vietjack.com

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #40
Quiz

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #40

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enzyme không có đặc tính nào dưới đây?

Tính chuyên hóa cao

Hoạt tính mạnh

Tính bền với nhiệt cao.

Tính đặc hiệu cao.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức hoạt động của enzyme là làm ……phản ứng thông qua việc làm ……hoạt hóa.

Tăng tốc độ/tăng năng lượng

Tăng tốc độ/giảm năng lượng.

Giảm tốc độ/tăng năng lượng.

Giảm tốc độ/giảm năng lượng.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ phận của enzyme dùng để liên kết với cơ chất được gọi là:

Trung tâm hoạt động

Trung tâm phản ứng.

Trung tâm liên kết.

Trung tâm phâm ứng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Coenzyme là?

Enzyme một thành phần.

Enzyme hai thành phần

Không phải là enzyme

Không xúc tác phản ứng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu nào dưới đây không đúng?

Enzyme không bền với nhiệt độ

Enzyme bị biến tính bởi acid mạnh

Enzyme bị biến tính bởi base mạnh

Enzyme không bị biến tính bởi muối của kim loại nặng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quang hợp là quá trình gì?

Biến đổi năng lượng mặt trời thành năng lượng hóa học.

Biến đổi các chất đơn giản thành phức tạp.

Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ với sự tham gia của ánh sáng và diệp lục.

Sử dụng oxy

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ:

Tổng hợp Glucose

Tiếp nhận CO2

Thực hiện quang phân ly nước.

Hấp thụ năng lượng ánh sáng.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên đầu tiên của chu trình C3 là:

Hợp chất 6 Cacbon

Hợp chất 5 cacbon.

Hợp chất 4 cacbon.

Hợp chất 3 cacbon

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực vật xanh thuộc nhóm:

Sinh vật quang dưỡng.

Sinh vật hóa dưỡng.

Sinh vật dị dưỡng.

Sinh vật tự dưỡng.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi khuẩn lam thuộc nhóm:

Sinh vật tự dưỡng

Sinh vật dị dưỡng

Sinh vật quang dưỡng

Sinh vật hóa dưỡng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những sinh vật nào sau đây thuộc nhóm dị dưỡng?

Thực vật xanh.

Vi khuẩn lam.

Vi khuẩn hóa dưỡng.

Động vật.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm tự dưỡng?

Động vật.

Vi khuẩn hóa dưỡng.

Vi khuẩn lam.

Thực vật xanh

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường phân là một chuỗi phản ứng phân giải…..xảy ra ở ……..của tế bào.

Hiếu khí nhân

Hiếu khí/tế bào chất

Kỵ khí nhân.

Kỵ khí/tế bào chất

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường phân tạo ra sản phẩm:

Axit pyruvic (pyruvate).

Axit lactic

Etylic

Acetyl Co

A.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm đầu tiên tạo ra từ chu trình Krebs là:

Axit oxaloacetic

Axit citric

Axit lactic

Axit pyruvic.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuỗi truyền điện tử hô hấp diễn ra ở:

Màng trong của ty thể.

Màng ngoài của ty thể.

Lưới nội chất trơn.

Lưới nội chất hạt.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường phân một phân tử glucose tạo ra:

38 ATP.

4 ATP.

2 ATP.

1 ATP.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình Krebs là?

Acetyl CoA

Axit pyruvic

Glucose

NADH, FADH.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hô hấp nội bào được thực hiện nhờ?

Sự có mặt của phân tử H2.

Sự có mặt của phân tử CO2.

Vai trò xúc tác của enzyme hô hấp.

Vai trò của các phân tử ATP.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tế bào nào chứa bộ NST lưỡng bội?

Tế bào hợp tử.

Tế bào phôi, tế bào giao tử.

Tế bào sinh dưỡng.

Tế bào hợp tử, phôi, sinh dưỡng.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí so với lên men?

19 lần

18 lần

17 lần

16 lần

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucose bị phân giải trong quá trình hô hấp hiếu khí?

32 phân tử

34 phân tử

36 phân tử

38 phân tử

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucose bị phân giải trong quá trình lên men?

6 phân tử

4 phân tử

2 phân tử

36 phân tử

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong sự quang hợp, vai trò quan trọng nhất của các sắc tố là:

Hấp thu năng lượng ánh sáng

Dự trữ năng lượng trong glucose

Phóng thích năng lượng từ glucose

Dự trữ năng lượng trong ATP

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự quang hợp ở cây C4bắt đầu khi:

CO2 xâm nhập vào tế bào nhờ Rubisco

CO2 xâm nhập vào tế bào nhờ PEP-carboxylase

Một acid C4 phóng thích CO2 cho chu trình C3PCR

Một e- được phóng thích từ diệp lục tố vào chuỗi quang hợp

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cây xanh và vi khuẩn quang tổng hợp có đặc điểm nào giống nhau?

Đều có nhân và ribosome

Đều có peptidoglycan trong vách tế bào

Đều có màng thylakoid

Đều sinh sản chậm bằng nguyên phân

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình quang hợp, pha sáng xảy ra ở ……. còn pha tối xảy ra ở ……... của lục lạp.

Trung tâm phản ứng …… cytochrome

Màng thylakoid …… stroma

Các sắc tố anten …… trung tâm phản ứng

Trung tâm phản ứng ……. Stroma

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tổng quát của hô hấp:

C6H12O6 + O2 → CO2 + H2O + Q (năng lượng).

C6H12O6 + O2 → 12CO2 + 12H2O + Q (năng lượng).

C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + Q (năng lượng).

C6H12O6 + O2 → 6CO2 + 6H2O + Q (năng lượng).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của sự hô hấp tế bào là:

Tách CO2 từ khí quyển

Tách năng lượng hữu dụng từ glucose

Khử CO2

Tổng hợp glucose

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phản ứng của lộ trình đường phân xảy ra:

Trong dịch bào (tế bào chất)

Trong matrix của ty thể

Trên cristae của ty thể

Ở ngăn giữa hai màng ty thể

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack