vietjack.com

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #15
Quiz

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #15

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự kiện nào dưới đây xảy ra trong lần phân chia thứ nhất của giảm phân?

Các tế bào con đơn bội được tạo ra

Các NST đơn phân ly về hai cực của tế bào

Tâm động phân chia

Các NST tương đồng tiếp hợp

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong loại tế bào nào NST không tồn tại thành từng cặp tương đồng?

Tế bào phôi

Tế bào giao tử

Tế bào hợp tử

Tế bào sinh dưỡng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết thúc kỳ cuối I của giảm phân, số tế bào tạo thành là:

Hai tế bào đơn bội kép

Hai tế bào đơn bội

Bốn tế bào lưỡng bội

Bốn tế bào đơn bội

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kỳ sau I của giảm phân:

Các NST kép phân ly về hai cực của tế bào

Các NST sắp xếp trên mặt phẳng xích đạo

Các tế bào đơn bội được tạo thành

Nhân được thành lập trở lại

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân bào giảm nhiễm (giảm phân) xảy ra ở:

Tế bào sinh dục

Tế bào sinh dưỡng

Tế bào rễ

Tế bào thần kinh

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự phân chia tế bào chất ở thực vật bậc cao:

Xuất hiện rãnh phân cắt

Xuất hiện đĩa tế bào

Màng nguyên sinh và vách phát triển vào bên trong

Màng nguyên sinh phát triển ra ngoài tế bào

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự phân chia tế bào chất ở động vật:

Xuất hiện rãnh phân cắt

Xuất hiện đĩa tế bào

Màng nguyên sinh và vách phát triển vào bên trong

Màng nguyên sinh phát triển ra ngoài tế bào

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự phân chia tế bào chất ở nấm và tảo:

Xuất hiện rãnh phân cắt

Xuất hiện đĩa tế bào

Màng nguyên sinh và vách phát triển vào bên trong

Màng nguyên sinh phát triển ra ngoài tế bào

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình nguyên phân gồm có mấy kỳ?

3 kỳ

4 kỳ

5 kỳ

6 kỳ

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào thực vật không có trung tử và các thể sao:

Nên không có sự thành lập thoi vi ống

Nhưng vẫn có sự thành lập thoi vi ống

Nên không có phân bào nguyên nhiễm

Nên không có phân bào giảm nhiễm

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở người, giảm phân không có vai trò nào dưới đây?

Sinh tinh

Sinh trứng

Làm giảm số lượng NST trong tế bào con

Làm tăng số lượng tế bào trong cơ thể

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào dưới đây trình bày không đúng về giảm phân?

Giảm phân xảy ra trong tế bào sinh giao tử

Giảm phân tạo ra bốn tế bào đơn bội

Trong giảm phân các NST không trao đổi vật chất di truyền

Trong giảm phân có sự phân ly của hai NST trong mỗi cặp NST tương đồng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu vào giai đoạn G1 của chu kỳ tế bào, trong tế bào có 12 NST thì số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội của tế bào đó là bao nhiêu?

6

12

18

24

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tế bào lá lúa có 24 NST, số NST trong một tế bào rễ lúa là:

11

12

24

48

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi oxy hóa hoàn toàn 1 mol glucose, ta có năng lượng giải phóng ra là:

2850 kJ

2860kJ

2870 kJ

2880 kJ

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tế bào, ATP được tạo ra theo:

Hai cách

Ba cách

Bốn cách

Năm cách

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự phosphoryl hóa mức cơ chất là:

Gắn gốc phosphate với chất tham gia phản ứng

Gắn gốc phosphate với ADP

Gắn gốc phosphate với sản phẩm

Không gắn gốc phosphate

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi ATP bị mất đi một gốc phosphate sẽ tạo thành?

ATP

ADP

AMP

Phospho

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khuếch tán có trợ lực không gồm yếu tố nào dưới đây?

Khuynh độ nồng độ

Protein

Nguồn năng lượng

Màng tế bào

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khuếch tán có trợ lực?

Cần có sự tham gia của các protein màng

Là một tên gọi khác của sự thẩm thấu

Là sự di chuyển của các phân tử nhỏ qua màng

Cần cung cấp thêm năng lượng để vận chuyển các chất ngược chiều nồng độ.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có mấy cách nhập bào?

Một cách

Hai cách

Ba cách

Bốn cách

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự vận chuyển qua màng theo kiểu nào thì không tiêu tốn năng lượng?

Vận chuyển thụ động

Vận chuyển chủ động

Nội nhập bào

Ngoại xuất bào

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự vận chuyển qua màng theo kiểu nào thì không làm biến dạng màng:

Vận chuyển thụ động

Vận chuyển chủ động

Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động

Nhập bào

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự vận chuyển qua màng theo kiểu nào thì làm biến dạng màng:

Vận chuyển thụ động

Vận chuyển chủ động

Nội nhập bào

Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự vận chuyển tích cực là sự vận chuyển?

Cần năng lượng để bơm vật chất khuếch tán qua màng

Không cần năng lượng để bơm vật chất qua màng tế bào

Không cần năng lượng, vật chất qua màng theo kiểu khuếch tán

Cần năng lượng để bơm vật chất ngược chiều khuynh độ nồng độ

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Màng tế bào chỉ thấm đối với nước và urea nhưng không thấm đối với sucrose. Sự thẩm thấu làm teo tế bào hồng cầu khi chúng được cho vào dung dịch?

Urea ưu trương

Sucrose ưu trương

Sucrose nhược trương

Nước tinh khiết

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử nào có thể dễ dàng di chuyển qua một màng thấm chọn lọc?

Các phân tử lớn không phân cực

Các phân tử nhỏ không phân cực

Protein và hormone

Ion Na+

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhuộm màu bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu gì?

Xanh

Đỏ

Tím

Vàng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhuộm màu bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram âm có màu gì?

Xanh

Vàng

Tím

Đỏ

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khuếch tán có trợ lực ở màng tế bào được thực hiện qua?

Các kênh trên màng

Các bơm trên màng

Các kênh và bơm trên màng

Màng lipid một cách trực tiếp

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack