vietjack.com

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ESTE VÀ CHẤT BÉO
Quiz

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ESTE VÀ CHẤT BÉO

A
Admin
77 câu hỏiHóa họcLớp 11
77 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phản ứng đặc trưng của este là

A. phản ứng trùng hợp

B. phản ứng xà phòng hóa

C. phản ứng cộng

D. phản ứng este hóa

2. Nhiều lựa chọn

Etyl axetat không tác dụng với

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).

C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng).

D. O2, to.

3. Nhiều lựa chọn

Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo (xà phòng) và

A. glixerol

B.  phenol

C. este đơn chức

D. ancol đơn chức

4. Nhiều lựa chọn

Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COOH và glixerol

B. C15H31COONa và etanol.

C. C17H35COONa và glixerol

D. C15H31COOH và glixerol

5. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?

A. Triolein

B. Metyl axetat

C. Glucozơ

D. Saccarozơ

6. Nhiều lựa chọn

Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và

A. 3 mol axit stearic

B. 1 mol axit stearic

C. 1 mol natri stearat

D. 3 mol natri stearat

7. Nhiều lựa chọn

Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH

B. HCOONa và C2H5OH

C. C2H5COONa và CH3OH

D. CH3COONa và C2H5OH

8. Nhiều lựa chọn

Khi thuỷ phân CH2=CHOOCCH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là:

A. CH3CH2OH và CH3COONa

B. CH3CH2OH và HCOONa

C. CH3OH và CH2=CHCOONa

D. CH3CHO và CH3COONa

9. Nhiều lựa chọn

Thuỷ phân C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm là

A. C2H5COOH; HCHO

B. C2H5COOH; C2H5OH

C. C2H5COOH; CH3CHO

D. C2H5COOH; CH2=CH-OH

10. Nhiều lựa chọn

Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là:

A. HCOOC2H5

B. CH3COOCH3

C. CH3COOC2H5

D. C2H5COOH

11. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?

A. CH2=CHCOOCH2CH3

B. CH3COOCH=CHCH3

C. CH3COOC(CH3)=CH2

D. CH3COOCH2CH=CH2

12. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây khi thủy phân tạo các chất đều có phản ứng tráng gương?

A. CH3COOCH=CH2

B. HCOOCH3

C. CH3COOCH3

D. HCOOCH=CH2

13. Nhiều lựa chọn

Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit (anđehit axetic). Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là:

A. HCOOCH=CHCH3

B. HCOOC(CH3)=CH2

C. CH2=CHCOOCH3

D. CH3COOCH=CH2

14. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm thủy phân của chất nào sau đây chắc chắn có thể tham gia phản ứng tráng gương?

A. HCOOCH3

B. C3H7COOC2H5

C.  C2H5COOCH3

D. CH3COOC4H7

15. Nhiều lựa chọn

Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là

A. CH3OH và C6H5ONa

B. CH3COOH và C6H5ONa

C. CH3COONa và C6H5ONa

D. CH3COOH và C6H5OH

16. Nhiều lựa chọn

Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối là natri phenolat và natri propionat. X có công thức là

A. C6H5OOCCH3

B. C6H5COOCH2CH3

C. CH3CH2COOC6H5

D. CH3COOC6H5

17. Nhiều lựa chọn

Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?

A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).

B. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3.

C. CH3OOC–COOCH3.

D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).

18. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3?

A. CH3COOC2H5

B. C2H4(OOCCH3)2

C. C6H5OOCCH3

D. CH3OOC-COOC6H5

19. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa một nhóm chức, có công thức phân tử C6H10O4. khi X tác dụng với NaOH được một muối và một ancol. Lấy muối thu được đem đốt cháy thì sản phẩm không có nước. công thức cấu tạo của X là :

A. HOOC(C2H4)4COOH

B. C2H5OOCCOOC2H5

C. CH3OOCCH2CH2COOCH3

D. CH3OOCCOOC3H7

20. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là

A. CH3OOCCOOC3H7

B. C2H5OCO-COOCH3

C. CH3OCOCH2COOC2H5

D. CH3OCOCH2CH2COOC2H5

21. Nhiều lựa chọn

Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là

A. CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5

B. HCOOCH=CHCH3; HCOOC6H5

C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5

D. HCOOC2H5; CH3COOC2H5

22. Nhiều lựa chọn

Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3COOCH2C6H5

B. HCOOC6H4C2H5

C. C6H5COOC2H5

D. C2H5COOC6H5

23. Nhiều lựa chọn

Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H6O4. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH dư, thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X có thể là

A. HOOCCH2CH=CHOOCH

B. HOOCCH2COOCH=CH2

C. HOOCCH=CHOOCCH3

D. HOOCCOOCH2CH=CH2

24. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau khi phản ứng với dung dịch KOH tạo ra muối và anđehit?

A. etyl fomat

B. metyl axetat

C. phenyl butirat

D.  vinyl benzoat

25. Nhiều lựa chọn

Xà phòng hóa este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

A.  Vinyl axetat

B. anlyl propionat

C. Etyl acrylat

D. Metyl metacrylat

26. Nhiều lựa chọn

Este X có trong hoa nhài có công thức phân tử C9H10O2, khi thủy phân X tạo ra ancol thơm Y. Tên gọi của X là:

A. Phenyl axetat

B. Etyl benzoat

C. Phenyl propionat

D. Benzyl axetat

27. Nhiều lựa chọn

Este nào trong các este sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo hỗn hợp 2 muối và nước ?

A. đietyl oxalat

B. phenyl axetat

C. vinyl axetat

D. metyl benzoat

28. Nhiều lựa chọn

Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được các sản phẩm hữu cơ là

A. natri axetat và phenol

B. natri axetat và natri phenolat

C. axit axetic và phenol

D. axit axetic và natri phenolat

29. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch KHCO3. Tên gọi của X là

A. axit acrylic

B. vinyl axetat

C. anilin

D. etyl axetat

30. Nhiều lựa chọn

Cho triolein lần lượt tác dụng với Na, H2 (Ni, to), dung dịch NaOH (to), Cu(OH)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

31. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Vậy X là

A. este đơn chức, no, mạch hở

B. este đơn chức, có 1 vòng no

C. este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi

D. este hai chức no, mạch hở

32. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề không đúng là : 

A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2

B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối

C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3

D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime

33. Nhiều lựa chọn

Khi nghiên cứu tính chất hoá học của este người ta tiến hành làm thí nghiệm như sau: Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dd H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dd NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là:

A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp

B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp

C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất

D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất

34. Nhiều lựa chọn

Đun este E (C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được một ancol A không bị oxi hóa bởi CuO. Este E có tên là

A. isopropyl propionat

B. isopropyl axetat

C. tert–butyl axetat

D. n–butyl axetat

35. Nhiều lựa chọn

Hợp chất X có công thức phân tử C4H6O3. X phản ứng được với Na, NaOH và có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là

A. CH3COOCH2CH2OH

B. HCOOCH=CHCH2OH

C. HCOOCH2OCH2CH3

D. HOCH2COOCH=CH2

36. Nhiều lựa chọn

Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là

A. metyl acrylat

B. metyl metacrylat

C. metyl axetat

D. etyl acrylat

37. Nhiều lựa chọn

Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là

A. C2H5COOCH3

B. HCOOC3H7

C. CH3COOC2H5

D. HCOOC3H5

38. Nhiều lựa chọn

Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là :

A. axit fomic

B. etyl axetat

C. ancol metylic

D. ancol etylic

39. Nhiều lựa chọn

Este X có công thức phân tử là C5H10O2. Thủy phân X trong NaOH thu được ancol Y. Đề hiđrat hóa ancol Y thu được hỗn hợp 3 anken. Vậy tên gọi của X là

A. tert-butyl fomat

B. iso-propyl axetat

C. etyl propionat

D. sec-butyl fomat

40. Nhiều lựa chọn

Hai chất X và Y cùng có công thức phân tử C9H8O2, cùng là dẫn xuất của bezen, đều làm mất màu nước Br2. X tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anđehit, Y tác dụng với dung dịch NaOH cho 2 muối và nước. Các muối sinh ra đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. X và Y tương ứng là:

A. HCOOC2H2C6H5, HCOOC6H4C2H3

B. C6H5COOC2H3, C2H3COOC6H5

C. C2H3COOC6H5, HCOOC6H4C2H3

D. C6H5COOC2H3, HCOOC6H4C2H3

41. Nhiều lựa chọn

X là một este có cấu tạo đối xứng, có công thức phân tử C16H14O4. Một mol X tác dụng được với bốn mol NaOH. Muối natri của axit thu được sau phản ứng xà phòng hoá nếu đem đốt cháy chỉ thu được CO2 và xôđa. X là

A. este của axit sucxinic (HOOCCH2CH2COOH) với hai phân tử phenol

B. este của axit oxalic với hai phân tử phenol

C. este của axit malonic (HOOCCH2COOH) với một phân tử phenol và một phân tử cresol

D. este của axit oxalic với hai phân tử cresol (CH3C6H4OH)

42. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp X (C3H6O2) và Y(C2H4O2) tác dụng đủ với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 1 ancol. Vậy X, Y là:

A. X là axit, Y là este

B. X là este, Y là axit

C. X, Y đều là axit

D. X, Y đều là este

43. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau:

 (1) CH3-CO-O-C2H5                   (4) CH2=C(CH3)-O-CO-CH3

(2) CH2=CH-CO-O-CH3             (5) C6H5O-CO-CH3                                             

(3) C6H5-CO-O-CH=CH2            (6) CH3-CO-O-CH2-C6H5.

Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng không thu được ancol ?

A. (1) (3) (4) (6).

B. (3) (4) (5).

C. (1) (2) (3) (4).

D. (3) (4) (5) (6).

44. Nhiều lựa chọn

Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3-CH=CH-OCOCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5). Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol?

A. (1), (2), (4), (5).

B. (1), (2), (4).

C. (1), (2), (3).

D. (1), (2), (3), (4), (5).

45. Nhiều lựa chọn

Tiến hành đun nóng các phản ứng sau đây:

(1) CH3COOC2H5 + NaOH                              

(2) HCOOCH=CH2 + NaOH       

(3) C6H5COOCH3 + NaOH

(4) HCOOC6H5 + NaOH             

(5) CH3OCOCH=CH2 +NaOH

(6) C6H5COOCH=CH2 + NaOH

Trong số các phản ứng đó, có bao nhiêu phản ứng mà sản phẩm thu được chứa ancol?

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

46. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?

47. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là :

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

48. Nhiều lựa chọn

Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là

A. (2), (3), (5).

B. (1), (3), (4).

C. (1), (2), (3).       

D. (3), (4), (5).

49. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là :

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

50. Nhiều lựa chọn

Xét các chất: (1) p-crezol, (2) glixerol, (3) axit axetic, (4) metyl fomat, (5) natri fomat, (6) amoni axetat, (7) anilin, (8)  tristearoylglixerol (tristearin) và (9) 1,2-đihiđroxibenzen. Trong số các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH tạo muối là

A. 7

B. 5

C. 6

D. 8

51. Nhiều lựa chọn

Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

52. Nhiều lựa chọn

Trong các chất : etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

53. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, to)?

A. C2H2O2

B. CH2O

C. C2H2O4

D. C3H4O2

54. Nhiều lựa chọn

Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là

A. CH3COOH

B. C2H5COOH

C. C3H5COOH

D. HCOOH

55. Nhiều lựa chọn

Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là

A. etyl axetat

B. metyl axetat

C. metyl propionat

D. vinyl axetat

56. Nhiều lựa chọn

Cho X có công thức phân tử là C5H8O2, phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra muối X1 và chất hữu cơ X2, nung X1 với vôi tôi xút thu được một chất khí có tỉ khối với hiđro là 8; X2 có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOCH2CH=CH2

B. C2H5COOCH=CH2

C. CH3COOCH=CHCH3

D. CH3COOC(CH3)=CH2

57. Nhiều lựa chọn

Xà phòng hoá một hỗn hợp có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là

A. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa

B. HCOONa, CHºCCOONa và CH3CH2COONa

C. CH2=CHCOONa, HCOONa và CHºCCOONa

D. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa

58. Nhiều lựa chọn

Este X có các đặc điểm sau :

- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;

- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).

Phát biểu không đúng là :

A. Chất Y tan vô hạn trong nước

B. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken

C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức

D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O

59. Nhiều lựa chọn

Cho este X có công thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là :

A. propyl fomat

B. etyl axetat

C. metyl propionat

D. isopropyl fomat

60. Nhiều lựa chọn

Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, hở nếu số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là

A. n–propyl axetat

B. metyl fomat

C. metyl axetat

 D.  etyl axetat

61. Nhiều lựa chọn

X là chất hữu cơ có công thức C7H6O3. Biết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là

A. 3

B. 4

C. 6

D. 9

62. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là

A. CH3COOCH=CH-CH3

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH3

D. HCOOCH=CH2

63. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng:

XNaOH, toHCOONa+CH3CHO+YYH2SO4Z+Na2SO4ZH2SO4 đc, toCH2=CH-COOH+H2O

Số công thức cấu tạo của X phù hợp sơ đồ trên là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

64. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ sau, trong đó X1, X2, X3 là các hợp chất hữu cơ :

AncolCuO,toX1AgNO3 dư, NH3, toX2H2SO4, toX3toancol Y/H2SO4C3H6O2

Vậy X, Y tương ứng là

A. X là CH3OH và Y là CH=CH-CH2OH

B. X là CH2=CH-CH2OH và Y là CH3OH

C. X là CH3OH và Y là C2H5OH

D. X là C2H5OH và Y là CH3OH

65. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

X+NaOHtoY+ZY(rn)+NaOH(rn)CaO, toCH4+Na2CO3Z+2AgNO3+3NH3+H2OtoCH3COONH4+2NH4NO3+2Ag

Chất X là

A. metyl acrylat

B. vinyl axetat

C. etyl fomat

D. etyl axetat

66. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng :

(1) X + O2   xt,to  axit cacboxylic Y1

(2) X + H2    xt,to   ancol Y2

(3) Y1 + Y2    xt,to  Y3 + H2O

Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là :

A. Anđehit metacrylic

B. Anđehit propionic

C. Anđehit acrylic

D. Anđehit axetic

67. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

C3H4O2 + NaOH ®   X + Y                             

X + H2SO4 loãng  ®   Z + T

Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là :

A. CH3CHO, HCOOH

B. HCHO, HCOOH

C. HCOONa, CH3CHO

D. HCHO, CH3CHO

68. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng :

  Este X(C4HnO2)NaOH, toYAgNO3, toZNaOH, toC2H3O2Na

Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là

A. HCOOCH2CH2CH3

B. CH3COOCH2CH3

C. CH2=CHCOOCH3

D. CH3COOCH=CH2

69. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hóa:

    Triolein+H2 dư, (Ni,to) X +NaOH dư, to Y +HCl Z.

Tên của Z là

A. axit panmitic

B. axit oleic

C. axit linoleic

D. axit stearic

70. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C­5­H­10­O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:

XNi, to+H2YH2SO4, đc+CH3COOHEste có mùi chuối chín.

Tên của X là

A. 2 - metylbutanal

B. 2,2 - đimetylpropanal

C. pentanal

D. 3 - metylbutanal

71. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ các phản ứng:

X  +  NaOH (dung dịch) toY  +  Z                     (1)

Y  +  NaOH (rắn)CaO,to  T  +  P                          (2)

T 1500oC  Q  +  H2                                             (3)     

Q  +  H2O to,xt Z                                              (4)

Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là

A. CH3COOCH=CH2 và HCHO

B. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO

C. HCOOCH=CH2 và HCHO

D. CH3COOC2H5 và CH3CHO

72. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ sau 

Công thức cấu tạo của X là

A. CH2=C(CH3)COOC2H5

B. C6H5COOC2H5

C. C2H3COOC­3H7

D. CH=CH2COOCH=CH2

73. Nhiều lựa chọn

X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C8H12O5, mạch hở. Thuỷ phân X thu được glixerol và 2 axit đơn chức A, B (trong đó B hơn A một nguyên tử cacbon). Kết luận nào sau đây đúng?

A. X có 2 đồng phân thỏa mãn tính chất trên

B. X làm mất màu nước brom

C. Phân tử X có 1 liên kết p.

D. A, B là 2 đồng đẳng kế tiếp

74. Nhiều lựa chọn

Chất X có công thức phân tử là C8H8O2. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được sản phẩm gồm X1 (C7H7ONa);  X2 (CHO2Na) và nước. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

75. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng:       

(1)  X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2

(2)  Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2

Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X2 và Y2?

A. Bị khử bởi H2 (to, Ni).

B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to). 

C. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.

D. Tác dụng được với Na.

76. Nhiều lựa chọn

Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:  

X  +  3NaOH to C6H5ONa  +  Y  + CH3CHO  + H2O         (1)

Y  +  2NaOH  CaO toT  +  2Na2CO3                     (2)

CH3CHO  + AgNO3 + NH3 + H2O to Z  + …              (3)

Z + NaOH to E + ...                                        (4)

E   +  NaOH CaO to T   +  Na2CO3                         (5)

Công thức phân tử của X là :

A. C12H20O6

B. C12H14O4

C. C11H10O4

D. C11H12O4

77. Nhiều lựa chọn

Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:

A  B + H2O                       (1)

A + 2NaOH  2D + H2O               (2)

B + 2NaOH  2D                          (3)

D + HCl  E + NaCl           (4)

Tên gọi của E là

A. axit acrylic

B. axit 2-hiđroxipropanoic

C. axit 3-hiđroxipropanoic

D. axit propionic

© All rights reserved VietJack