vietjack.com

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Quiz

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI

A
Admin
46 câu hỏiHóa họcLớp 12
46 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. Tác dụng với phi kim.

B. Tính khử.

C. Tính oxi hóa.

D. Tác dụng với axit.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?

A. K.

B. Na.

C. Ba.

D. Be.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O?

A. Fe.

B. Ca.

C. Cu.

D. Mg.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?

A. Al.

B.  K.

C. Ca.

D. Cu.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là

A. Na, Fe, K.

B. Na, Cr, K.

C.  Na, Ba, K.

D. Be, Na, Ca.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm

A. Ba, Na, K, Ca.

B.  Na, K, Mg, Ca.

C. K, Na, Ca, Zn.

D. Be, Mg, Ca, Ba.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các kim loại: Be, Na, Fe, Ca. Số kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.

B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.

C. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là

A. Mg.

B. Al.

C. Zn.

D. Cu.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. Fe2(SO4)3.

B. CuSO4.

C. HCl.

D. MgCl2.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. HNO3 đặc, nguội.

B. H2SO4 đặc, nóng.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 loãng.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng?

A. Mg.

B. Na.

C. Cu.

D.  Fe.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Cu không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. H2SO4 đặc.

B. HCl.

C. FeCl3.

D. AgNO3.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. CuSO4.

B. MgCl2.

C. FeCl3.

D. AgNO3.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. HNO3 loãng nóng.

B. HNO3 loãng nguội.

C. H2SO4 loãng nóng.

D. H2SO4 đặc nóng.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch: HCl, NaOH, HNO3 loãng, CuSO4. Fe không tác dụng được với dung dịch nào?

A. CuSO4.

B. HCl.

C. NaOH.

D. HNO3 loãng.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch

A. HCl.

B. HNO3 loãng.

C. H2SO4 loãng.

D. KOH.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là:

A.  Cu, Pb, Ag.

B.  Cu, Fe, Al.

C.  Fe, Mg, Al.

D. Fe, Al, Cr.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các kim loại Fe, Cr, Cu cùng tan trong dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.

C. Dung dịch HNO3 loãng.

D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây là sai?

A. 2Na + 2H2O2NaOH + H2.

B. Ca + 2HClCaCl2 + H2.

C. Fe + CuSO4FeSO4 + Cu.

D. Cu + H2SO4CuSO4 + H2.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Cu + 2FeCl3 (dung dịch)CuCl2 + 2FeCl2.

B. H2 + CuO to Cu + H2O.

C. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2.

D. Fe + ZnSO4 (dung dịch) FeSO4   +  Zn.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hóa học: 4Cr + 3O2 to2Cr2O3. Trong phản ứng trên xảy ra

A. sự oxi hóa Cr và sự oxi hóa O2.

B. sự khử Cr và sự oxi hóa O2.

C. sự khử Cr và sự khử O2.

D. Sự oxi hóa Cr và sự khử O2.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với H2SO4 loãng ở nhiệt độ thường?

A. Ag.

B. Zn.

C. Al.

D. Fe.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phản ứng hóa học, vai trò của các kim loại và ion kim loại là:

A. Đều là tính khử.

B. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất khử hoặc chất oxi hóa.

C. Kim loại là chất oxi hóa, ion kim loại là chất khử.

D. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hóa.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để bảo quản các kim loại kiềm cần

A. Ngâm chúng vào nước.

B. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất.

C. Ngâm chúng trong dầu hoả.

D. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành

A. Na2O và O2.

B. NaOH và H2.

C. Na2O và H2.

D. NaOH và O2.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. ZnCl2.

B. MgCl2.

C. NaCl.

D.  FeCl3.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại  có thể vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với Al2(SO4)3

A. Fe.

B. Mg.

C. Cu.

D. Ni.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối là

A. Cu.

B. Mg.

C. Fe.

D. Ag.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp Mg và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm

A. Cu.

B. CuCl2; MgCl2.

C. Cu; MgCl2.

D. Mg; CuCl2.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây?

A.  Fe2O3.

B. MgO.

C. FeCltrong H2O.

D. NaOH trong H2O.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây tan được trong cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl

A.  Al.

B.  Fe.

C. Cr.

D. Cả Cr và Al.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nhôm tan được trong dung dịch

A. NaCl.

B. H2SO4 đặc, nguội.

C. NaOH.

D. HNO3 đặc nguội.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:

A. FeO, CuO, Cr2O3.

B. PbO, K2O, SnO.

C. Fe3O4, SnO, BaO.

D. FeO, MgO, CuO.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bột Al và dung dịch KOH dư thấy hiện tượng:

A. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam.

B. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.

C. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu.

D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của Al và Cr?

A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.

B. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước.

C. Nhôm và crom đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.

D. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các kim loại: Ag, Al, Cu, Ca, Fe, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch HCl là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại M phản ứng được với các dung dịch HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). M là kim loại nào dưới đây?

A. Zn.

B. Ag.

C. Al.

D. Fe.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là:

A. Zn.

B.  Fe.

C. Cr.

D.  Al.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bột kim loại X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, không có khí thoát ra. X có thể là kim loại nào?

A. Cu.

B.  Mg.

C. Ag.

D. Fe.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O

Tỉ lệ a : b là

A. 1 : 3.

B. 1 : 2.

C. 2 : 3.

D. 2 : 9.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch:

A. HCl

B. Fe2(SO4)3

C. NaOH

D. HNO3

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch CuSO4 bị hòa tan hết và phản ứng tạo thành kết tủa gồm 2 chất

A. Na.

B. Fe.

C. Ba.

D. Zn.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các kim loại Na; Ca; K; Al; Fe; Cu và Zn, số kim loại tan tốt vào dung dịch KOH là:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack