28 câu hỏi
Bào quan nào sau đây có chức năng quang hợp:
Lục lạp
Nhân
Nhiễm sắc thể
Bộ máy Golgi
Trung tâm di truyền của tế bào là cấu trúc nào sau đây:
Nhân con
Nhân
Bộ máy Golgi
Lizoxom
Các vị trí tổng hợp Protein trong tế bào sống là:
Bộ máy Golgi
Riboxom
Peroxixom
Ti thể
Lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây:
Tổng hợp lipid
Điều hòa sự giải phóng đường từ gan ra máu
Giải độc tố.
Tổng hợp Protein tiết ra ngoài tế bào
Ti thể xuất hiện với lượng lớn trong các tế bào nào sau đây:
Đang sinh sản
Hoạt động trao đổi chất mạnh
Chết
Không hoạt động trao đổi chất
Lizoxom của tế bào tích trữ chất gì?
GlicoProtein đang được xử lý để tiết ra ngoài tế bào.
Enzym tiêu hóa
Vật liệu tạo Riboxome
ARN
Chức năng của lục lạp là gì?
Chuyển hóa dung để sinh sản năng lượng ATP
Chuyển hóa năng lượng sang dạng năng lượng khác
Giúp tế bào vận động
Chuyển năng lượng ánh sáng sang năng lượng vận động.
Bào quan nào sau đây có chức năng tiêu hóa nội bào:
Lizoxom
Riboxom
Lục lạp
Bộ máy Golgi
Cacbonhydrat được tìm thấy chủ yếu ở trong màng tinh chất:
Ở mặt ngoài của màng
Ở mặt trong trong màng
Ở bên trong màng
Ở bên trong màng và ở mặt trong màng nhưng không phải ở mặt ngoài của ngoài màng
Bào quan nào sau đây có chức năng hô hấp tế bào:
Nhân con
Chất nhiếm sắc
Lưới nội chất trơn
Ti thể
Cấu trúc nào sau đây có cấu tạo từ AND và Protein:
Ti thể
Roi
Trung tử
Chất nhiễm sắc
Lipid trong màng sinh chất sắp xếp theo cách nào sau đây:
Nằm giữa 2 lớp Protein
Nằm ở 2 phía của lớp đơn Protein
Các phần phân cực của 2 lớp Lipid quay lại với nhau.
Các phần không phân cực của 2 lớp Lipid quay lại với nhau
Sự tổng hợp Protein được thực hiện ở đâu:
Bộ máy Golgi
Peroxixom
Ti thể
Riboxom
Cấu trúc nào sau đây có chức năng vận chuyển có chọn lọc các chất vào ra tế bào:
Lizoxom
Màng nhân
Bộ máy Golgi
Màng sinh chất
Đặc điểm nào sau đây là chung cho sinh vật nhân sơ và nhân chuẩn:
Ti thể, Tế bào chat, Màng sinh chất
Riboxome, Màng sinh chất, Tế bào chất.
Nhân, Màng sinh chất, riboxom
Ti thể, riboxom, tế bào chất
Tế bào chất chứa ti thể, Riboxom, lưới nội chất trơn, lưới nội chất hạt và các bào quan khác, cho biết tế bào đó không thuộc loại nào sau đây:
Tế bào cây thong
Tế bào châu chấu
Tế bào nấm men
Tế bào vi khuẩn
Các chất được vận chuyển vào ra tế bào thong qua cấu trúc nào sau đây:
Bộ máy Golgi
Riboxom
Nhân
Màng sinh chất
Ti thể và lạp thể có đặc điểm chung nào sau đây:
Có khả năng tự trưởng thành và sinh sản một phần
Không phải là cấu thanhfcuar hệ thống màng nội bào.
Chứa 1 lượng nhỏ AND
Tất cả các đặc điểm trên
Lizoxom có nguồn gốc từ đâu và có chức năng gì:
Ti thể/ Hô hấp kị khí
Bộ máy Golgi và lưới nội chất hạt / Tiêu hóa các bào quan già
Trung tâm tổ chức vi ống/ Tích trữ ATP4
Vi khuẩn cùng sinh hóa/ Di truyền ngoài nhân
Protein màng được tổng hợp bởi loại Riboxom đính với bào quan nào:
Bộ máy Golgi
Ti thể
Nhân nhỏ
Lưới nội chất
Một tế bào thực vật được cấy trong ống nghiệm chứa các Nucleotit đánh dấu phóng xạ. Nucleotit phóng xạ trong tế bào tập trung ở đâu:
Lưới nội chất hạt
PeroXixom
Lưới nội chất trơn
Không bào trung tâm
Đa số AND trong tế bào nhân thực đều nằm ở đâu:
Nhân
Ti thể
Hệ thống màng nội bào
Tế bào chất
Cấu trúc E có chức năng gì:
Vận chuyển qua màng
Cố định PhotphoLipid
Thông thương giữa các tế bào
Cấu trúc nâng đỡ tế bào
Hô hấp tế bào có chức năng sản sinh ra chất nào sau đây:
ATP
Oxi
Cacbondioxit
Glucozo
Khẳng định nào sau đây là đúng với cấu trúc khảm động của màng sinh chất?
Động là do PhotphoLipid, Khảm là do CacbonHydrat
Động là do Protein, Khảm là do PhotphoLipid
Khảm là do CacbonHydrat nằm ở mặt trong của màng
Đông là do PhotphoLipid, Khảm là do Protein.
Cơ chế nào đã dẫn đến đột biến lệch bội NST:
Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào
Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ cuối nguyên phân
Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình giảm phân
Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình nguyên phân
Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thừa 1 NST được gọi là:
Thể ba nhiễm
Thể một nhiễm
Thể đa nhiễm
Thể khuyết nhiễm
Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thiếu 1 NST được gọi là:
Thể ba nhiễm
Thể một nhiễm
Thể đa nhiễm
Thể khuyết nhiễm
