vietjack.com

Tính chất hóa học
Quiz

Tính chất hóa học

A
Admin
54 câu hỏiHóa họcLớp 12
54 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Axit aminoaxetic không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?

A. HCl. 

B. KCl.

C. H2SO4 loãng. 

D. NaOH. 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng được với dung dịch

A. NaCl

B. Na2SO4

C. NaOH

D. NaNO3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Amin và amino axit đều tác dụng với dung dịch nào sau đây?

A. NaCl

B. C2H5OH

C. HCl

D. NaOH

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Alanin

B. Phenol

C. Anilin

D. Vinylaxetat

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất không tác dụng được với dung dịch NaOH là:

A. C6H5NH2 

B. CH3NH3Cl 

C. CH3COOCH=CH2 

D. H2NCH2COOH 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không tác dụng được với dd NaOH đun nóng ?

A. Anilin

B. Phenylamoniclorua 

C. Etyl axetat 

D. Alanin

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng?

A. NH2CH2COOH

B. NH2CH2COONa

C. ClNH3+CH2COOH

D. NH2CH2COOC2H5

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là 

A. metyl axetat, alanin, axit axetic

B. metyl axetat, glucozơ, etanol

C. glixerol, glyxin, anilin

D. etanol, fructozơ, metylamin

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là

A. glixerol, glyxin, anilin

B. etanol, fructozơ, metylamin

C. metyl axetat, glucozơ, etanol

D. metyl axetat, phenol, axit axetic

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai chất đều không tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, nóng) là:

A. tristearin và etyl axetat

B. phenylamoni clorua và alanin

C. anilin và metylamin

D. axit stearic và tristearin.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch khi đun nóng? 

A. Benzylamoni clorua

B. Metylamin

C. Metyl fomat

D. Glyxin

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là

A. metyl axetat, glucozơ, etanol

B. metyl axetat, alanin, axit axetic

C. etanol, fructozơ, metylamin

D. glixerol, glyxin, anilin

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho H2NCH2COOCH3 tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm là muối và chất hữu cơ X. Chất X là 

A. ancol etylic

B. etylamin

C. ancol metylic

D. metylamin

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: axit axetic, vinyl axetat, glyxin, anilin, triolein. Số chất trong dãy tác dụng được với NaOH là

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai chất nào sau đây đều có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH loãng?

A. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa

B. CH3NH3Cl và CH3NH2

C. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5

D. CH3NH2 và H2NCH2COOH

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

C3H7O2N + NaOH → (X) + CH3OH. CTCT của X là

A. CH3COONH4

B. NH2CH2COONa

C. H2NCH2CH2COONa

D. H2NCH2COOCH3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cả 3 chất: anilin, alanin và axit glutamic đều phản ứng với 

A. dung dịch NaOH 

B. dung dịch HCl 

C. dung dịch NaCl 

D. dung dịch brom 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? 

A. Metylamin

B. Natri hiđrocacbonat

C. Glyxin

D. Đồng

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl? 

A. H2N-CH2-COOH

B. CH3COOH

C. C2H5NH2

D. C6H5NH2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl 

A. H2N-CH2-COOH 

B. CH3COOH 

C. C2H5NH2 

D. C6H5NH2 

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều kiện thích hợp, dung dịch HCl đều tác dụng với:

A. glyxin, metyl axetat, axit glutamic  

B. phenylamoni clorua, trimetylamin, alanin 

C. anilin, metylamin, benzen 

D. tinh bột, metyl fomat, polietilen 

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với cung dịch HCl?

A. C2H5NH2; H2NCH2COOH; H2NCH(CH3)CO-NHCH2COOH

B. C2H5NH2; ClH3NCH2COOH; NH2CH2CO-NHCH2COOH

C. CH3NH2; ClH3NCH2COOH; NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH

D. C2H5NH2; CH3COOH; NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa làm mất màu dung dịch brom?

A. Ancol benzylic 

B. Anilin 

C. Phenol 

D. Alanin 

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. C6H5NH2

A. C6H5NH2

B. H2NCH(CH3)COOH

C. C2H5OH

D. CH3COOH

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ A tác dụng được với dung dịch brom, dung dịch NaOH, không tác dụng với dd NaHCO3. A có thể là:

A. C6H5NH2 

B. C6H5NH3Cl 

C. CH3C6H4OH 

D. CH2=CH-COOH 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

X tác dụng được với dung dịch HCl, nước brom và không đổi màu quì tím. Vậy X là :

A. metyl axetat 

B. alanin 

C. anilin 

D. phenol 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn hợp chất hữu cơ Q (mạch hở, có phân tử khối là 103) trong dung dịch NaOH, thu được muối của một amino axit T và một ancol (có khả năng tách nước tạo thành anken). Tên thông thường của T là

A. alanin

B. valin

C. glyxin

D. lysin

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dd NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là:

A. vinylamoni fomat và amoni acrylat

B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic

C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat

D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:

A. C2H5OH và N2 

B. CH3OH và NH3 

C. CH3NH2 và NH3

D. CH3OH và CH3NH2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có công thức phân tử là C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X, Y là

A. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4

B. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4

C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4

D. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chất hữu cơ X có CTPT C3H9O2N. Cho tác dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí làm xanh giấy quỳ tầm ướt. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí metan. Công thức cấu tạo phù hợp của X là 

A. CH3COOCH2NH2

B. C2H5COONH4

C. CH3COONH3CH3

D. Cả A, B, C

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai chất hữu cơ X và Y đều có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức phân tử là C2H3O2Na . Cho Y phản ứng với dung dịch KOH đun nóng, thu được etylamin. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là 

A. CH3COONH3CH3 và CH3CH2COONH4

B. CH3COONH3CH3 và HCOONH2(CH3)2

C. CH3COONH3CH3 và HCOONH3C2H

D. HCOONH3C2H5 và CH3CH2NH3COOH

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất hữu cơ Y mạch thẳng có công thức phân tử C3H10O2N2. Y tác dụng với NaOH tạo khí NH3; Mặt khác, Y tác dụng với axit tạo muối của amin bậc 1, nhóm amino nằm ở vị trí α. Công thức cấu tạo đúng của Y là:

A. NH2CH2-CH2-COONH4 

B. CH3-NH-CH2-COONH4 

C. NH2-CH2¬-COONH3CH3 

D. CH3CH(NH2)COONH4 

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử là C4H9O2N. Cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được muối của một amino axit và một ancol. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối natri của α-amino axit và ancol. Số công thức cấu tạo của X là

A. 2

B. 3

C. 6

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đun hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) với dung dịch NaOH, thu được C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y). Cho hơi Y qua CuO/t0, thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là

A. CH2=CH-COONH3-C2H5

B. CH3(CH2)4NO2

C. NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3

D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ E mạch hở, có công thức phân tử là C5H11O3N. Thủy phân hoàn toàn E trong dung dịch NaOH, thu được muối của một  α–amino axit và một ancol hai chức. Công thức nào sau đây không phù hợp với E?

A. H2NCH2COOCH2CH2CH2OH

B. H2NCH2CH2COOCH2CH2OH

C. H2NCH(CH3)COOCH2CH2OH

D. H2NCH2COOCH2CH(OH)CH3

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H11O4N. Khi cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O và CH4O. Chất Y là muối natri của α-amino axit Z (chất Z có cấu tạo mạch hở và có mạch cacbon không phân nhánh). Số công thức cấu tạo phù hợp của X là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Từ X, thực hiện biến hóa sau:

C8H15O4N + dung dịch NaOH dư t0  Natri glutamat + CH4O + C2H6O

Hãy cho biết, X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng:      (1). X + NaOH  Y + Z + T.

                                      (2). Z  1400CH+ T1 + H2O. (T1 là đồng phân của T).

Biết X có công thức phân tử là C8H15O4N; Y là muối đinatri của α-amino axit có mạch cacbon không phân nhánh. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin +NaOH  X  +HClY.

Chất Y là chất nào sau đây?

A. CH3–CH(NH2)–COONa

B. H2N–CH2–CH2–COOH

C. CH3–CH(NH3Cl)COOH

D. CH3–CH(NH3Cl)COONa

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phản ứng este hóa giữa alanin với ancol metylic trong môi trường HCl khan. Sản phẩm cuối cùng thu được là:

A. . H2NCH(CH3)COOCH

B. ClH3NCH(CH3)COOCH

C. ClH3NCH2CH2COOCH

D. H2NCH2COOCH

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ C4H9O2N làm mất màu nước brom, phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất đó thuộc loại 

A. Este của aminoaxit

B. Muối amoni

C. Amino axit

D. Hợp chất nitro

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có các dung dịch riêng biệt sau:

C6H5–NH3Cl (phenylamoni clorua),    H2N–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH,

ClH3N–CH2–COOH,    HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH,    H2N–CH2–COONa.

Số lượng các dung dịch có pH < 7 là

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các axit sau: axit p-metyl benzoic (1); axit p-amino benzoic (2); axit p-nitro benzoic (3); axit benzoic (4). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit

A. (1) < (2) < (3) < (4). 

B. (2) < (1) < (4) < (3).

C. (4) < (3) <(2) < (1). 

D. (4) < (3) < (1) < (2). 

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/L: (1) axit α-aminopropionic, (2) axit propionic, (3) propylamin, (4) axit malonic. Dãy sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là 

A. (4), (2), (1), (3)

B. (2), (4), (3), (1)

C. (1), (2), (3), (4).

D. (3), (4), (1), (2)

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Methionin là một loại thuốc bổ gan có công thức cấu tạo như sau:

Nhận định nào sau đây về methionin là sai?

A. Có công thức phân tử C5H11NO2S

B. Có tính chất lưỡng tính

C. Thuộc loại amino axit

D. Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phenylalanin (kí hiệu là Phe) có công thức cấu tạo như sau:

 

Nhận định nào sau đây về Phe là sai?

A. Có phản ứng thế với nước brom

B. Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1

C. Có tính chất lưỡng tính

D. Thuộc loại α-amino axit

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tirozin là một α-amino axit có công thức cấu tạo như sau.

 

Nhận định nào sau đây về tirozin là sai?

A. Tác dụng được với nước brom

B. Tác dụng với NaOH dư theo tỉ lệ mol 1 : 1

C. Có tính chất lưỡng tính

D. Có phân tử khối là 181

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 chất hữu cơ H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3CH2CH2NH2. Để nhận ra dung dịch riêng biệt của 3 hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?

A. C2H5OH 

B. HCl 

C. NaOH 

D. Quỳ tím 

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào dưới đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6?

A. H2N[CH2]6NH2

B. H2N[CH2]5COOH

C. HOOC[CH2]4COOH

D. H2N[CH2]6COOH

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau :

(1) CH3CH(NH2)COOH;

(2) HOOC- CH2-CH2-COOH;

(3) H2N[CH2]5COOH;

(4) CH3OH và C6H5OH;

(5) HO-CH2-CH2-OH và p-C6H4(COOH)2 ;

(6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH.

Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là:

A. (1), (3) , (5), (6) 

B. (1), (2), (3), (5), (6) 

C. (1), (3), (6)

D. (1), (3), (4) , (5), (6) 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack