vietjack.com

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AMIN - AMINO AXIT - PEPTIT
Quiz

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AMIN - AMINO AXIT - PEPTIT

A
Admin
41 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
41 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch glyxin (axit α-aminoaxetic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

 

A. NaOH.   

B. NaNO3.  

C. KCl.       

D. Cu(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. HCl.       

B. KNO3.    

C. NaCl.     

D. NaNO3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaOH.                   

B. NaNO3.              

C. KCl.                   

D. Cu(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. HCl.       

B. NaOH.   

C. C2H5OH.          

D. KNO3.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Anilin có công thức là

A. CH3COOH.     

B. C6H5NH2.         

C. CH3OH. 

D. C6H5OH.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?

A. (CH3)3N 

B. CH3NHCH3     

C. CH3CH2NHCH3        

D. CH3NH2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây?

A. CH3COOH      

B. HNO3.    

C. HCl.       

D. NaOH.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?

A. nước muối.            

B. nước.                  

C. giấm ăn.             

D. cồn.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?

A. Benzylamoni clorua. 

B. Anilin.    .

C. Metyl fomat.    

D. Axit fomic

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai và là chất khí ở điều kiện thường?

A. CH3NH2.                

B. (CH3)3N.            

C. CH3NHCH3.       

D. CH3CH2NHCH3.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Alanin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là

A. C, H, N. 

B. C, H, Cl. 

C. C, H.      

D. C, H, N, O.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. Lysin.     

B. Metylamin.      

C. Glyxin.   

D. Axit glutamic.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là

A. axit cacboxylic.         

B. α-amino axit.   

C. este.        

D. β-amino axit.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. H2NCH2COOH.        

B. C2H5NH2.        

C. HCOONH4.     

D. CH3COOC2H5.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do:

A. phản ứng thủy phân của protein.         

B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.

C. phản ứng màu của protein. 

D. sự đông tụ của lipit

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. Xút.                       

B. Soda.                 

C. Nước vôi trong.  

D. Giấm ăn.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. C6H5NH2.        

B. CH3NHCH3.    

C. (CH3)3N.

D. CH3NH2.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

CH3CH2CH(NH2)CH3amin

A. bậc I.                     

B. bậc II.                 

C. bậc III.                

D. bậc IV.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào làm xanh quì tím?

A. CH3CH(NH2)COOH.                            

B. H2NCH2CH(NH2)COOH.

C. ClH3NCH2COOH.     

D. HOOCCH2CH(NH2)COOH.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào là amin bậc 3:

A. (CH3)3CNH2.         

B. (CH3)3N.            

C. (NH2)3C6H3.       

D. CH3NH3Cl.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để rửa mùi tanh của cá mè, người ta thường dùng

A. H2SO4.   

B. HCl.       

C. CH3COOH.      

D. HNO3.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Amin có cấu tạo CH3CH2NHCH3 có tên là

A. etanmetanamin.                                    

B. propanamin.

C. etylmetylamin. 

D. propylamin.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào không phải amino axit?

A. H2N-CH2-COOH.                                 

B. NH2-CH2-CH2-COOH.

C. CH3-CH2-CO-NH2.    

D. HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với:

A. HCl, NaOH.    

B. Na2CO3, HCl.  

C. HNO3, CH3COOH.    

D. NaOH, NH3.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Glyxin còn có tên là:

A. axit α-amino axetic.                              

B. axit β-amino propionic.

C. axit α-amino butyric.                            

D. axit α-amino propionic.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. H2NCH2COOH.        

B. C2H5NH2.         

C. HCOONH4.     

D. CH3COOC2H5.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây?

A. H2SO4.                   

B. NaOH.               

C. NaCl.                 

D. NH3.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

A. Lys-Gly-Val-Ala.      

B. Glyxerol.         

C. Ala-Ala. 

D. Saccarozơ.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là

A. amoniac.          

B. kali hiđroxit.   

C. anilin.     

D. lysin.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với

A. Mg(OH)2.         

B. Cu(OH)2.         

C. KCl.       

D. NaCl.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số liên kết peptit trong phân tử: Gly–Ala–Ala–Gly–Glu là

A. 4.  

B. 3.  

C. 5.  

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là

A. metylamin.      

B. anilin.     

C. etylamin.          

D. đimetylamin.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Alanin không phản ứng được với chất nào dưới đây?

A. axit clohidric.  

B. nước brom.      

C. axit sunfuric.   

D. natri hiđroxit.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?

A. CH3NH2.          

B. C6H5NH2 (anilin) .     

C. C2H5NH2.         

D. NH3.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH

A. Metylamin.            

B. Trimetylamin.    

C. Axit glutamic.    

D. Anilin.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Alanin có công thức là

A. H2N-CH2CH2COOH.                            

B. C6H5-NH2.

C. H2N-CH2-COOH.      

D. CH3CH(NH2)-COOH.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?

A. Gly-Ala. 

B. Glyxin.   

C. Metylamin.      

D. Metyl fomat

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất có phản ứng màu biure là

A. Tinh bột.         

B. Saccarozơ.       

C. Protein.  

D. Chất béo.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?

A. Ala-Gly. 

B. Ala-Gly-Gly.    

C. Ala-Ala-Gly-Gly.      

D. Gly-Ala-Gly.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là

A. 4.  

B. 1.  

C. 2.  

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. CH2=C(CH3)COOCH3.                         

 

B. CH3NH2.

C. NaCl.                                                    

D. C2H5OH.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack