30 câu hỏi
Bào quan cần cho phân bào là:
trung thể
gốc lông
trung tử
ống siêu vi
Các bào quan sau: 1. ribosom
2. RER
3. Golgi
4. ty thể
5. lạp thể
6. SER
7. tiêu thể
8. peroxysom
Bào quan có chức năng tham gia chuyển hoá năng lượng của tế bào là:
1, 2, 3
3, 4, 5
6, 7, 8
4 và 5
Nội dung không đúng với tiêu thể:
Chứa hệ men thuỷ phân axit
Thực hiện chức năng hô hấp của tế bào
Chỉ hoạt động khi đủ cơ chất, đủ nước và pH=5
Đảm nhận chức năng tiêu hoá của tế bào động vật
Các bào quan sau: 1. ribosom
2. RER
3. Golgi
4. ty thể
5. lạp thể
6. SER
7. tiêu thể
8.peroxysom
Bào quan có chức năng giải độc của TB là:
1, 2, 3, 4
3, 4, 5, 6
3, 6, 7, 8
2, 3, 6,7
Bào quan nào tạo thể đỉnh của đầu tinh trùng người:
ty thể
sợi actin
golgi
trung thể
ADN nằm chủ yếu ở đâu trong tế bào:
NST
Lạp thể
Ty thể
Tất cả các đáp án trên
Lưới nội sinh chất nhẵn không có:
Trên màng lưới có bơm Ca++ ATPase
Khi Ca được đưa vào lòng lưới thì cơ duỗi
Lưới phát triển tế bào cơ
Thực hiện chức, năng tổng hợp các protêin tiết
Bào quan nào tham gia tạo cổ của tinh trùng người:
ty thể
sợi actin
Golgi
trung thể
Bào quan nào tham gia tạo đuôi của tinh trùng người:
ty thể
sợi actin
golgi
trung thể
Protein màng có chức năng tạo tính bám dính là:
Band3
Glycophirin
Gối màng
Fibronectin
Đối mã có trong cấu trúc:
mARN
tARN
rARN
AND
Kí hiệu RER là của bào quan:
golgi
lưới có hạt
lưới không hạt
tiêu thể
Kí hiệu Lyzosom là của bào quan:
golgi
lưới có hạt
lưới không hạt
tiêu thể
Kí hiệu SER là của bào quan:
golgi
lưới có hạt
lưới không hạt
tiêu thể
Nguvên lý di truvển nào cho phép dự đoán được xác suất người màng gen ở thế hệ sau:
di truyền đơn gen do 2 alen
di truyền đa gen
di truyền đa nhân tố
di truyền đa alen
Thể AA và Aa có cùng kiểu hình trong trường hợp di truyền:
Trội không hoàn toàn
Trội hoàn toàn
Đồng trội
Di truyền 2 alen
Mã di truyền có ở trong:
ADN, mARN
ADN, mARN, tARN
ADN, rARN
mARN, tARN
Nội dung không đúng là:
Khí nuôi E.coli trong môi trường có đường lactose thì Men β Galactozidase không được tổng hợp
Lactose đóng vai trò chất cảm ứng để tổng hợp men
Khi nuôi E.coli trong môi trường không có tryptophan thì Men Tryptophansynterase được tổng hợp
Gen R có chức năng tổng hợp chất kìm hãm hay chất hoạt hoá
Thành phần cấu trúc của một Operon ở trên giới prokaryota gồm:
Gen điều chỉnh, vùng khởi đầu và gen cấu trúc
Vùng khởi đầu, vị tri vận hành và gen cấu trúc
Gen điều chỉnh, vị trí vận hành và gen cấu trúc
Vùng khởi đầu, gen cấu trúc và trình tự các nucleotit
Khi Nuôi E. Coli trong môi trường có đường lactose, ngoại trừ:
Gen câu trúc sao mã ra mARN ra mARN tương ứng
Lactose là tác nhân kích thích tổng hợp men
Men β Galactozidase được tổng hợp
Chất kìm hãm hoạt động được tổng hợp
Thành phần không thuộc cấu trúc Operon là:
gen cấu trúc
vùng khởi đầu
vị trí vận hành
gen điều chỉnh
Kí hiệu Re là chỉ gen nào sau đây:
gen cấu trúc
vị trí vận hành
gen điều chỉnh
vùng khởi đầu
Chức năng của gen Re là:
quy định cấu trúc một loại protein
tổng hợp chất A hay chất R hoạt động hay không hoạt động
nhận diện men ARN polymerase
liên kết với chất
Chức năng của gen O là:
quy định cấu trúc một loại protein
tổng hợp chất A hay chất R hoạt động hay không hoạt động
nhận diện men ARN polymerase
liên kết với chất A hay chất R
Chức năng nhận diện men ARNpolimerase thuộc về thành phần cấu trúc:
gen cấu trúc
do trình tự các nucleotit thuộc vùng khởi đầu
do vị trí vận hành
do mã mở đầu trong gen cấu trúc
Trong cơ chế kích thích tổng hợp men không có:
thì gen cấu trúc sao mã và enzym được tổng hợp
gen điều chỉnh tổng hợp nên chất kìm hãm hoạt động
gen điều chỉnh tổng hợp nên chất hoạt hoá hoạt động
operon mở nên gen cấu trúc sao mã
Trong cơ chế kìm hãm tổng hợp men không có:
Thì gen cấu trúc sao mã và enzym được tổng hợp
Gen điểu chỉnh tổng hợp nên chất kìm hãm hoạt động
Gen điều chỉnh tổng hợp nên chất hoạt hoá không hoạt động
Trình tự nucleotit ở vùng khởi đầu không nhận diện được men ARNpolimerase
Các cơ chế xác định giới tính cơ bản ở người:
do nhiễm sắc thể giới tính
đơn tính sinh
do môi trường
do gen phù trợ
Đặc điểm nào có trong vận chuyển ẩm thực bào qua màng tế bào:
cần tiêu tốn năng lượng
màng tế bào không tạo túi
màng tế bào tạo túi
vận chuyển các chất hoà tan phân tử nhỏ
Môi trường ưu trương là:
Nồng độ chất hoà tan của môi trường > nồng độ chất hoà tan bào tương
Nồng độ chất hoà tan của môi trường < nồng độ chất hoà tan bào tương
>
Nồng độ chất hoà tan của môi trường = nồng độ chất hoà tan bào tương
Dung dịch keo
