vietjack.com

TÍNH CHẤT VẬT LÝ - SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI
Quiz

TÍNH CHẤT VẬT LÝ - SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI

A
Admin
23 câu hỏiHóa họcLớp 11
23 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau nặng hơn H2O?

A. ancol etylic

B. triolein

C.  benzen

D. glixerol

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nào sau đây gồm các chất tan vô hạn trong nước?

A. CH3COOH, C3H7OH, C2H4(OH)2

B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH

C. HCOOH, CH3COOH, C3H7COOH

D. C2H5COOH, C3H7COOH, HCHO

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?           

A.  Isoamyl axetat

B. Etyl axetat

C. Benzyl axetat

D. Etyl propionat

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Este nào sau đây có mùi dứa chín:

A. etyl isovalerat

B. etyl butirat

C. benzyl axetat

D. isoamyl axetat

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:

A. Metyl axetat

B. Isoamyl axetat

C. Etyl fomiat

D. Amyl propionat

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất béo nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường?      

A. Tristearin

B. Triolein

C. Trilinolein

D. Trilinolenin

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?

A. Anilin

B. Glyxin

C. Metylamin

D. Etanol

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?

A. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc

B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen

C. Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước

D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất có trạng thái khác với các chất còn lại ở điều kiện thường là :

A. axit glutamic

B. metyl aminoaxetat

C. Alanin

D. Valin

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là:

A. C6H5NH2

B. H2NCH2COOH

C. CH3NH2

D. C2H5OH

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau?

A. CH2(NH2)COOH

B. CH3CH2OH

C. CH3CH2NH2

D. CH3COOCH3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ?

A. CH3CHO

B. CH3CH2OH

C. CH3CH3

D. CH3COOH

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các chất cho dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. C2H5OH

B. CH3CHO

C. CH3OCH3

D. CH3COOH

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ?

A. CH3OH    

B. CH­3CH2OH

C. CH3CH2COOH

D. CH3COOH

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. CH3COOH

B. CH3COOCH3

C. HCOOH

D. C2H5OH

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

A. C2H5OH

B. CH3CHO

C. CH3COOH

D. C2H6

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: etan, ancol etylic, axit axetic, etyl axetat. Chất trong dãy có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. ancol etylic

B. etyl axetat

C. axit axetic 

D.  etan

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất: ancol propylic, metylfomat, axit butiric và etilen glycol, chất có nhiệt độ sôi nhỏ nhất là

A. axit oxalic

B. Metyl fomat

C. axit butiric

D. etylen glicol

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt độ sôi của mỗi chất tương ứng trong dãy các chất sau đây, dãy nào hợp lý nhất ?

    C2H5OH             HCOOH                     CH3COOH

A. 118,2oC             100,5oC                       78,3oC

B. 100,5oC              78,3oC                         118,2oC

C. 78,3oC               100,5oC                       118,2oC

D. 118,2oC             78,3oC                         100,5oC

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là :

A. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3

B. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH

C. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3

D. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:     

A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO

B. C2H5OH, CH3CHO, HCOOH, CH3COOH

C. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH

D. HCOOH, CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các chất: etyl axetat (1), ancol etylic (2), axit axetic (3). Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là

A.  (2) < (3) < (1).    

B. (1) < (2)  < (3).    

C.  (3)  < (1)  < (2).      

D.  (1) < (3) < (2).

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất X, Y, Z, T có nhiệt độ sôi tương ứng là 21oC; 78,3oC; 118oC; 184oC. Nhận xét nào sau đây đúng :

A. X là anilin

B. Z là axit axetic

C. T là etanol

D. Y là etanal

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack