vietjack.com

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ESTE VÀ CHẤT BÉO (P2)
Quiz

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ESTE VÀ CHẤT BÉO (P2)

A
Admin
37 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
37 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

X là một este có cấu tạo đối xứng, có công thức phân tử C16H14O4. Một mol X tác dụng được với bốn mol NaOH. Muối natri của axit thu được sau phản ứng xà phòng hoá nếu đem đốt cháy chỉ thu được CO2 và xôđa. X là

A. este của axit sucxinic (HOOCCH2CH2COOH) với hai phân tử phenol.

B. este của axit oxalic với hai phân tử phenol

C. este của axit malonic (HOOCCH2COOH) với một phân tử phenol và một phân tử cresol

D. este của axit oxalic với hai phân tử cresol (CH3C6H4OH).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp X (C3H6O2) và Y(C2H4O2) tác dụng đủ với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 1 ancol. Vậy X, Y là:

A. X là axit, Y là este

B. X là este, Y là axit. 

C. X, Y đều là axit

D. X, Y đều là este

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau

(1) CH3-CO-O-C2H

(4) CH2=C(CH3)-O-CO-CH3

(2) CH2=CH-CO-O-CH3

(5) C6H5O-CO-CH3    

(3) C6H5-CO-O-CH=CH2

(6) CH3-CO-O-CH2-C6H5.

Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng không thu được ancol ?

A. (1) (3) (4) (6).

B. (3) (4) (5).

C. (1) (2) (3) (4).

D. (3) (4) (5) (6).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3-CH=CH-OCOCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5). Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol?

A. (1), (2), (4), (5).

B. (1), (2), (4).       

C. (1), (2), (3).

D. (1), (2), (3), (4), (5).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành đun nóng các phản ứng sau đây:

(1) CH3COOC2H5 + NaOH

(2) HCOOCH=CH2 + NaOH  

(3) C6H5COOCH3 + NaOH 

(4) HCOOC6H5 + NaOH 

(5) CH3OCOCH=CH2 +NaOH 

(6) C6H5COOCH=CH2 + NaOH 

Trong số các phản ứng đó, có bao nhiêu phản ứng mà sản phẩm thu được chứa ancol?

A. 2

B. 4.

C. 5

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?

A. CH3COOC6H5phenyl axetat+NaOHt

B. HCOOCH=CHCH3+NaOHt

C. CH3COOCH2CH=CH2+NaOHt

D. CH3COOCH=CH2+NaOHt

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là :

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là

A. (2), (3), (5).

B. (1), (3), (4).

C. (1), (2), (3).

D. (3), (4), (5).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là :

A. 6

B. 3.

C. 4

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các chất: (1) p-crezol, (2) glixerol, (3) axit axetic, (4) metyl fomat, (5) natri fomat, (6) amoni axetat, (7) anilin, (8)  tristearoylglixerol (tristearin) và (9) 1,2-đihiđroxibenzen. Trong số các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH tạo muối là

A. 7.

B. 5

C. 6

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất : etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng:

XNaOH,tHCOONa+CH3CHO+YY+H2SO4Z+Na2SO4ZH2SO4CH2=CH-COOH+H2O

Số công thức cấu tạo của X phù hợp sơ đồ trên là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, to)?

A. C2H2O2

B. CH2O

C. C2H2O4

D. C3H4O2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là

A. CH3COOH

B. C2H5COOH.

C. C3H5COOH

D. HCOOH

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là

A. etyl axetat

B. metyl axetat

C. metyl propionat

D. vinyl axetat

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho X có công thức phân tử là C5H8O2, phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra muối X1 và chất hữu cơ X2, nung X1 với vôi tôi xút thu được một chất khí có tỉ khối với hiđro là 8; X2 có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOCH2CH=CH2

B. C2H5COOCH=CH2.

C. CH3COOCH=CHCH3.

D. CH3COOC(CH3)=CH2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xà phòng hoá một hỗn hợp có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là

A. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa

B. HCOONa, CHºCCOONa và CH3CH2COONa

C. CH2=CHCOONa, HCOONa và CHºCCOONa

D. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Este X có các đặc điểm sau :

- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;

- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).

Phát biểu không đúng là :

A. Chất Y tan vô hạn trong nước

B. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken

C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức

D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho este X có công thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là :

A. propyl fomat

B. etyl axetat

C. metyl propionat

D. isopropyl fomat

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, hở nếu số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là

A. n–propyl axetat

B. metyl fomat

C. metyl axetat

D.  etyl axetat

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

X là chất hữu cơ có công thức C7H6O3. Biết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là

A. 3.

B. 4.   

C. 6

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ sau, trong đó X1, X2, X3 là các hợp chất hữu cơ :

Ancol XCuO,tX1AgNO3NH3,tX2H2SO4,tX3tancol Y/H2SO4C3H6O2

Vậy X, Y tương ứng là

A. X là CH3OH và Y là CH=CH-CH2OH

B. X là CH2=CH-CH2OH và Y là CH3OH

C. X là CH3OH và Y là C2H5OH

D. X là C2H5OH và Y là CH3OH

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là

A. CH3COOCH=CH-CH3

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH3

D. HCOOCH=CH2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

X+NaOHtY+Z 1Yrn+H2CaO,tCH4+Na2CO3 2Z+2AgNO3+3NH3+H2OtCH3COONH4+2NH4NO3+2Ag3

Chất X là

A. metyl acrylat

B. vinyl axetat

C. etyl fomat

D. etyl axetat

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng :

(1) X + O2   xt,t  axit cacboxylic Y1

(2) X + H2     xt,t  ancol Y2

(3) Y1 + Y2    xt,t  Y3 + H2O

Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là :

A. Anđehit metacrylic

B. Anđehit propionic

C. Anđehit acrylic

D. Anđehit axetic

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

C3H4O2 + NaOH ®   X + Y  

X + H2SO4 loãng  ®   Z + T

Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là :

A. CH3CHO, HCOOH

B. HCHO, HCOOH

C. HCOONa, CH3CHO

D. HCHO, CH3CHO

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng :

Este X C4HnO2NaOH,tYAgNO3,tZNaOH,tC2H3O2Na

Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là

A. HCOOCH2CH2CH3

B. CH3COOCH2CH3

C. CH2=CHCOOCH3

D. CH3COOCH=CH2.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa:

Triolein H2 dư,Ni,tX +NaOH dư, t Y +HCl Z.

Tên của Z là

A. axit panmitic

B. axit oleic

C. axit linoleic

D. axit stearic

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C­5­H­10­O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:

XNi, t+H2YH2SO4CH3COOHEste có mùi chuối chín.

Tên của X là

A. 2 - metylbutanal

B. 2,2 - đimetylpropanal.

C. pentanal

D. 3 - metylbutanal.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ các phản ứng:

X  +  NaOH (dung dịch) tY  +  Z   (1)

Y  +  NaOH (rắn) CaO,t T  +  P   (2)

T  1500C Q  +  H2       (3)   

Q  +  H2O t,xt Z           (4)

Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là

A. CH3COOCH=CH2 và HCHO

B. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.

C. HCOOCH=CH2 và HCHO

D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ sau :  

Công thức cấu tạo của X là

A. CH2=C(CH3)COOC2H5

B. C6H5COOC2H5

C. C2H3COOC­3H7

D. CH=CH2COOCH=CH2.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C8H12O5, mạch hở. Thuỷ phân X thu được glixerol và 2 axit đơn chức A, B (trong đó B hơn A một nguyên tử cacbon). Kết luận nào sau đây đúng?

A. X có 2 đồng phân thỏa mãn tính chất trên

B. X làm mất màu nước brom

C. Phân tử X có 1 liên kết p.

D. A, B là 2 đồng đẳng kế tiếp

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất X có công thức phân tử là C8H8O2. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được sản phẩm gồm X1 (C7H7ONa);  X2 (CHO2Na) và nước. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng: 

(1)  X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2

(2)  Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2

Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X2 và Y2?

A. Bị khử bởi H2 (to, Ni).

B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).

C. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic

D. Tác dụng được với Na

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:  

X  +  3NaOH t C6H5ONa  +  Y  + CH3CHO  + H2O  (1)

Y  +  2NaOH CaO,t T  +  2Na2CO3 (2)

CH3CHO  + AgNO3 + NH3 + H2t Z  + … (3)

Z + NaOH t E + ...  (4)

E   +  NaOH  CaO,tT   +  Na2CO3 (5)

Công thức phân tử của X là :

A. C12H20O6

B. C12H14O4

C. C11H10O4

D. C11H12O4

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:

A -> B + H2O  (1)

A + 2NaOH -> 2D + H2O (2)

B + 2NaOH -> 2D (3)

D + HCl -> E + NaCl (4)

Tên gọi của E là

A. axit acrylic

B. axit 2-hiđroxipropanoic.

C. axit 3-hiđroxipropanoic

D. axit propionic

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack