vietjack.com

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #31
Quiz

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #31

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận chuyển ẩm thực bào có đặc điểm:

Có thể vận chuyển các chất đặc hiệu trong tế bào

Màng tế bào phải bao túi

Vận chuyển các chất hoà tan kích thước phân tử lớn và cả các chất không hoà tan

Vận chuyển theo điện thế hoặc theo nồng độ chất tan

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Môi trường nhược trương là:

Nồng độ chất hoà tan của môi trường > nồng độ chất hoà tan bào tương

Nồng độ chất hoà tan của môi trường < nồng độ chất hoà tan bào tương

>

Nồng độ chất hoà tan của môi trường = nồng độ chất hoà tan bào tương

Dung dịch keo

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch sau:1. G 10%, 2. NaCl 9‰, 3. G 5%, 4. G 20%,5. Ringe, 6. nước cất 2 lần, 7. NaCl 20‰Dung dịch đẳng trương của tế bào hồng cầu người là

1, 2 và 3

2, 3 và 4

4,5 và 6

2, 3 và 5

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch sau:1. G 10%, 2. NaCl 9‰, 3. G 5%, 4. G 20%,5. Ringe, 6. nước cất 2 lần, 7. NaCl 20‰Dung dịch ưu trương của tế bào hồng cầu người là:

1, 4 và 7

2, 3 và 4

1, 4 và 5

5, 6 và 7

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào hồng cầu người trong môi trường NaCl 20‰ có hiện tượng:

Nước từ tế bào ra ngoài môi trường còn NaCl 20‰ từ môi trường vào tế bào gây nên teo bào

NaCl 20‰ từ tế bào ra ngoài môi trường còn nước từ môi trường vào tế bào gây nên tan bào

Nước từ tế bào ra ngoài ngoài môi trường còn NaCI 20‰ từ mồi trường vào tế bào gây nên co nguyên sinh

NaCl 20‰ từ tế bào ra ngoài môi trường còn nước từ mồi trường vào tế bào gây nên phản co nguyên sinh

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào hồng cầu người trong môi trường NaCl 9‰ có hiện tượng:

Nước từ tế bào ra ngoài môi trường còn NaCl 9‰ từ môi trường vào tế bào gây nên teo bào

NaCl 9‰ từ tế bào ra ngoài môi trường còn nước từ mối trường vào tế bào gây nên tan bào

Nước từ tế bào ra ngoài ngoài môi trường còn NaCl 9‰ từ mối trường vào tế bào gây nên co nguyên sinh

Cân bằng nồng độ nên có hình tròn dạng đĩa lõm

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hiện tượng sau: 1. ẩm bào, 2. khuyếch tán đơn thuần, 3. nội thực bào, 4. vận chuyển chủ động, 5. Thực bào

6. vận chuyển trung gian, 7. vận chuyển qua kênh liên kết, 8. ngoại tiết bào, 9. túi bài tiết, 10. "bơm" K+ - Na+

Trao đổi chất kiểu vận chuyển thấm gồm:

2, 4, 7 và 10

1, 3, 5, 7, 8 và 9

2, 4, 6 và 10

1, 3, 5 và 8

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"bơm" K+ - Na+ khi sử dụng hết 1 phân tử ATP vận chuyển

đưa ra 3 Na+ và đưa vào tế bào 2 K+

đưa ra 2 K+ và dưa vào tế bào 3 Na+

đưa ra 3 K+ và đưa vào tế bào 2 Na+

đưa ra 2 Na+ và dưa vào tế bào 3 K+

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận chuyển thụ động qua màng sinh chất còn được gọi là:

Vận chuyển thêm

Khuyếch tán đơn thuần

Qua kênh liên kết

Ẩm thực bào

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"bơm" H+ có trên:

Màng tiêu thể, màng trong ty thể, màng golgi

Màng túi Thylakoit, màng trong ty thể, màng tiêu thể

Màng túi Thylakoit, màng tiêu thể, màng túi lạp thể

Màng túi Thylakoit, màng ty thể, màng túi lạp thể

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào có trong trao đổi chất qua trung gian:

Cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều

Cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển theo yêu cầu

Cần vận tải viên, không cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều

Không cần vận tải viên, không cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào có trong trao đổi chất kiểu chủ động:

Cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều

Cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển theo yêu cầu

Cần vận tải viên, không cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều

Không cần vận tải viên, không cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào có trong trao đổi chất kiểu thụ động:

Cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều

Cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển thèo yêu cầu

Cần vận tải viên, không cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều

Không cần vận tải viên, không cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận chuyển nào tạo túi "dịch".

Nội thực bào

Thực bào

Ngoại tiết bào

Ẩm bào

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận chuyển nào tạo túi "bài tiết".

Nội thực bào

Thực bào

Ngoại tiết bào

Ẩm bào

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận chuyển nào tạo túi "chất rắn".

Nội thực bào

Thực bào

Ngoại tiết bào

Ẩm bào

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở tế bào động vật những túi nào được kết hợp với tiêu thể sơ cấp.

Thực bào, ẩm bào và ngoại tiết bào

Ẩm bào, nội thực bào và thực bào

Ẩm bào, nội thực bào và ngoại tiết bào

Nội thực bào, thực bào và ngoại tiết bào

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trao đổi chất nào tạo túi "đặc hiệu".

Chủ động

Thực bào

Nội thực bào

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trao đổi chất nào tạo túi có sự tham gia của các sợi actin để gia cố.

Chủ động

Thực bào

Nội thực bào

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trao đổi chất nào tạo túi có sự tham gia của "lớp áo".

Chủ động

Thực bào

Nội thực bào

Tiêu hoá của tiêu thể

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trao đổi chất nào tạo túi thải cặn bã.

Ngoại tiết bào

Thực bào

Nội thực bào

Tiêu hoá của tiêu thể

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"bơm" Ca++ có nhiều ở vị trí nào trong tế bào.

Màng túi tiêu thể

Màng túi Thylakoit

Màng lưới SER

Màng trong ty thể

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Túi nào không làm cho màng tế bào hao đi.

Ngoại tiết bào

Thực bào

Nội thưc bào

Ẩm bào

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Túi nào bổ sung màng cho tế bào.

Ngoại tiết bào

Thực bào

Nội thưc bào

Ẩm bào

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng trao đổi chất nào minh hoạ hiện tượng "uống" của tế bào.

Ngoại tiết bào

Thực bào

Nội thưc bào

Ẩm bào

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về phương diện trao đổi vật chất thì bạch cầu nhân múi được coi là:

Đại thực bào

Tiểu thực bào

Tế bào vận chuyển oxy

Tế bào bảo vệ cơ thể

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào hồng cầu người trong môi trường nhược trương có hiện tượng.

Chất hoà tan ra ngoài còn nước từ môi trường vào tế bào gây teo bào

Chất hoà tan ra ngoài còn nước từ môi trường vào tế bào gây tan bào

Chất hoà tan vào còn nước ra ngoài tế bào gây teo bào

Chất hoà tan vào còn nước ra ngoài tế bào gây tan bào

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ion Ca++ khi kết hợp với nước thì làm cho tính thấm vào tế bào:

Giảm thêm

Tăng thêm

Không thêm

Chưa xác định

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của túi ẩm bào, ngoại trừ:

Túi chứa các chất hoà tan có kích thước siêu hiển vi

Các chất trong túi không có tính đặc hiệu

Các chất trong túi có tính đặc hiệu

Gọi là túi "dịch"

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thuốc mê kết hợp với glyxerin thì làm cho tính thấm và ở tế bào:

Giảm thêm

Tăng thêm

Không thêm

Chưa xác định

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack