vietjack.com

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #32
Quiz

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #32

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào không có trong vận chuyển thấm qua màng tế bào:

Cần tiêu tốn năng lượng

Màng tế bào không tạo túi

Màng tế bào tạo túi

Vận chuyển các chất hoà tan phân tử nhỏ

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào sự có mặt hay không có mặt của thoi vô sắc chia 2 loại phân bào:

Nguyên nhiễm và giảm nhiễm

Nguyên nhiễm và vô nhiễm

Giảm nhiễm và vô nhiễm

Có tơ và không có tơ

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở người các tế bào dòng tinh theo sự phát triển là:

tinh bào 1, tinh tử, tinh nguyên bào, tinh bào 2 và tinh trùng

tinh bào 1, tinh bào 2, tinh nguyên bào, tinh tử và tinh trùng

tinh nguyên bào, tinh bào 1, tinh bào 2, tinh tử và tinh trùng

tinh nguyên bào, tinh bào 2, tinh tử, tinh bào 2 và tinh trùng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trao đổi chéo xẩy ra trong nguyên nhiễm gọi là:

trao đổi nhiễm sắc tử chị em

trao đổi chéo xoma

trao đổi chéo dẫn đến hoán vị gen

chuyển đoạn

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trao đổi chéo xẩy ra trọng giảm nhiễm gọi là:

Trao đổi nhiễm sắc tử chị em

Trao đổi chéo xoma

Trao đổi chéo dẫn đến hoán vị gen

Chuyển đoạn

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ nhiễm sắc thể của tinh tử là:

2n kép

2n đơn

n kép

n đơn

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở người khi quan sát một nhóm tế bào đang thực hiện phân bào bình thường ở cùng một giai đoạn. Người ta thấy có 23 nhiễm sắc thể kép đang đứng trên mặt phẳng xích đạo thì đó là:

kỳ giữa nguyên nhiễm

kỳ giữa 1 giảm nhiễm

kỳ đầu 2 giảm nhiễm

kỳ giữa 2 giảm nhiễm

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta thấy có 46 NST kép đang phân ly về 2 cực tế bào thì đó là:

kỳ sau nguyên nhiễm

kỳ cuối nguyên nhiễm

kỳ sau 2 giảm nhiễm

kỳ sau 1 giảm nhiễm

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của pha S của gian kỳ là:

Chuẩn bị nguyên liệu cho AND, NST nhân đôi

Nhân đôi của AND, NST

"sửa chữa" sau nhân đổi

"nghỉ" trước khi vào phân bào

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai chromatit phân ly qua tâm động thành 2 NST đơn dàn thành 2 nhóm bằng nhau trượt về 2 cực tế bào là đặc điểm của:

kỳ giữa nguyên nhiễm và giảm nhiễm

kỳ sau nguyên nhiễm và giảm nhiễm 1

kỳ sau nguyên nhiễm và giảm nhiễm 2

kỳ cuối nguyên nhiễm và giảm nhiễm 2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tế bào dòng "trứng" theo sự phát triển giảm dần là:

noãn nguyên bào, noãn bào 1, noãn bào 2, "trứng" thực thụ

noãn nguyên bào, noãn bào 1, noãn bào 2, "trứng"

"trứng", noãn bào 2, noãn bào 1, noãn nguyên bào

"trứng" thực thụ, noãn bào 2, noãn bào 1, noãn nguyên bào

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình giảm nhiễm tạo "trứng" thực thụ ở người chỉ kết thúc khi nào?

Từ tuổi dạy thì đến tuổi "mãn kinh"

Khi có kinh nguyệt

Khi có sự thụ tinh

Từ tuổi dậy thì đến già chết

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào sự có mặt của thoi vô sắc chia 2 loại phân bào là:

Nguyên nhiễm và giảm nhiễm

Nguyên nhiễm và vô nhiễm

Giảm nhiễm và vô nhiễm

Có tơ và không tơ

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình giảm nhiễm tạo "trứng" ở người được bắt đầu từ:

Tuổi dậy thì trở đi

Tháng thứ 5 của giai đoạn phôi

Tháng thứ 2 của giai đoạn phôi

Khi được thụ tinh

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động của tinh nguyên bào ra tinh nguyên bào là:

Nguyên nhiễm

Tăng tổng hợp chất hữu cơ

Giảm nhiệm

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào nào sau đây thực hiện nguyên nhiễm nhiều lần:

tinh tử

tinh bào 2

tinh bào 1

tinh nguyên bào

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào nào sau đây bắt đầu thực hiện giảm nhiễm:

tinh tử

tinh bào 2

tinh bào 1

tinh nguyên bào

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào nào sau đây thực hiện giảm nhiễm lần 1:

tinh tử

tinh bào 2

tinh bào 1

tinh nguyên bào

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào nào sau đây có nhiều hình thái nhất:

tinh tử

tinh bào 2

tinh bào 1

tinh nguyên bào

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tế bào nào sau đây sẽ tạo nên trứng thực thụ n?

Noãn nguyên bào

Noãn bào 1

Noãn bào 2

Thể cực cầu

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tế bào nào sau đây sẽ tạo nên cực cầu 1?

Noãn nguyên bào

Noãn bào 1

Noãn bào 2

Thể cực cầu

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tế bào nào sau đây sẽ tạo nên cực cầu 2?

Noãn nguyên bào

Noãn bào 1

Noãn bào 2

Thể cực cầu

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự thụ tinh của giao tử bất thường nào gây đa bội:

Giao tử 2n x giao tử n

Giao tử n x giao tử n

Giao tử n ± 1 x giao tử n

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự thụ tinh kép gây đa bội thể được giải thích là:

Một tinh trùng thụ tinh với 2 trứng cùng một lúc

Sự thụ tinh của 2 giao tử bất thường đều 2n

Một trứng thụ tinh với 2 tinh trùng cùng một lúc

Hai trứng thụ tinh với 2 tinh trùng cùng một lúc

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể đa bội khẳm 3n/2n được giải thích do cơ chế:

Giao tử 2n x giao tử n, hợp tử 2n phân chia 3 hướng thành 3n/2n

Hợp tử 2n phân chia 2 hướng thành 3n/2n, thể cực cầu hoà nhập vào hợp tử 2n

Hợp tử 2n phân chia 3 hướng 3n/2n, thể cực cầu hoà nhập vào 1 trong 2 phôi bào

Cả B và C

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể đa bội khảm 4n/2n được giải thích do cơ chế:

Giao tử 2n x giao tử 2n

Hợp tử 2n phân chia 1 hướng thành 4n/2n

Hợp tử 4n phân chia 2 hướng thành 4n/2n

Hợp tử 2n phân chia 2 hướng thành 4n/2n

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể 3n được giải thích do cơ chế:

Giao tử 2n x giao tử n

Thể cực cầu xâm nhập vào hợp tử 2n

Hợp tử 2n phân chia 2 hướng 3n/n thành 3n, thụ tinh kép của 2 tinh trùng n với một trứng n

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào mức độ tổn thương người ta phân loại đột biến là:

Đột biến NST hay đột biến gen

Đột biến giao tử hay hợp tử hay tế bào xoma

Đột biến tự nhiên hay đột biến cảm ứng

Đột biến bền vững hay không bền vững

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào nguyên nhân gây đột biến người ta phân loại đột biến là:

Đột biến NST hay đột biến gen

Đột biến giao tử hay hợp tử hay tế bào xoma

Đột biến tự nhiên hay đột biến cảm ứng

Đột biến bền vững hay không bền vững

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack