vietjack.com

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA SẮT VÀ HỢP CHẤT
Quiz

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA SẮT VÀ HỢP CHẤT

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là

A. 4.  

B. 3.

C. 1.   

D. 2.

2. Nhiều lựa chọn

Cho các dung dịch loãng: CuCl2, HNO3, Fe2(SO4)3, HCl. Số dung dịch phản ứng được với Fe là

A. 2. 

B. 5.   

C. 3.   

D. 4.

3. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các kim loại: Na, Zn, Ca, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư tạo kết tủa là:

A. 2.

B. 4.   

C. 1.   

D. 3.

4. Nhiều lựa chọn

Nhúng một lá sắt (dư) vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng lấy lá sắt ra, có bao nhiêu trường hợp tạo muối sắt(II)?

A. 3.  

B. 2.   

C. 4.   

D. 1.

5. Nhiều lựa chọn

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là

A. 4. 

B. 2.   

C. 3.   

D. 1.

6. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các dung dịch: HCl; Na3PO4; Fe(NO3)2; FeCl2. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, số trường hợp có tạo kết tủa là

A. 3.  

B. 1.   

C. 2.   

D. 4.

7. Nhiều lựa chọn

Có các dung dịch riêng biệt sau: AgNO3, CaCl2, CuSO4, FeCl3. Cho dung dịch Na2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là

A. 3.  

B. 2.   

C. 4.   

D. 1.

8. Nhiều lựa chọn

Cho từng chất: Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là

A. 3.  

B. 1.

C. 2.   

D. 4.

9. Nhiều lựa chọn

Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2, Cu, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là

A. 3.  

B. 1.   

C. 2.   

D. 4.

10. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: Cr(OH)3, CaCO3, Al(OH)3 và Al2O3. Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là

A. 3.  

B. 1.   

C. 2.   

D. 4.

11. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các oxit: Al2O3, FeO, CrO3, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy là

A. 1.  

B. 4.   

C. 3.   

D. 2.

12. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Cr2O3, Zn(OH)2, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 1.  

B. 2.   

C. 3.   

D. 4.

13. Nhiều lựa chọn

Cho dãy chất: NaHCO3, Al2O3, Cr2O3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là

A. 1.  

B. 4.   

C. 3.   

D. 2.

14. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr(OH)2, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl loãng, đun nóng; dung dịch NaOH loãng?

A. 5. 

B. 6.   

C. 4.   

D. 3.

15. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng; dung dịch NaOH đặc?

A. 5. 

B 6.   

C. 4.   

D. 3.

16. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các oxit: Cr2O3, CrO3, CO2, SiO2. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?

A. 1.  

B. 2.   

C. 3. 

D. 4.

17. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các oxit: Cr2O3, CrO3, CO2, SiO2. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH đặc?

A. 1.  

B. 2.  

C. 3.   

D. 4.

18. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: FeSO4, Fe(NO3)2,CrCl2, CrCl3. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo thành kết tủa là

A. 4.  

B. 2.   

C. 3.   

D. 1.

19. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: Fe(OH)3, Cr2O3, Cr, Fe(NO3)2. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là

A. 4.  

B. 2.   

C. 3.   

D. 1.

20. Nhiều lựa chọn

Chất X tham gia phản ứng theo sơ đồ sau: X + HNO3 loãng, dư  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O

Có bao nhiêu chất X thỏa mãn tính chất trên?

A. 2. 

B. 4.

C. 3.   

D. 6.

21. Nhiều lựa chọn

Chất X tham gia phản ứng theo sơ đồ sau: X + HNO3 đặc, nóng  Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

Có bao nhiêu chất X thỏa mãn tính chất trên?

A. 3.

B. 4.                         

C. 5.                         

D. 6.

22. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: Cr2O3, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A. 1.                        

B. 2.                         

C. 3.                         

D. 4.

23. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: Cl2, Cu, HCl, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2

A. 1.  

B. 2.   

C. 3.   

D. 4.

24. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: Fe(OH)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3O4. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng là

A. 1.  

B. 2.   

C. 3.   

D. 4.

25. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là

A. 1.  

B. 2.   

C. 3.   

D. 4.

26. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: Fe3O4, K2CrO4, Cr(OH)3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl loãng là

A. 1.  

B. 2.   

C. 3.   

D. 4.

27. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr2O3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch HCl loãng là

A. 1.  

B. 2.   

C. 3.   

D. 4.

28. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các oxit: Cr(OH)3, FeO, CrO3, Cr2O3. Số chất tan được trong dung dịch NaOH loãng là

A. 1.                        

B. 4.                         

C. 3.                         

D. 2.

29. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch HCl vào lần lượt các dung dịch sau: K2Cr2O7, Fe(NO3)2, FeCl3, NaCrO2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là

A. 1.  

B. 2.   

C. 3.   

D. 4.

30. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: Cr(OH)2, FeO, Fe, Cr(OH)3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 4.  

B. 1.   

C. 2.   

D. 3.

© All rights reserved VietJack