vietjack.com

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #35
Quiz

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #35

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trình tự các giai đoạn phát triển phôi của động vật là:

Tạo giao tử, thụ tinh, phân cắt phôi

Phôi nang, phôi dâu, phôi vị

Phân cắt tạo phôi nang, tạo phôi vị hoá, tạo mầm cơ quan

Thụ tinh, phát triển phôi, hậu phôi

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm chỉ có ở phôi nang của trứng vô hoàng là:

Gồm có tiểu phôi bào ở ngoài và đại phôi bào ở trong

Gồm các tiểu phôi bào ở cực sinh vật và các đại phôi bào ở cực sinh dưỡng

Gồm các tiểu phôi bào bao quanh và khối đại phôi bào ở cực sinh vật

Một xoang lớn chứa dịch có một lớp tế bào bao quanhĐáp án

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng quái thai thường gặp do rối loạn ở giai đoạn:

Tạo hợp tử bất thường

Tạo phôi nang

Tạo phôi vị

Tạo mầm cơ quan

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình phát triển phôi của trứng đẳng hoàng lá giữa có nguồn gốc:

Lá ngoài môi lưng

Lá trong môi bụng

Lá trong môi lưng

Lá ngoài môi bụng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ xương sụn có nguồn gốc lá phôi:

giữa

ngoài

trong

lá nuôi

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tái tạo khôi phục không phải là:

Phục hồi các tế bào, các mô bị già chết do hoạt động sinh lí

Hiện tượng liền sẹo

Phục hồi các mô, cơ quan bị tổn thương, hỏng hóc

Cần thiết có sự tham gia của hệ thần kinh, nội tiết

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Da, lông, tóc, móng... có nguồn gốc lá phôi nào?

lá ngoài

lá trong

lá giữa

lá trung giang

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mắt có nguồn gốc lá phôi nào?

giữa

ngoài

trong

lá nuôi

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tim có nguồn gốc lá phôi nào?

giữa

ngoài

trong

lá nuôi

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ống ruột có nguồn gốc lá phôi nào?

giữa

ngoài

trong

lá nuôi

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các bọng não có nguồn gốc lá phôi nào?

giữa

ngoài

trong

lá nuôi

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khác biệt về nồng độ ion ở mặt trong và ở mặt ngoài của màng tạo nên điện thế năng thông qua việc nào?

Đưa Ca2+ ra ngoài, đưa K+ vào trong.

Đưa Ca2+ vào trong, đưa K+ ra ngoài.

Đưa Na+ ra ngoài, đưa K+ vào trong

Đưa Na+ vào trong, đưa K+ ra ngoài

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Như vậy, sau một chu kỳ có bao nhiêu ion Na+ được chuyển ra ngoài và bao nhiêu ion K+ được đưa vào trong kênh Na+ /K+?

2 – 2

3 – 3

2 – 3

3 – 2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí kênh H+nằm ở đâu trong tế bào?

Ty thể và lục lạp.

Màng tế bào.

Màng sinh chất.

Thành tế bào.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự hình thành chân giả để vây bắt các phân tử ngoại bào xuất hiện ở dạng nhập bào nào?

Ẩm bào.

Thực bào.

Nhập bào – thụ thể.

Cả A và B.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất bào là hình thức vận chuyển chất ra khỏi tế bào bằng?

Vỏ nhày.

Thành tế bào.

Màng sinh chất.

Lưới nội chất.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự trao đổi thông tin qua màng tế bào, bộ phận tiếp nhân thông tin chính là?

Ty thể

Tế bào thần kinh.

Xynap.

Thụ thể.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với hai tế bào thần kinh, muốn trao đổi thông tin với nhau thì cần phải có?

Xynap hóa học và Xynap điện.

Các cầu nối tế bào.

Kênh dẫn truyền.

Cả A, B và C

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với hai tế bào bình thường, muốn trao đổi thông tin với nhau thì cần phải có?

Xynap hóa học và Xynap điện.

Các cầu nối tế bào.

Kênh dẫn truyền.

Cả A, B và C.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là?

Cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển.

Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao.

Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán.

Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào sau đây?

Hoà tan trong dung môi.

Dạng tinh thể rắn.

Dạng khí.

Dạng tinh thể rắn và khí.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là?

Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng.

Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương.

Là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật.

Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự thẩm thấu là?

Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng

Sự khuyếch tán của các phân tử đường qua màng

Sự di chuyển của các ion qua màng.

Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao.

Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng.

Sự khuyếch tán là một hình thức vận chuyển chủ động.

Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức vận chuyển chất nào dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất?

Khuếch tán

Thực bào.

Thụ động.

Tích cực.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất rắn có kích thước lớn hơn lỗ màng sinh chất thì được vận chuyển vào bên trong tế bào bằng cách nào?

Khuếch tán.

Thẩm thấu.

Thụ động.

Chủ động.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng năng lượng chủ yếu trong các tế bào sống là?

Cơ năng.

Điện năng.

Hóa năng.

Nhiệt năng.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bản chất của emzym là gì?

Prôtêin

Acid amin

Gluten

Phospholipid.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Emzym amilase có nhiều nhất ở đâu?

Ruột già.

Ruột non.

Dạ dày.

Khoang miệng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Emzym đầu tiên được kết tinh của đậu tương vào năm 1926 tên gì?

Pepsin

Tripsin

Urease.

Amilase.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack