vietjack.com

TÌM CHẤT
Quiz

TÌM CHẤT

A
Admin
52 câu hỏiHóa họcLớp 11
52 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho 3 hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Trong các phát biểu sau:

(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, to). 

(b) Chất Z có đồng phân hình học.

(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in.

(d) Ba chất X, Y và Z đều có mạch cacbon không phân nhánh. 

Số phát biểu đúng là

 

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

2. Nhiều lựa chọn

Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, to) sinh ra ancol ?

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

3. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là :

A. C2H4, O2, H2O

B. C2H2, H2O, H2

C. C2H4, H2O, CO

D. C2H2, O2, H2O

4. Nhiều lựa chọn

Ba chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 và có tính chất sau :

- X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng CO2.

- Y tác dụng được với Na và có phản ứng tráng gương.

- Z tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng được với Na.

Các chất X, Y, Z là :

 

A. X : HCOOCH3; Y : CH3COOH; Z : CH2(OH)CHO

B. X : CH2(OH)CHO; Y : CH3COOH; Z : HCOOCH3

C. X : CH3COOH; Y : HCOOCH3; Z : CH2(OH)CHO

D. X : CH3COOH; Y : CH2(OH)CHO; Z : HCOOCH3

5. Nhiều lựa chọn

Bốn chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử : CH2O, CH2O2, C2H4O2, C2H6O chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau, trong đó có hai chất tác dụng Na sinh ra H2. Hai chất đó có công thức phân tử là

A. CH2O2, C2H6O

B. CH2O, C2H4O2

C. C2H4O2, C2H6O

D. CH2O2, C2H4O2

6. Nhiều lựa chọn

Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất T không có đồng phân hình học

B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3

C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2

D. Chất Z làm mất màu nước brom

7. Nhiều lựa chọn

Ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất: X, Y, Z đều phản ứng được với dung dịch NaOH; X, Z đều không có khả năng tác dụng với kim loại Na; khi đun nóng chất X với dung dịch H2SO4 loãng thì trong số các sản phẩm thu được, có một chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5

B. HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH

C. HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3

D. C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3

8. Nhiều lựa chọn

Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, CH3OH (ở điều kiện thích hợp). Số phản ứng xảy ra là:

A. 5.

B. 3

C. 4

D. 6

9. Nhiều lựa chọn

Cho 7,5 gam hợp chất hữu cơ X (M < 90) mạch hở phản ứng hoàn toàn với 4,6 gam kim loại Na, thu được 11,975 gam chất rắn khan. Số lượng hợp chất hữu cơ X thỏa mãn là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

10. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol 1 : 4. Biết Y không có đồng phân nào khác. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ancol Z không no có 1 liên kết C=C

B. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc

C. Ancol Z không hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh

D. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng

11. Nhiều lựa chọn

Cho dãy chuyển hóa sau:

   CaC2+H2OXPb/PbCO3,toH2YH2SO4,to+H2OZ

Tên gọi của X và Z lần lượt là:

 

A. axetilen và etylen glicol

B. axetilen và ancol etylic

C. etan và etanal

D. etilen và ancol etylic

12. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ sau :  

Công thức cấu tạo của X là

A. CH=CH2COOCH=CH2

B. CH2=C(CH3)COOC2H5

C. C6H5COOC2H5

D. C2H3COOC­3H7

13. Nhiều lựa chọn

Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

(a) X + 2NaOH ® X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4® X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4 ® nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3® X5 + 2H2O

Phân tử khối của X5 là

 

A. 202

B. 174

C. 198

D. 216

14. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hoá học) :

Công thức của E, Q, X, Y, Z phù hợp với sơ đồ trên lần lượt là 

A. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5

B. C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa

C. C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa

D. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH

15. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng.

Từ chất X thực hiện chuyển hoá sau:

Xxt,to+COYxt,to+HOCH2CH2OHZxt,to+YT C4H10O4

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Chất X và Y đều tan vô hạn trong nước

B. Chất Z tác dụng được với kim loại Na và dung dịch NaOH đun nóng

C. Chất Y và Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

D. Chất T tác dụng với NaOH (dư) trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2

16. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng :

(1) X + O2   xt,to  axit cacboxylic Y1

(2) X + H2    xt,to   ancol Y2

(3) Y1 + Y2   xt,to   Y3 + H2O

Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là :

A. Anđehit metacrylic

B. Anđehit acrylic

C. Anđehit axetic

D. Anđehit propionic

17. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :

X+NaOHtoY+Z   (1)

Y(rn)+NaOH(rn)+CaO, toCH4+Na2CO3      (2)

Z+2AgNO3+3NH4+H2OtoCH3COONH4+2NH4NO3+2Ag (3)

Chất X là

A. etyl fomat

B. metyl acrylat

C. vinyl axetat

D. etyl axetat

18. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

C3H4O2 + NaOH ®   X + Y                             

X + H2SO4 loãng  ®   Z + T

Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là :

A. HCHO, HCOOH

B. HCHO, CH3CHO

C. HCOONa, CH3CHO

D. CH3CHO, HCOOH

19. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C­5­H­10­O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:

XNi,to+H2YH2SO4, đc+CH3OOHEste có mùi chuối chín

Tên của X là

A. 3 - metylbutanal

B. pentanal

C. 2 - metylbutanal

D. 2,2 - đimetylpropanal

20. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ các phản ứng:

X  +  NaOH (dung dịch) toY  +  Z                 (1)

Y  +  NaOH (rắn)  CaO, toT  +  P            (2)

T  1500o Q  +  H2          (3)     

Q  +  H2O xt ,to Z         (4)

Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là

A. HCOOCH=CH2 và HCHO

B. CH3COOC2H5 và CH3CHO

C. CH3COOCH=CH2 và HCHO

D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO

21. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

(a) C3H4O2 + NaOH  X + Y

(b) X + H2SO4 (loãng)  Z + T

(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  E + Ag + NH4NO3

(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  F + Ag +NH4NO3

Chất E và chất F theo thứ tự là

A. (NH4)2CO3 và CH3COONH4

B. (NH4)2CO3 và CH3COOH

C. HCOONH­4 và CH3COONH4

D. HCOONH4 và CH3CHO

22. Nhiều lựa chọn

Cho các chuyển hoá sau :

(1) X + H2O to, xt  Y                         

(2) Y + H2 to, Ni  Sobitol

(3) Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  to  Amoni gluconat + 2Ag + NH4NO3

(4) Y to, xt  E  + Z     

(5) Z +  H2O as, clorophin  X  + G

X, Y và Z lần lượt là :

A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic

B. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic

C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic

D. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit

23. Nhiều lựa chọn

Cho ba hiđrocacbon X, Y, Z. Nếu đốt cháy 0,23 mol mỗi chất thì thể tích khí CO2 thu được không quá 17 lít (đo ở đktc). Thực hiện các thí nghiệm thấy có hiện tượng như bảng sau :

A. CH3–CC–CH3; CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH2–CH2–CH3

B. CH2=C=CH2; CH2=CH–CH3; CH3–CH2–CH3

C. CHCH; CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH3

D. CHC – CH3; CH2=CH–CH3; CH3–CH3

24. Nhiều lựa chọn

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH­3­NH­2, ­NH­3­, C­6­H­5­OH (phenol), C6­H­5­NH­2­ (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Y là C­6­H­5­OH

B. Z là C­H3­NH­2­

C. T là C­6­H­5­NH­2­

D. X là NH­3­

25. Nhiều lựa chọn

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q

Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là

A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit

B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic

C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol

D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic

26. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ

B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin

D. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ

27. Nhiều lựa chọn

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, CH3OH, CH3CHO, HCOOH và các tính chất được ghi trong bảng sau:

 

Chuyển hóa nào sau đây không thực hiện được bằng 1 phản ứng trực tiếp?

A. X T

B. X →Y

C. Z Y

D. Z T

28. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. Phenol, glyxin, axit axetic

B. Glyxin, phenol, axit axetic

C. Phenol, axit axetic, glyxin

D. Axit axetic, glyxin, phenol

29. Nhiều lựa chọn

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:

Nhận xét nào sau đây đúng

A. T cho được phản ứng tráng bạc

B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic

C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom

D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3

30. Nhiều lựa chọn

Có các chất lỏng X, Y, Z, T, E trong số các chất: benzen, ancol etylic, axit axetic, dung dịch glucozơ, nước? Biết kết quả của những thí nghiệm như sau:

Các chất lỏng X, Y, Z, T, E lần lượt là

A. Ancol etylic, dung dịch glucozơ, nước, axit axetic, benzen

B. Dung dịch glucozơ, nước, ancol etylic, axit axetic, benzen

C. Axit axetic, ancol etylic, nước, dung dịch glucozơ, benzen

D. Benzen, dung dịch glucozơ, nước, ancol etylic, axit axetic

31. Nhiều lựa chọn

Cho hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều sinh ra chất khí vô cơ. X là

A. CH3CHO

B. (NH4)2CO3

C. C2H2

D. HCOONH4

32. Nhiều lựa chọn

Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là:

A. HOCH2CHO, CH3COOH

B. CH3COOH, HOCH2CHO

C. HCOOCH3, HOCH2CHO

D. HCOOCH3, CH3COOH

33. Nhiều lựa chọn

Cho 3 chất X,Y, Z vào 3  ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2 trong NaOH lắc đều và quan sát thì  thấy: Chất X thấy xuất hiện màu  tím, chất Y thì Cu(OH)2  tan và có màu xanh nhạt, chất Z  thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh thẫm. X, Y, Z lần lượt là :

A. Protein, CH3CHO, saccarozơ

B. Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ

C. Hồ tinh bột, HCOOH, saccarozơ

D. Lòng trắng trứng, C2H5COOH, glyxin

34. Nhiều lựa chọn

Một chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quì tím ẩm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng có CaO làm xúc tác thu được metan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3COOH3NCH3

B. CH3CH2COONH4

C. CH3CH2NH3COOH

D.  CH3NH3CH2COOH

35. Nhiều lựa chọn

Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2. X và Y đều tham gia phản ứng tráng bạc; X, Z có phản ứng cộng hợp Br2; Z tác dụng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là

A. OHC-CH2-CHO; HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH

B. CH3-CO-CHO; HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH

C. HCOOCH=CH2; OHC-CH2-CHO, CH2=CH-COOH

D. HCOOCH=CH2; CH2=CH-COOH, HCO-CH2-CHO

36. Nhiều lựa chọn

Phenolphtalein là chất chỉ thị màu axit – bazơ trong phòng thí nghiệm có công thức đơn giản nhất là C10H7O2. Trong phân tử phenolphtalein có 3 vòng benzen, một vòng chứa oxy và một nối đôi C=O, còn lại là liên kết đơn. Công thức phân tử của phenolphtalein sẽ là:

A. C10H7O2

B.  C40H28O8

C. C20H14O4

D. C30H21O6

37. Nhiều lựa chọn

Chất A có nguồn gốc thực vật và thường gặp trong đời sống chứa C, H, O; mạch hở. Lấy cùng số mol của A cho phản ứng hết với NaHCO3 hay với Na thu được số mol CO2 = 3/2 số mol H2. Chất A là :

A. axit Lauric : CH3-(CH2)10-COOH

B.  axit tatric : HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH

C. axit xitric : HOOC-CH2-C(OH)(COOH)-CH2-COOH

D. axit malic : HOOC-CH(OH)-CH2-COOH

38. Nhiều lựa chọn

Hợp chất X có công thức phân tử C11H20O4. Biết X tác dụng được với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ Y mạch không phân nhánh và 2 ancol là etanol và propan-2-ol. Nhận định nào dưới đây là không đúng?

A. X là đieste

B. Từ Y có thể điều chế được tơ nilon-6,6

C. Y là HCOO-(CH2)4-COOH (axit glutamic)

D. Tên gọi của X là etyl iospropyl ađipat

39. Nhiều lựa chọn

X1, X2, X3 là ba chất hữu cơ có phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì đều thu được Ag và muối Y, Z. Biết rằng:

     (a) Lượng Ag sinh ra từ X1 gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ X2 hoặc X3.

     (b) Y tác dụng với dung dịch NaOH hoặc HCl đều tạo khí vô cơ.

     Các chất X1, X2, X3 lần lượt là      

A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO

B. HCHO, HCOOH, HCOONH4

C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3

D.  HCHO, HCOOH, HCOOCH3

40. Nhiều lựa chọn

Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở ( đều chứa C, H, O) và có cùng số phân tử khối là 60. Cả 3 chất đều có phản ứng với Na giải phóng khí H2. Khi oxi hóa X có xúc tác thích hợp tạo ra X1 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Y tác dụng với NaOH còn Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của  X, Y, Z lần lượt là :

A. (CH3)2CHOH; HCOOCH3; HOCH2CHO

B. CH3CH2CH2OH; CH3COOH; HOCH2CHO

C. (CH3)2CHOH; CH3COOH; HCOOCH3

D. CH3CH2CH2OH; CH3COOH; CH3OC2H5

41. Nhiều lựa chọn

Hợp chất X có công thức phân tử C6H8O6. X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3 và phản ứng với AgNO3/NH3 theo tỉ lệ mol 1 : 6. X không phản ứng với NaHCO3. Có các kết luận sau:

(1) X có chứa liên kết ba đầu mạch.

(2) X có chứa nhóm chức axit cacboxylic.

(3) X có chứa nhóm chức este.

(4) X có nhóm chức anđehit.

(5) X là hợp chất đa chức.

Số kết luận đúng về X là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

42. Nhiều lựa chọn

Chất X là một loại thuốc cảm có công thức phân tử C9H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH thu được parafin đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T không có khả năng tráng gương. Có các phát biểu sau:

(a) Chất X phản ứng với NaOH (t°) theo tỉ lệ mol 1 : 2.

(b) Chất Y có tính axit mạnh hơn H2CO3.

(c) Chất Z có công thức phân tử C7H4O4Na2.

(d) Chất T không tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (H2SO4 đặc, to).

Số phát biểu đúng

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

43. Nhiều lựa chọn

X là hợp chất hữu cơ đơn chức. Cho X tác dụng với NaOH thu được Y và Z. Biết Z không tác dụng được với Na và có sơ đồ chuyển hóa sau:

 Zxt,to+O2T+NaOHYCaO, to+NaOHAnkan đơn gin nht 

 Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong X là

A. 48,65%.

B. 55,81%.

C. 40,00%.

D. 54,55%.

44. Nhiều lựa chọn

Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:  

X  +  3NaOH to C6H5ONa  +  Y  + CH3CHO  + H2O         (1)

Y  +  2NaOH CaO, to T  +  2Na2CO3                     (2)

CH3CHO  + AgNO3 + NH3 + H2O to Z  + …              (3)

Z + NaOH to E + ...                                        (4)

E   +  NaOH CaO, to T   +  Na2CO3                         (5)

Công thức phân tử của X là :

A. C12H20O6

B. C12H14O4

C. C11H10O4

D. C11H12O4

45. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng:

C6H12O6XYT+CH3COOHC6H10O4 

Nhận xét nào về các chất X,Y và T trong sơ đồ trên là đúng 

A. Chất X không tan trong H2O

B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X

C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2

D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường

46. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ sau:

(1) X + H2  Y

(2) X + O2  Z

          (3) Y + Z  C4H4O4 + 2H2O

 Các chất Y, Z là

A. Y : CH3OH; Z : C2H2O4

B. Y : C2H4(OH)2; Z : H2CO2

C. Y : C2H5OH; Z : C2H2O4

D. Y : C2H4(OH)2; Z : C2H2O4

47. Nhiều lựa chọn

Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:

A  B + H2O                       (1)

A + 2NaOH  2D + H2O               (2)

B + 2NaOH  2D                          (3)

D + HCl  E + NaCl           (4)

Tên gọi của E là

A. axit acrylic

B. axit 2-hiđroxipropanoic

C. axit 3-hiđroxipropanoic

D. axit propionic

48. Nhiều lựa chọn

Cho X, Y, Z, T  là các chất khác  nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6H5COOH (axit benzoic), C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:

Nhận xét nào sau đây là đúng ?

A. Y là CH3COOH

B.  Z là HCOOH

C. X là C2H5COOH

D. T là C6H5COOH

49. Nhiều lựa chọn

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, E, F

Các chất X, Y, Z, E, F lần lượt

A. etyl axetat, glucozơ, axit fomic, glixerol, phenol

B. etyl axetat, glucozơ, axit axetic, etylen glicol, anilin

C. etyl format, glucozơ, axit formic, glixerol, anilin

D. etyl axetic, fructozơ, axit formic, ancol etylic, phenol

50. Nhiều lựa chọn

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ

B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ

C. Anilin, glucozơ, etanol, axit acrylic

D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ

51. Nhiều lựa chọn

X, Y, Z, T là một trong những chất hữu cơ sau: HCHO, CH3CHO, HCOOH, CH3COOH. Cho bảng số liệu sau:

Nhận định đúng

A. Y là HCOOH

B. T là CH3CHO

C. X là HCHO

D. Z là CH3COOH

52. Nhiều lựa chọn

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở trạng thái lỏng (nguyên chất hoặc dung dịch nước): X, Y, Z, T và Q

 Chú thích :  (-) không có phản ứng;  (+) có phản ứng

Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là

A. Isopren, metyl acrylat, p-xilen, axit fomic, fructozơ

B. Vinylaxetylen, fructozơ, o-xilen, metylacrylat, anđehit fomic

C. 3- metylbut-1-in, hexametylenđiamin, m-xilen, phenol, metanal

D. Pen-2-en, benzen, toluen, axit axetic, axetanđehit

© All rights reserved VietJack