vietjack.com

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #10
Quiz

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #10

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ phận nào của nhân tế bào, chúng sẽ biến mất ở kỳ đầu và xuất hiện lại khi kết thúc kỳ cuối của quá trình phân bào?

Màng nhân

Dịch nhân.

Nhiễm sắc thể.

Hạch nhân.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bào quan nào sau đây có chức năng quang hợp?

Lục lạp.

Ty thể.

Bộ máy Golgi.

Nhân.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung tâm di truyền của tế bào là cấu trúc nào sau đây?

Lưới nội chất trơn

Nhân

Dịch nhân

Bộ máy Golgi.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí tổng hợp prôtêin trong tế bào sống là?

Bộ máy Golgi.

Peroxysome.

Ribosome.

Lyzosome.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?

Tổng hợp lipit.

Dự trữ canxi.

Giải độc tố.

Tổng hợp prôtêin.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ty thể xuất hiện với số lượng lớn trong tế bào nào sau đây?

Tế bào hoạt động trao đổi chất mạnh.

Tế bào đang sinh sản.

Tế bào đang phân chia.

Tế bào chết.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lizoxome của tế bào tích trữ chất gì?

Vật liệu tạo ribosome

Các emzym thủy phân.

ARN

Glicoprôtêin đang được xử lí để tiết ra ngoài.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của lục lạp gì là?

Chuyển hóa năng lượng sang dạng năng lượng khác

Giúp tế bào phân chia nhờ có năng lượng thực tại.

Chuyển hóa năng lượng ánh sáng sang năng lượng vận động.

Chuyển hóa năng lượng ánh sáng sang nhiệt

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bào quan và chức năng của bào quan tương ứng là?

Ty thể - Quang hợp.

Nhân – Hô hấp tế bào.

Riboxome – Tổng hợp lipit.

Không bào trung tâm – Dự trữ

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bào quan nào dưới đây có chức năng tiêu hóa nội bào?

Lizosome

Bộ máy Golgi.

Trung thể.

Peroxysome.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cacbohyđrat chủ yêu được tìm thấy ở màng tinh chất nào?

Ở mặt trong của màng.

Ở mặt ngoài của màng.

Ở bên trong màng.

Cả A và C.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc nào sau đây có cấu tạo từ prôtêin và ADN?

Ty thể.

Trung thể.

Chất nhiễm sắc

Ribosome.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lipit trong màng sinh chất sắp xếp như thế nào?

Nằm giữa hai lớp prôtêin.

Nằm ở hai phía của lớp đơn prôtêin.

Các phần phân cực của hai lớp lipit quay lại với nhau.

Các phần không phân cực của hai lớp lipit quay lại với nhau.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc nào sau đây có chức năng vận chuyển có chọn lọc các chất vào ra tế bào?

Màng sinh chất

Màng nhân

Bộ máy Golgi

Nhân.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây là chung cho sinh vật nhân sơ và nhân chuẩn?

Ty thể, tế bào chất và màng sinh chất.

Ribosome, tế bào chất và màng sinh chất.

Ty thể, ribosome và tế bào chất.

Ribosome, màng sinh chất và nhân.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưới nội chất trơn, lưới nội chất hạt, ribosome, tế bào chất chứa ty thể và các bào quan khác, cho biết tế bào đó không thuộc loại nào sau đây?

Tế bào cây thông.

Tế bào nấm men

Tế bào vi khuẩn

Tế bào châu chấu.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ty thể và lạp thể có chung đặc điểm nào sau đây?

Có khả năng tự trưởng thành và sinh sản một phần.

Có thể tổng hợp prôtêin cho mình.

Chứa một lượng nhỏ ADN.

Cả A, B và C.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lyzosome có nguồn gốc từ đâu và có chức năng gì?

Bộ máy Golgi và lưới nội chất hạt – Tiêu hóa các bào quan già.

Trung tâm tổ chức vi ống – Tích trữ ATP.

Ty thể - Hô hấp kị khí.

Nhân con – Hô hấp tiêu hóa

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Prôtêin màng được tổng hợp bởi loại ribosome đính với bào quan nào?

Bộ máy Golgi

Lưới nội chất hạt.

Ty thể.

Trung thể.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tế bào ống nghiệm được cấy vào trong ống nghiệm chứa các nuclêôtit đánh dấu phóng xa. Nuclêôtit phóng xạ trong tế bào tập trung ở đâu?

Lưới nội chất hạt

Lưới nội chất trơn.

Không bào trung tâm.

Nhân.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa số ADN trong tế bào nhân thực nằm ở đâu?

Lưới nội chất.

Trung thể.

Không bào.

Nhân

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần nếp gấp ở màng trong của ty thể gọi là?

Mào tế bào

Chất nền ty thể

Chất nền lạp lục

Hạt Gran.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng nào sau đây do prôtêin trong màng thực hiện?

Nhận diện tế bào.

Liên kết gian bào

Thông thương giữa các tế bào.

Cả A, B và C

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng với cấu trúc khảm, động của màng sinh chất?

Động là do photpholipit, khảm là do cacbohyđrat.

Động là do photpholipit, khảm là do prôtêin.

Động là do prôtêin, khảm là do photpholipit

Động là do cacbohyđrat, khảm là do photpholipit.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hô hấp tế bào có chức năng sản sinh ra chất nào sau đây?

O2

CO2

ATP

C6H12O6

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu tạo của virus trần gồm có?

Axit nuclêic và capsit.

Axit nuclêic, capsit và vỏ ngoài

Axit nuclêic và vỏ ngoài

Capsit và vỏ ngoài.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phage là virus gây bệnh cho?

Người.

Vi sinh vật.

Động vật

Thực vật.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không thể tiến hành nuôi virus trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì?

Kích thước của nó vô cùng nhỏ bé

Hệ gen của nó chỉ chứa một axit nuclêic.

Nó sống kí sinh nội bào bắt buộc.

Không có hình dạng đặc thù.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Virus có cấu tạo như thế nào?

Vỏ prôtêin, axit nuclêic và có thể có vỏ ngoài.

Vỏ prôtêin và ARN.

Vỏ prôtêin và ADN.

Vỏ prôtêin, ARN và có thể có vỏ ngoài.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Virut HIV gây bệnh cho người, nếu bị nhiễm loại virut này vì chúng sẽ phá hủy ngay?

Toàn cơ thể.

Hệ thống miễn dịch

Não bộ

Tế bào thần kinh

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack