, (b) nghiền nhỏ Fe2O3, (c) thêm Fe2O3 vào hệ, (d) tăng nhiệt độ của hệ. Số tác động không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học trên là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

39. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng hóa học sau:

N2k+3H2k2NH3k;H>0

Cho các biện pháp:

(1) tăng nhiệt độ;

(2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng;

(3) hạ nhiệt độ;

(4) dùng thêm chất xúc tác bột Fe;

(5) giảm nồng độ NH3;

(6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng.

Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?

A. (2), (3), (5).

B. (1), (2), (4), (5).

C. (1), (2), (4).

D. (2), (3), (4), (6).

40. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng hóa học sau (xảy ra trong bình kín dung tích không đổi):

PCl5kPCl3k+Cl2k;H>0

Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ của hệ phản ứng; (2) thêm một lượng khí Cl2; (3) thêm một lượng khí PCl5; (4) tăng áp suất chung của hệ phản ứng; (5) dùng chất xúc tác. Những yếu tố nào đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận (giữ nguyên các yếu tố khác)?

A. (2), (4), (5).

B. (1), (3), (4).

C. (1), (3).

D. (1), (3), (5).

41. Nhiều lựa chọn

Cho các cân bằng sau trong các bình riêng biệt:

H2 (k, không màu) + I2 (k, tím)  2HI (k, không màu) (1)

2NO2 (k, nâu đỏ)  N2O4 (k, không màu) (2)

Nếu làm giảm thể tích chứa của cả 2 hệ trên, so với ban đầu thì màu của

A. Hệ (1) và (2) đều đậm lên

B. Hệ (1) không thay đổi, hệ (2) nhạt đi.

C. Hệ (1) và (2) đều nhạt đi.

D. Hệ (1) đậm lên, hệ (2) nhạt đi.

42. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng: 2SO3k2SO2k+O2k. Khi giảm nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với không khí tăng lên. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là

A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi giảm nhiệt độ

B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi giảm nhiệt độ

C. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ

D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ

43. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng : N2k+3H22NH3k;H=-92kJ.

Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là

A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất

B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất

C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất

D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất

44. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng hóa học : CaCO3rtCaOr+CO2k;

Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận?

A. Giảm nhiệt độ

B. Tăng áp suất

C. Tăng nồng độ khí CO2

D. Tăng nhiệt độ

45. Nhiều lựa chọn

Cho hai hệ cân bằng sau trong hai bình kín:

Cr+CO2k2COk;H=172kJ *COk+H2OkCO2k+H2k;H=-41kJ **

 

Có bao nhiêu điều kiện trong các điều kiện sau đây làm các cân bằng trên chuyển dịch ngược chiều nhau (giữ nguyên các điều kiện khác)?

(1) Tăng nhiệt độ.

(2) Thêm khí CO2 vào.

(3) Thêm khí H2 vào.

(4) Tăng áp suất.

(3) Dùng chất xúc tác.

(6) Thêm khí CO vào.

A. 5.

B. 2

C. 4

D. 3

46. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng sau xảy ra trong bình kín có dung tích không đổi:

2SO2k+O2k2SO3k;H<0

Yếu tố nào sau đây làm cho cân bằng trên dịch chuyển theo chiều nghịch?

A. Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng.

B. Thêm chất xúc tác phản ứng.

C. Thêm SO3 vào hệ phản ứng.

D. Tăng áp suất

47. Nhiều lựa chọn

Cho các cân bằng sau:

(I) 2HIkH2k+I2k(II) CaCO3rtCaOr+CO2k(III) FeOr+COkFer+CO2k(IV) 2SO2k+O2k2SO3k

Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

© All rights reserved VietJack