vietjack.com

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #20
Quiz

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #20

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tế bào, bào quan nào được chuyên hóa để dự trữ và phóng thích calci?

Ty thể

Lưới nội chất trơn

Hệ Golgi

Lưới nội chất hạt

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai chức năng chính của mạng nội chất là?

Con đường vận chuyển vật chất trong tế bào và tổng hợp protein hoặc lipid

Tổng hợp protein và lipid

Con đường vận chuyển vật chất trong tế bào và tổng hợp protein

Con đường vận chuyển vật chất trong tế bào và tổng hợp lipid

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạng lưới nội chất không có chức năng nào dưới đây?

Chia tế bào thành nhiều ngăn nhỏ

Vận chuyển các chất trong tế bào

Tổng hợp các phân tử

Trung tâm kiểm soát các hoạt động của tế bào

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bào quan thuộc hệ thống nội màng?

Nhân

Hệ Golgi

Ty thể

Lục lạp

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của hệ Golgi?

Tiết ra sản phẩm được các túi chuyên chở mang đến mạng lưới nội chất

Tồn trữ, biến đổi và bao bọc sản phẩm tiết

Bao bọc sản phẩm tiết và tiết ra

Biến đổi và bao bọc sản phẩm tiết

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự oxy hóa được thực hiện ở …… của ty thể.

Vách ngăn giữa hai màng

Bề mặt của màng trong

Bên trong của màng ngoài

Trong dịch bào

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây trình bày không đúng về ty thể?

Màng trong của chúng gấp nếp tạo thành cristae

Chúng có vai trò tổng hợp ATP cho tế bào

Chúng có màu xanh lục vì chứa nhiều cholorophyll

Chúng có ở cả tế bào thực vật và động vật

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lục lạp được cấu trúc ngoài cùng là ……, bên trong có chất căn bản được gọi là ……, trong đó có một hệ thống túi dẹp có màng được gọi là ……, đôi khi xếp chồng chất lên nhau tạo thành các hạt ……

hai màng, stroma, thylakoid và grana

thylakoid, hai màng, stroma và grana

stroma, thylakoid, grana và hai màng

hai màng, thylakoid, grana và stroma

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ribosome hiện diện ở?

Tế bào sơ hạch

Tế bào chân hạch

Tế bào của nguyên sinh vật

Tất cả các loại tế bào nêu trên

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu thể là bào quan?

Không có màng chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra từ tiêu thể có trước

Có màng chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra qua con đường tổng hợp

Không có màng bên trong chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra từ tiêu thể có trước

Có màng bên trong chứa enzyme oxy hóa và được tạo ra qua con đường tổng hợp

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu thể được tạo thành từ …… và có vai trò trong ……

Ty thể / sự hô hấp hiếu khí

Hệ Golgi và lưới nội chất hạt / thủy phân các phân tử

Hạch nhân / sự tổng hợp ribosome

Các vi khuẩn cộng sinh / sự di truyền ngoài nhân

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ribosome được tìm thấy trong?

Chỉ trong nhân tế bào

Trên màng lưới nội chất trơn

Trong tế bào chất

Cả B và C

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bào quan nào không liên quan trực tiếp đến sự nâng đỡ hay vận chuyển?

Vi sợi

Vi ống

Lyzosome

Vách tế bào

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần của nhân gồm: …… và ……, ở giữa là …… Bên trong có chứa …… mang …… của tế bào, qui định đặc điểm di truyền của thế hệ con cháu. Ngoài ra còn có …… là nơi tổng hợp…

Bộ gen / hạch nhân / ribosome / màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể

Màng ngoài / vùng ngoại vi / màng trong / nhiễm sắc thể /bộ gen / hạch nhân / ribosome

Màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể / bộ gen / hạch nhân / ribosome

Ribosome / màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể / bộ gen / hạch nhân

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào dưới đây trình bày không đúng về màng nhân?

Màng nhân gồm hai màng cơ bản

Trên màng có các lổ cho phép các chất qua lại

Màng nhân thông với mạng nội chất

Màng trong được gấp nếp làm tăng diện tích màng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của hạch nhân là?

Chứa thông tin di truyền của tế bào

Biến đổi các sản phẩm tổng hợp từ mạng lưới nội chất

Tạo ra thoi vi ống cần cho sự phân bào

Tổng hợp thành phần cần cho ribosome

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở người loại tế bào nào có chiên mao?

Tinh trùng

Bạch cầu

Hồng cầu

Trứng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị protein của vi sợi là?

Actin hình sợi

Myosin hình cầu

Tubulin hình sợi

Tubulin hình cầu

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị protein của vi ống là?

Actin hình sợi

Myosin hình cầu

Tubulin hình sợi

Tubulin hình cầu

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào thực vật được bao quanh bởi: ……, ……, …… và trong cùng là ……

Lớp chung / màng sinh chất / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp

Lớp chung / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp / màng sinh chất

Lớp sơ cấp / lớp thứ cấp / lớp chung / màng sinh chất

Màng sinh chất / lớp chung / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiên mao của tế bào sơ hạch và tế bào chân hạch giống nhau về?

Thành phần hóa học

Cấu trúc

Vị trí trong tế bào

Chức năng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai tế bào nằm cạnh nhau thông thương với nhau bởi?

Cầu nối hóa học

Cầu nối hydrogen

Cầu nối kỵ nước

Cầu liên bào

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bốn đại phân tử chính trong tế bào?

Protein, ADN, ARN và steroid

Monosaccharide, polysaccharide, lipid và protein

Protein, acid nucleic, carbohydrate và lipid

Carbohydrate, saccharide, lipid và protein

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng polysaccharide được động vật dùng để dự trữ năng lượng trong tế bào cơ và gan là?

Tinh bột

Glucose

Glycogen

Cellulose

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lipid khác với các đại phân tử sinh học khác vì chúng?

Có kích thước quá lớn

Không thực sự là polymer

Không có hình dạng chuyên biệt

Không có chứa carbon

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào dưới đây không có trong màng nguyên sinh?

Đường deoxyribose

Phospholipid

Cholesterol

Protein

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phospholipid là một phân tử?

Có một đầu phosphate ưa nước và một đuôi axit béo kỵ nước

Cấu tạo bởi một phân tử glycerol nối với ba axit béo

Tạo thành một màng không thấm bao quanh tế bào

Cấu tạo bởi một phân tử steroid có gắn gốc phosphate

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây không đúng về protein màng?

Các phân tử protein có thể gắn vào mặt trong của màng

Phần kỵ nước của protein được vùi trong màng

Các protein có vai trò đối với tính thấm của màng

Glycoprotein có các chuỗi carbohydrate hướng về mặt trong của màng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây không đúng về chức năng protein màng?

Chúng tạo thành các kênh protein trên màng

Chúng tham gia vào sự sao chép của vật liệu di truyền

Chúng chuyên chở các chất qua màng

Chúng là thụ thể gắn với các chất chuyên biệt bên ngoài tế bào

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong lớp phospholipid kép của màng nguyên sinh?

Đầu ưa nước có nhóm phosphate

Đuôi acid béo phân cực

Đuôi acid béo có tính ưa nước

Các protein chỉ nằm giữa hai lớp phospholipid

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack