vietjack.com

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #29
Quiz

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #29

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành từ còn thiếu trong câu sau: Hướng chuyển động của nước luôn đi từ nơi có nồng độ chất hòa tan … đến nơi có nồng độ chất hòa tan …

cao, thấp

thấp, cao.

cao, trung bình.

thấp, trung bình.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào yếu tố nào, người ta chia môi trường ngoại bào làm ba kiểu: ưu trương, nhược trương và đẳng trương?

Hiểu biết sẵn có.

Mối liên hệ bên ngoài với tế bào

Mối liên kết chặt chẽ các phân tử của các môi trường với tế bào.

Mối tương quan với tế bào

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng tan bào xảy ra ở môi trường nào?

Môi trường nhược trương.

Môi trường đẳng trương.

Môi trường ưu trương.

Cả ba môi trường

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Môi trường có nồng độ chất tan cao hơn của tế bào?

Môi trường nhược trương

Môi trường ưu trương

Môi trường đẳng trương.

Cả ba môi trường

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Môi trường có nồng độ chất tan thấp hơn của tế bào?

Môi trường đẳng trương

Môi trường ưu trương

Môi trường nhược trương

Cả ba môi trường

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận chuyển các chất không tiêu phí năng lượng còn được gọi là?

Vận chuyển chủ động.

Vận chuyển thẩm thấu.

Vận chuyển hòa tan

Vận chuyển thụ động.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố quan trọng nhất và cũng là động lực của vận chuyển thụ động là?

Gradient nồng độ

Kích thước phân tử.

Tính chất của các phân tử.

Cả ba đáp án trên

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự vận chuyển thụ động các chất diễn ra khá dễ dàng nhờ thực hiện qua con đường?

Thấm gián tiếp qua màng kép phospholipid.

Đi qua các kênh prôtêin dẫn truyền.

Cả A và B đều đúng.

Cả A và B đều sai

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều trị mất máu người ta thường thay thế huyết tương bằng:

G5%

G10%

G20%

Dextran

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại mononucleotit nào sau đây là "tiền tệ" của tế bào có vai trò dự trữ năng lượng cho mọi hoạt động của tế bào:

ATP

GTP

CTP

UTP

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước đóng vai trò tham gia cấu trúc mô là:

nước liên kết chiếm tỉ lệ 5%

nước tự do chiếm tỉ lệ 95%

nước liên kết chiếm tỉ lệ 95%

nước tự do chiếm tỉ lệ 5%

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước đóng vai trò tham gia chuyển hoá trao đổi vật chất là:

Nước liên kết chiếm tỉ lệ 5%

Nước tự do chiếm tỉ lệ 95%

Nước liên kết chiếm tỉ lệ 95%

Nước tự do chiếm tỉ lệ 5%

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên khoa học của một loài sinh vật nào viết không đúng:

Mus Musculus

Anopheles tonkinensis

Felis domestic

Homo sapien

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường đặc trưng của sữa bò là:

Glucose

Galactose

Lactose

Fructose

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất cơ bản của nguyên sinh chất để giúp tế bào cơ thể vận động là:

Hệ keo

Độ nhớt cao

Chuyển đổi Soll-Gel 2 chiều

Nhũ tương bền

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sinh vật chưa có cấu trúc tế bào được phân biệt với sinh vật có cấu trúc tế bào là:

Chưa có màng nhân

Có cấp trúc ba thành phần

Có màng nhân

Có cấu trúc màng tế bào

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi khuẩn là loại sinh vật có cấu trúc nào sau đây:

Chưa có nhân chuẩn

Chưa có cấu trúc tế bào

Chưa có cấu trúc màng tế bào

Có nhân chuẩn

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Virut là loại sinh vật có cấu trúc nào sau đây:

Chưa có nhân chuẩn

Chưa có cấu trúc tế bào

Chưa có cấu trúc màng tế bào

Có nhân chuẩn

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Màng sinh chất có thành phần hóa học chủ yếu là:

Protein

Lipit

Cacbonhydrat

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần hóa học làm cho màng sinh chất, có tính linh động là:

Chollesterol

Protein

Photpholipit

Cacbonhydrat

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần hóa học làm cho màng sinh chất có tính bền cơ học là:

Chollesterol

Protein

Photpholipit

Cacbonhydrat

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bào quan mang hệ men thuỷ phân axit của tế bào là:

Peroxysom

Lạp thể

Ty thể

Tiêu thể

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bào quan nào sau đây là nơi tổng hợp Protein:

Ty thể

Lạp thể

Ribosom

Lưới nội sinh chất

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi khuẩn Gram dương được phân biệt với vi khuẩn Gram âm bởi cách nhận biết là:

Có 2 lớp màng mỏng phức tạp

Bắt màu phẩm nhuộm Gram nên có màu xanh tím

Không bắt màu phẩm nhuộm Gram nên có màu đỏ tía

Có 1 lớp màng dày

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bào quan nào sau đây có Ribosom bám:

Lưới nội sinh chất có hạt

Lạp thể

Lưới nội sinh chất nhẵn

Ribosom

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bào quan nào đảm nhận chức nâng tiêu hoá ở tế bào động vật:

Ty thể

Lạp thể

Ribosom

Tiêu thể

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi khuẩn Gram âm được phân biệt với vi khuẩn Gram dương bởi cấu trúc:

Có 1 lớp màng dày

Có 2 lớp màng mỏng phức tạp

Bắt màu phẩm nhuộm Gram nên có màu xanh tím

Không bắt màu phẩm nhuộm Gram nên có màu đỏ tía

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bào quan nào sau đây có chức năng hô hấp trong tế bào?

Ty thể

Lap thể

Ribosom

Tiêu thể

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc nào đảm nhân chức năng trao đổi chất với môi trường:

Màng tế bào

Tế bào chất

Nhân

Màng sinh chất

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần hoá học của NST ở tế bào có nhân chuẩn là:

ADN và Protein

ARN

ADN vòng

ADN và protein loại histon và không histon

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack