vietjack.com

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #26
Quiz

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #26

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là dvo cơ thể không đủ hoocmon?

Tiroxin

Sinh trưởng

Testosterol

Ostrogen

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trinh sản là hình thức sinh sản?

Không cần có sự tham gia của giao tử đực

Sinh ra con cái không có khả năng năng sinh sản

Xảy ra ở động vật bậc thấp

Chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính cái

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạt được hình thành từ?

Bầu nhị

Bầu nhụy

Hạt phấn

Noãn đã được thụ tinh

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật dựa vào yếu tố?

Chuyên hóa

Cảm ứng

Phân hóa

Toàn năng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở thực vật, GA3 có tác dụng gì?

Kích thích sự nảy mầm của hạt

Kích thích phân chia tế bào và kích thích phân chia chồi bên

Kích thích ra rễ phụ

Tăng số lần nguyên phân, kích thích tăng trưởng chiều cao của cây

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận nào không đúng về chức năng của AIA?

Kích thích hình thành và kéo dài rễ

Kích thích vận động hướng sáng, hướng đất

Thúc đẩy sự phát triển của quả

Thúc đẩy sự nảy mầm và sự ra hoa

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử đang đi chơi bất ngờ gặp 1 con chó dại ngay trước mặt, bạn có thể phản ứng (hành động) như thế nào?

Bỏ chạy.

Tìm gậy hoặc đá để: đánh hoặc ném

Đứng im

Một trong các hành động trên

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ quan nào của cây sau đây cung cấp Auxin (AIA)?

Hoa

Rễ

Hạt

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoai tây sinh sản bằng?

Rễ củ

Thân củ.

Thân rễ

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạt không có nội nhũ là hạt của?

Cây 1 lá mầm

Cây 2 lá mầm.

Cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm.

Cả 3 phương án trên

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hình thức sinh sản nào chỉ có ở động vật không xương sống?

Phân đôi, trinh sản.

Trinh sản, phân mảnh

Nảy chồi, trinh sản.

Phân mảnh, nảy chồi.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sinh sản vô tính?

Con sinh ra có nhiều biến dị

Con sinh ra chỉ giống mẹ.

Không có sự giảm phân và thụ tinh.

Không có sự kết hợp tính đực và tính cái

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kỹ thuật truyền máu ở người là áp dụng phương pháp?

Tự ghép

Đồng ghép

Dị ghép

Đồng ghép và tự ghép

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kỹ thuật ghép da ở người là áp dụng phương pháp?

Tự ghép

Đồng ghép

Dị ghép

Đồng ghép và dị ghép

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm nào sau đây không phải của sinh sản hữu tính?

Kết hợp đặc tính tốt của cả bố và mẹ

Thế hệ con sinh ra đa dạng.

Con hoàn toàn giống mẹ.

Tính thích nghi cao

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm?

Hoa nhỏ.

Hạt phấn nhỏ.

Hoa nhỏ, hạt phấn nhỏ, núm nhụy nhỏ.

Hoa nhỏ, hạt phấn nhỏ, núm nhụy lớn

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại mô nào sau đây gồm những tế bào còn non, phân cắt tích cực để tạo mô mới?

Mô dẫn truyền.

Mô phân sinh.

Mô chuyên hóa.

Mô căn bản.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng hoocmon nào sau đây quyết định ưu thế ngọn?

AIA/G

A.

AIA/AB

A.

Cytokinin/G

A.

AIA/Cytokinin

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây không đúng khi nói về Gibberellin?

Kích thích ra hoa.

Kích thích sinh trưởng tế bào theo chiều dài.

Trong phân tử có chứa nhiều nguyên tố Nitơ.

Là một trong hai thành phần của hoocmon ra hoa – florigen

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản xạ không điều kiện không có đặc điểm nào sau đây?

Báo hiệu gián tiếp tác nhân gây phản xạ.

Bền vững, không bị mất đi khi thay đổi điều kiện sống.

Cần có tác nhân kích thích thích ứng.

Bẩm sinh, di truyền và đặc trưng cho loài.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính hướng đất của rễ là do tác động của loại hoocmon nào sau đây?

Gibbrellin.

Ethylen.

Cytokinin.

Axit abscisic.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cảm ứng của …. thì …. và chính xác hơn ở ….

Động vật ……chậm ………..thực vật.

Động vật …….nhanh……….thực vật.

Thực vật ……chậm ……….động vật

Thực vật …….nhanh ……..động vật

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cung phản xạ cần phải có sự điều khiển của thần kinh và thêm yếu tố nào sau đây?

Dây thần kinh cảm giác - vận động.

Cơ quan thụ cảm.

Cơ quan thực hiện phản xạ.

Dây thần kinh cảm giác – vận động, cơ quan thụ cảm, cơ quan thực hiện phản xạ

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết của Oparin được tiến hành bởi:

Haldane.

Miller

Urey.

Miller và Urey.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình tiến hóa hình thành tế bào đầu tiên không có giai đoạn?

Hình thành các hợp chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ.

Oxy hóa các hợp chất hữu cơ tạo chất vô cơ.

Xuất hiện cơ chế tự sao chép.

Xuất hiện các tế bào sơ khai.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Fox đã làm thí nghiệm tạo ra được .... từ axit amin.

Protein đơn giản.

Protein phức tạp.

Protein nhiệt.

Enzyme

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiên cứu di truyền học người có những khó khăn do:

Khả năng sinh sản của loài người chậm và ít con

Bộ nhiễm sắc thể số lượng nhiều, kích thước nhỏ

Các lí do xã hội

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây không đuợc áp dụng để nghiên cứu di truyền học người:

Phương pháp nghiên cứu phả hệ

Phương pháp lai phân tích

Phương pháp di truyền tế bào

Phưong pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay người ta hiểu biết khá nhiều về những quy luật di truyền ở người nhờ phương pháp:

Phương pháp nghiên cứu phả hệ

Phương pháp lai phân tích

Phưong pháp lai thuận nghịch

Phương pháp di truyền giống lai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack