vietjack.com

Sơ đồ chuyển hóa
Quiz

Sơ đồ chuyển hóa

V
VietJack
Hóa họcLớp 114 lượt thi
37 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

X+CH3OH/HCl,t°Y+C3H5OH/HCl,t°Z+NaOH,t°T 

Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là

C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N

C6H12O4N và C5H7O4Na2N

C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N

C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ sau :

XC4H9O2NNaOH,t°X1HClX2CH3OH,HClX3KOHH2N-CH2COOK

Chất X2 là 

ClH3N-CH2COOH

H2N-CH2-COOH

H2N-CH2-COONa

H2N-CH2COOC2H5

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng:

XAgNO3,NH3,t°Y+NaOHZ+NaOH,CaO,t°C2H6 

Biết X là hợp chất hữu cơ đơn chức. Công thức cấu tạo của X là 

CH3CH2CHO

CH3CHO

CH2=CHCHO

HOCCH2CH2CHO

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất hữu cơ: 

CH3COOCH=CH2+NaOH,t°XAgNO3(NH3,t°)Y+HClZ 

Công thức cấu tạo của Z là 

CH3COOH

CH3COONH4

CH3CHO.

HO–CH2–CHO

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét sơ đồ phản ứng (trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:

CHCH+H2O,(HgSO4,t°)X+AgNO3/NH3,t°Y+HClZ 

Công thức của Z là 

CH3CHO.

HO–CH2–CHO

CH3COONH4

CH3COOH.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng: C3H7O2N + NaOH → (X) + CH3OH. Công thức của X là 

H2N-CH(CH3)COONa

H2N-CH2-COO-CH3.

H2N-CH2-COONa.

CH3COONH4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các sơ đồ phản ứng sau xảy ra trong điều kiện thích hợp: 

(1) X + O2 → Y

(2) Z + H2O → G

(3) Y + Z → T

(4) T + H2O → Y + G. 

Biết rằng X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có hai nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng 

37,21

44,44

53,33

43,24

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

X + NaOH  t° Y + Z.

Y(rắn) + NaOH(rắn) CuO,t° CH4 + Na2CO3.

Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O t°  CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.

Chất X có công thức phân tử là: 

C4H8O2

C3H6O2

C4H6O2.

C3H4O2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện sơ đồ phản ứng:

X+AgNO3/NH3,t°Y+HClZ+C2H5OH(xt,t°)HOCH2COOC2H5

Công thức cấu tạo của X là 

HOCH2CHO

HOCH2CH2OH

HCOOCH3

HOCCH2CHO

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Xenlulozo +H2O,H+, t°  X men rượu  Y men giấm  ZC2H2,xt  T

Tên gọi của T là 

vinyl acrylat

etyl axetat

metyl axetat

vinyl axetat

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng : X → Y → CH4.  X có công thức phù hợp? 

CH3COOCH3

C2H2

C2H5COOCH3

C2H5OH

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ sau:

 Benzen+HNO3,xtX+Br(1:1),FeYNaOH,t°,PZ+HClT

Chất T là 

o-nitrophenol hoặc p-nitrophenol

p-nitrophenol

o-nitrophenol

m-nitrophenol

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

Toluen+Br2(1:1),Fe,t°XNaOH,t°,PY+HCl(dd)Z 

Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính 

m-metylphenol và o-metylphenol

benzyl bromua và o-bromtoluen.

o-bromtoluen và p-bromtoluen

o-metylphenol và p-metylphenol

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ sau:

X (C4H9O2N) +NaOH,t° X1 +HCl X2 CH3OH,HCl khan X3 +KOH H2NCH2COOK

Chất X2 là 

H2NCH2COOH

ClH3NCH2COOH

H2NCH2COONa

H2NCH2COOC2H5

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng sau:

  

Công thức cấu tạo của X là

CH2=C(CH3)-COOC6H5

CH2=CH-COOC6H5

C6H5COOCH=CH2

CH2=C(CH3)-COOCH2-C6H5.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất:

a X +2NaOH t°Y+Z+T

bX+H2Ni,t°E

c E+2NaOHt°2Y+T

dY+HClNaCl+F

Biết X là este mạch hở, có công thức phân tử C8H12O4. Chất F là 

CH2=CHCOOH

CH3COOH

CH3CH2COOH

CH3CH2OH.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ hợp chất hữu cơ X (C6H10O4, mạch hở), thực hiện các phản ứng sau:

aX+2NaOHt°X1+X2+X3

b2X1+H2SO4X4+Na2SO4

cX4+2AgNO3+3NH3+H2Ot°X5+2Ag+2NH4NO3

d2X2+CuOH2X6+2H2O

eX3+NaOHCaO,t°CH4+Na2CO3 

Công thức cấu tạo của X là 

HCOOCH2CH2OOCCH2CH3

HCOOCH2CH(CH3)OOCCH3

HCOOCH2CH2CH2OOCCH3

CH3OOCH2CH2OOCCH3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

1X+NaOHt°X1+X2+X3

2X2+H2Ni,t°X3

3X1+H2SO4t°Y+Na2SO4 

Công thức cấu tạo của chất Y là 

HOOC-CH=CH-COOH

HOOC-CH2-CH2-COOH

CH2=CH-COOH

HOOC-CH2-COOH

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ monosaccarit E (có nhiều trong quả nho chín, mật ong) thực hiện sơ đồ chuyển hóa: 

 Eenzim2X+2CO2E+2AgNO3+3NH3+H2Ot°Y+2Ag+2NH4NO3Y+HClZ+NaClZ+Xaxit,t°Q+H2O

Giả thiết Z chỉ tham gia phản ứng este hóa để tạo thành Q. Phân tử khối của Q là 

208.

242

224.

210.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ hợp chất hữu cơ X (C4H9O2N, mạch hở), thực hiện sơ đồ:

X+NaOHY+ZY+HClT+NaClZ+O2men giấmCH3COOH+H2O 

Công thức cấu tạo của T là 

H2NCH2COOH

H2NCH2COONa

H2NCH(CH3)COOH

ClH3NCH2COOH

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất X (C8H14O4) thoả mãn sơ đồ các phản ứng sau:

a) C8H14O4 + 2NaOH → X1 + X2 + H2O.

b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

c) nX3 + nX4 → Nilon-6,6 + nH2O

d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O

Công thức cấu tạo của X (C8H14O4 ) là

HCOO(CH2)6 OOCH

CH3OOC(CH2)4COOCH3

CH3OOC(CH2)5COOH

CH3CH2OOC(CH2)4COOH

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỷ lệ mol) 

(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O

 (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O          

(d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O

Phân tử khối X5 là: 

202.

174

216

188

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol các chất)

(1) X + nH2O xt  nY

(2) Yxt  2E + 2Z

(3) 6n Z + 5n H2O ánh sáng , diệp lục X + 6n O2

(4) nT + nC2H4(OH)2 xt  poli (etylen terephtalat) + 2nH2O

(5) T + 2 E xt G + 2H2O

Khối lượng phân tử của G là

222.

202

204

194.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng sau(đúng với tỉ lệ mol các chất):

1X+2NaOHt°X1+X2+H2O

2X1+H2OX3+Na2SO4

3nX2+nYt° lapsan+2nH2O

4mX3+mZt° nilon-6,6+2mH2O 

Phân tử của X là 

172

192

190.

210

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol :

a) X + 2NaOH t° X1 + 2X2.

b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4

c) nX3 + nX4 t°,xt poli (hexametul adipamit) + 2nH2O.

d) X2 + CO t°,xt X5

e) X6 + O2 men giấm X5

f) X3 + X6 H2SO4, t° X7 + H2O

Cho biết : X là este có công thức phân tử C8H18O4 ; X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X7 là 

174

146

206.

132

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(a) X + 2NaOH t° X1 + X2 + H2O

(b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4 t°,xt poli (etylen terephtalat) + 2nH2O

(d) X3 + 2X2 H2SO4,t° X5 + 2H2O

Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là 

222

118.

90

194.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(a) X + 2 NaOH t° X1 + 2X2

(b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4 t°,xt poli (etylen terephtalat) + 2nH2O

(d) X2 + CO t°,xt X5

(e) X4 + 2X5 H2SO4,t° X6 + 2H2O

Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1; X2; X3: X4; X5; X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là 

132

104

118.

146

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ hợp chất hữu cơ E (C7H12O6, mạch hở), thực hiện sơ đồ phản ứng với hệ số phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol:

E+2NaOHX+Y+H2OX+H2SO4Z+Na2SO4Triolein+3NaOH3T+Y 

Số công thức cấu tạo phù hợp với T là 

2

3

4.

5

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ hợp chất hữu cơ X (mạch hở, thành phần chứa C, H, O) thực hiện sơ đồ phản ứng sau với hệ số phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol:

 

Phân tử khối của X là 

190.

174.

172.

208.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện sơ đồ phản ứng (hệ số phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol):

 

Phân tử khối của X là 

205

177.

208.

191

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện sơ đồ phản ứng (hệ số phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol):

 

Phân tử khối của X là 

174

160

202

130

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện sơ đồ phản ứng (hệ số phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol):

 

Biết Q3 là axit salixylic (o-hiđroxibenzoic). Phân tử khối của Q là 

164

180

194.

208

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện sơ đồ phản ứng (hệ số phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol):

 

Phân tử khối của T là 

166

210

194

192

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy chuyển hóa sau

Benzen+C2H4,xt,t°X+Br2YKOH/C2H5OH,t°Z 

(trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính)

Tên gọi của Y, Z lần lượt là 

benzyl bromua và toluen

1-brom-1-phenyletan và stiren

2-brom-1-phenylbenzen và stiren

1-brom-2-phenyletan và stiren

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử? 

CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl

C2H5OH + 3O2 t°2CO2 + 3H2O

CH3COOH + C2H5OH H2SO4,t°CH3COOC2H5 + H2O

2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chuỗi biến hóa sau :

 Chất A có thể là 

natri etylat

anđehit axetic

etyl axetat

A, B, C đều đúng

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chuyển hoá sau:

X+H2Oxúc tác ,t°Y

Y+H2Ni,t°Sobitol

Y+2AgNO3+3NH3+H2Ot°Amonigluconat+2Ag+2NH4NO3

Yxúc tácE+Z

Z+H2Oánh sáng , chấts diệp lụcX+G 

X, Y và Z lần lượt là: 

xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic

tinh bột, glucozơ và ancol etylic

xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit

tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack