vietjack.com

SỰ ĐIỆN LI (P1)
Quiz

SỰ ĐIỆN LI (P1)

A
Admin
53 câu hỏiHóa họcLớp 12
53 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các 

A. ion trái dấu

B. anion (ion âm).

C. cation (ion dương).

D. chất

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước

A. Môi trường điện li

B. Dung môi không phân cực

C. Dung môi phân cực

D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai

A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước

B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy

C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch

D. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện

A. Dung dịch đường

B. Dung dịch muối ăn

C. Dung dịch rượu

D. Dung dịch benzen trong ancol

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được

A. HCl trong C6H6 (benzen).

C. Ca(OH)2 trong nước

B. CH3COONa trong nước

D. NaHSO4 trong nước

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không dẫn điện được

A. KCl rắn, khan.               

B. NaOH nóng chảy

C. CaCl2 nóng chảy

D. HBr hòa tan trong nước

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li

A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch

B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.

C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy

D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước

A. MgCl2

B. HClO3

C. Ba(OH)2

D. C6H12O6 (glucozơ).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh

A. CH3COOH.

B. C2H5OH

C. H2O

D. NaCl

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh

A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S

B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH

C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH

D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh

A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3

B. H2SO4, NaOH, NaCl, HF

C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.

D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh

A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2.

B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3

C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2

D. KCl, H2SO4, HNO2, MgCl2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đáp án C

NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3

A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl

B. C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4

C. NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3

D. CH3COOH, NaOH, CH3COONa, Ba(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu

A. H2S, H2SO3, H2SO4

B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2

C. H2S, CH3COOH, HClO

D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào

A. H+, NO3-

B. H+, NO3-, H2O

C. H+, NO3-, HNO3

D. H+, NO3-, HNO3, H2O

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào

A. H+, CH3COO-

B. H+, CH3COO-, H2O

C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O

D. CH3COOH, CH3COO-, H+.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình điện li viết đúng là           

A. NaClNa2++Cl2-.

B. Ca(OH)2Ca2++2OH-

C. C2H5OHC2H5++OH-       

D. CH3COOHCH3COO-+H+.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?

A. H3PO4  3H++PO43-

B. H3COOHH++CH3COO-

C. HClH++Cl-

D. Na3PO43Na++PO43-

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng

A. H2SO4H++HSO4-.

B. H2CO3H++HCO3-.

C. H2SO3H++HSO3-

D. Na2S2Na++S2-

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình điện li nào sau đây không đúng

A. HNO3H++NO3-.

B. K2SO42K++SO42-

C. HSO3-H++SO32-

D. Mg(OH)2Mg2++2OH-

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất dưới đây: HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện yếu là

A. 5

B. 6.

C. 7

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là

A. 8.

B. 7.

C. 9

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất

A. K2SO4

B. KOH

C. NaCl

D. KNO3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất

A. HCl

B. HF

C. HI

D. HBr.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau

A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4

B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.

C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl

D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan các chất sau vào nước để được các dung dịch riêng rẽ: NaCl, CaO, SO3, C6H12O6, CH3COOH, C2H5OH, Al2(SO4)3. Trong các dung dịch tạo ra có bao nhiêu dung dịch có khả năng dẫn điện

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím

A. HCl

B. Na2SO4

C. NaOH

D.  KCl

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ

A. HCl

B. K2SO4

C. KOH

D.  NaCl

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím

A. HCl.

B. Na2SO4

C. Ba(OH)2

D.  HClO4

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng

A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit

B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ

C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit

D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá   nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng

A. [H+] = 0,10M

B. [H+] < [CH3COO-].  

C. [H+] > [CH3COO-].  

D. [H+] < 0,10M

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng

A. [H+] = 0,10M

C. [H+] > [NO3-].

B. [H+] < [NO3-].

D. [H+] < 0,10M

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Muối nào sau đây là muối axit

A. NH4NO3

B. Na3PO4

C. Ca(HCO3)2

D. CH3COOK

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc loại muối axit là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các axit 2 nấc là

A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH

B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3.

C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3

D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước là

A. theo kiểu bazơ

B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ

C. theo kiểu axit

D. vì là bazơ yếu nên không phân li.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm phân li Al(OH)3 trong nước là

A. theo kiểu bazơ

B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ

C. theo kiểu axit

D. vì là bazơ yếu nên không phân li

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính

A. Fe(OH)3

B. Al.

C. Zn(OH)2

D. CuSO4.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính

A. Al(OH)3

B. Ba(OH)2

C. Fe(OH)2

D. Cr(OH)2

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính

A. Na2CO3.

B. (NH4)2CO3.

C. Al(OH)3

D. NaHCO3.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có tính lưỡng tính

A. Na2CO3

B. H2SO4

C. AlCl3

D. NaHCO3

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau

A. Zn(OH)2, Fe(OH)2.

B. Al(OH)3, Cr(OH)2

C. Zn(OH)2, Al(OH)3

D. Mg(OH)2, Fe(OH)3.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hiđroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Cr(OH)2. Số hiđroxit có tính lưỡng tính là

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Các chất điện li yếu là

A. H2O, CH3COOH, CuSO4

B. CH3COOH, CuSO4

C. H2O, CH3COOH

D. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: HCl, H2O, HNO3, HF, HNO2, KNO3, CuCl, CH3COOH, H2S, Ba(OH)2. Số chất thuộc loại điện li yếu là

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là 

A. NaOH

B. Ba(OH)2

C. NH3

D. NaCl

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là

A. HCl

B. CH3COOH

C. NaCl

D. H2SO4

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy sắp xếp các dung dịch loãng có nồng độ mol/l như nhau theo thứ tự pH tăng dần là 

A. KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3

B. HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4

C. H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3

D. HF, KHSO4, H2SO4, Na2CO3.

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = a; dung dịch H2SO4, pH = b; dung dịch NH4Cl, pH = c và dung dịch NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng

A. d < c< a < b

B. c < a< d < b.

C. a < b < c < d

D. b < a < c < d

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:

A. (3), (2), (4), (1).

B. (4), (1), (2), (3).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (2), (3), (4), (1).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack