30 câu hỏi
Trong tế bào, bào quan nào được chuyên hóa để dự trữ và phóng thích calci?
Ty thể
Lưới nội chất trơn
Hệ Golgi
Lưới nội chất hạt
Hai chức năng chính của mạng nội chất là?
Con đường vận chuyển vật chất trong tế bào và tổng hợp protein hoặc lipid
Tổng hợp protein và lipid
Con đường vận chuyển vật chất trong tế bào và tổng hợp protein
Con đường vận chuyển vật chất trong tế bào và tổng hợp lipid
Mạng lưới nội chất không có chức năng nào dưới đây?
Chia tế bào thành nhiều ngăn nhỏ
Vận chuyển các chất trong tế bào
Tổng hợp các phân tử
Trung tâm kiểm soát các hoạt động của tế bào
Bào quan thuộc hệ thống nội màng?
Nhân
Hệ Golgi
Ty thể
Lục lạp
Chức năng của hệ Golgi?
Tiết ra sản phẩm được các túi chuyên chở mang đến mạng lưới nội chất
Tồn trữ, biến đổi và bao bọc sản phẩm tiết
Bao bọc sản phẩm tiết và tiết ra
Biến đổi và bao bọc sản phẩm tiết
Sự oxy hóa được thực hiện ở …… của ty thể.
Vách ngăn giữa hai màng
Bề mặt của màng trong
Bên trong của màng ngoài
Trong dịch bào
Câu nào sau đây trình bày không đúng về ty thể?
Màng trong của chúng gấp nếp tạo thành cristae
Chúng có vai trò tổng hợp ATP cho tế bào
Chúng có màu xanh lục vì chứa nhiều cholorophyll
Chúng có ở cả tế bào thực vật và động vật
Lục lạp được cấu trúc ngoài cùng là ……, bên trong có chất căn bản được gọi là ……, trong đó có một hệ thống túi dẹp có màng được gọi là ……, đôi khi xếp chồng chất lên nhau tạo thành các hạt ……
hai màng, stroma, thylakoid và grana
thylakoid, hai màng, stroma và grana
stroma, thylakoid, grana và hai màng
hai màng, thylakoid, grana và stroma
Ribosome hiện diện ở?
Tế bào sơ hạch
Tế bào chân hạch
Tế bào của nguyên sinh vật
Tất cả các loại tế bào nêu trên
Tiêu thể là bào quan?
Không có màng chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra từ tiêu thể có trước
Có màng chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra qua con đường tổng hợp
Không có màng bên trong chứa enzyme tiêu hóa và được tạo ra từ tiêu thể có trước
Có màng bên trong chứa enzyme oxy hóa và được tạo ra qua con đường tổng hợp
Tiêu thể được tạo thành từ …… và có vai trò trong ……
Ty thể / sự hô hấp hiếu khí
Hệ Golgi và lưới nội chất hạt / thủy phân các phân tử
Hạch nhân / sự tổng hợp ribosome
Các vi khuẩn cộng sinh / sự di truyền ngoài nhân
Ribosome được tìm thấy trong?
Chỉ trong nhân tế bào
Trên màng lưới nội chất trơn
Trong tế bào chất
Cả B và C
Bào quan nào không liên quan trực tiếp đến sự nâng đỡ hay vận chuyển?
Vi sợi
Vi ống
Lyzosome
Vách tế bào
Thành phần của nhân gồm: …… và ……, ở giữa là …… Bên trong có chứa …… mang …… của tế bào, qui định đặc điểm di truyền của thế hệ con cháu. Ngoài ra còn có …… là nơi tổng hợp…
Bộ gen / hạch nhân / ribosome / màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể
Màng ngoài / vùng ngoại vi / màng trong / nhiễm sắc thể /bộ gen / hạch nhân / ribosome
Màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể / bộ gen / hạch nhân / ribosome
Ribosome / màng ngoài / màng trong / vùng ngoại vi / nhiễm sắc thể / bộ gen / hạch nhân
Câu nào dưới đây trình bày không đúng về màng nhân?
Màng nhân gồm hai màng cơ bản
Trên màng có các lổ cho phép các chất qua lại
Màng nhân thông với mạng nội chất
Màng trong được gấp nếp làm tăng diện tích màng
Vai trò của hạch nhân là?
Chứa thông tin di truyền của tế bào
Biến đổi các sản phẩm tổng hợp từ mạng lưới nội chất
Tạo ra thoi vi ống cần cho sự phân bào
Tổng hợp thành phần cần cho ribosome
Ở người loại tế bào nào có chiên mao?
Tinh trùng
Bạch cầu
Hồng cầu
Trứng
Đơn vị protein của vi sợi là?
Actin hình sợi
Myosin hình cầu
Tubulin hình sợi
Tubulin hình cầu
Đơn vị protein của vi ống là?
Actin hình sợi
Myosin hình cầu
Tubulin hình sợi
Tubulin hình cầu
Tế bào thực vật được bao quanh bởi: ……, ……, …… và trong cùng là ……
Lớp chung / màng sinh chất / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp
Lớp chung / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp / màng sinh chất
Lớp sơ cấp / lớp thứ cấp / lớp chung / màng sinh chất
Màng sinh chất / lớp chung / lớp sơ cấp / lớp thứ cấp
Chiên mao của tế bào sơ hạch và tế bào chân hạch giống nhau về?
Thành phần hóa học
Cấu trúc
Vị trí trong tế bào
Chức năng
Hai tế bào nằm cạnh nhau thông thương với nhau bởi?
Cầu nối hóa học
Cầu nối hydrogen
Cầu nối kỵ nước
Cầu liên bào
Bốn đại phân tử chính trong tế bào?
Protein, ADN, ARN và steroid
Monosaccharide, polysaccharide, lipid và protein
Protein, acid nucleic, carbohydrate và lipid
Carbohydrate, saccharide, lipid và protein
Dạng polysaccharide được động vật dùng để dự trữ năng lượng trong tế bào cơ và gan là?
Tinh bột
Glucose
Glycogen
Cellulose
Lipid khác với các đại phân tử sinh học khác vì chúng?
Có kích thước quá lớn
Không thực sự là polymer
Không có hình dạng chuyên biệt
Không có chứa carbon
Thành phần nào dưới đây không có trong màng nguyên sinh?
Đường deoxyribose
Phospholipid
Cholesterol
Protein
Phospholipid là một phân tử?
Có một đầu phosphate ưa nước và một đuôi axit béo kỵ nước
Cấu tạo bởi một phân tử glycerol nối với ba axit béo
Tạo thành một màng không thấm bao quanh tế bào
Cấu tạo bởi một phân tử steroid có gắn gốc phosphate
Phát biểu nào dưới đây không đúng về protein màng?
Các phân tử protein có thể gắn vào mặt trong của màng
Phần kỵ nước của protein được vùi trong màng
Các protein có vai trò đối với tính thấm của màng
Glycoprotein có các chuỗi carbohydrate hướng về mặt trong của màng
Phát biểu nào dưới đây không đúng về chức năng protein màng?
Chúng tạo thành các kênh protein trên màng
Chúng tham gia vào sự sao chép của vật liệu di truyền
Chúng chuyên chở các chất qua màng
Chúng là thụ thể gắn với các chất chuyên biệt bên ngoài tế bào
Trong lớp phospholipid kép của màng nguyên sinh?
Đầu ưa nước có nhóm phosphate
Đuôi acid béo phân cực
Đuôi acid béo có tính ưa nước
Các protein chỉ nằm giữa hai lớp phospholipid
