vietjack.com

PHÂN DẠNG CÂU HỎI TỔNG HỢP
Quiz

PHÂN DẠNG CÂU HỎI TỔNG HỢP

V
VietJack
Hóa họcLớp 114 lượt thi
142 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết những chất nào sau đây có khi hiđro hóa cho cùng sản phẩm?

but-1-en, buta-1,3-đien, vinyl axetilen

propen, propin, isobutilen

etyl benzen, p-xilen, stiren

etilen, axetilen và propanđien

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là

3

5

2

4

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen, axeton và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng).

3

4

2

5

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất : but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đung nóng) tạo ra butan ?

5

6

3

4

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: CHCCH=CH2;CH3COOH;  CH2=CHCH2OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là

5

3

4

2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất : etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là

5

4

3

6

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là

2

5

4

3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau : etilen, axetilen, phenol (C6H5OH) , buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là

4

2

5

3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là : 

6

7

5

8

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất : phenol, stiren, benzen, toluen, anilin, triolein, glixerol. Số chất tác dụng được với nước brom là

6

5

4

3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: isopentan, lysin, glucozơ, isobutilen, propanal, isopren, axit metacrylic, phenylamin, m-crezol, cumen, stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:

6

9

8

7

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: axetilen, phenol, glucozơ, toluen, isopren, axit acrylic, axit oleic, etanol, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là

7

6

4

5

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: o-crezol, axit phenic, ancol benzylic, axit acrylic, axit fomic, anilin, anlen, etan, glucozơ, fructozơ, etanal, axeton, metylphenyl ete, phenyl amoni clorua. Số chất không làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường là

5

6

7

4

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất : metan, etilen, benzen, stiren, glixerol, anđehit axetic, đimetyl ete, axit axetic, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là

2

3

5

4

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau : axetilen, vinylaxetilen, anđehit fomic, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ, fructozơ, penta-1,3-điin. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư có kết tủa vàng nhạt là 

5

3

4

6

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất : anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

2

4

5

3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen

vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic

vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic

glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất đều phản ứng được với AgNO3/NH3 tạo ra kim loại Ag là :

benzanđehit, anđehit oxalic, etyl fomat, etyl axetat

benzanđehit, anđehit oxalic, saccarozơ, metyl fomat

axetilen, anđehit oxalic, etyl fomat, metyl fomat

benzanđehit, anđehit oxalic, amoni fomat, metyl fomat

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6) fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là :

5

4

6

3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất : C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, HCOONa, HCOOCH3, C6H12O6 (glucozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là :

5

4

7

6

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là

4

3

2

5

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

Glucozơ, axit fomic, anđehit axetic

Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic

Frutozơ, glixerol, anđehit axetic

Glucozơ, frutozơ, saccarozơ

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: CH3CHO, HCOOH, C2H5OH, CH3COCH3. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

1

3

2

4

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: Axit fomic, metylfomat, axit axetic, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, anđehit axetic. Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho ra Ag là 

4

2

3

5

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: HCOONH4, HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3, HCOONa. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là:

6

4

5

3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hợp chất: glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic, axit fomic, metyl fomat, axetilen, but-2-in, vinyl axetilen. Số hợp chất có khả năng khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3/NH3 khi đun nóng là:

5

7

4

6

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: glucozơ, axetilen, saccarozơ, anđehit axetic, but-2-in, etyl fomat. Số chất khi tác dụng với dung dịch AgNO3 (NH3, to) cho kết tủa là

3

2

5

4

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: axetilen, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, anbumin, natri fomat, axeton, but-1-in. Số chất có thể tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3

7

5

8

6

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất : rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là : 

2

3

1

4

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất : saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :

4

3

2

5

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau :

(1) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng.

(2) Cho dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột ở nhiệt độ thường.

(3) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch glixerol.

(4) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch axit axetic.

(5) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch propan -1,3-điol.

Màu xanh xuất hiện ở những thí nghiệm nào ?

 

(1), (2), (3), (4), (5).

(2), (3), (4), (5).

(2), (4), (5).

(2), (3), (4).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng hóa học không tạo ra dung dịch có màu là

glixerol với Cu(OH)2

dung dịch axit axetic với Cu(OH)2

dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2

Glyxin với dung dịch NaOH

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch chứa các chất hữu cơ mạch hở sau: glucozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic, propan-1,3-điol, etylen glicol, sobitol, axit oxalic. Số hợp chất đa chức trong dãy có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

4

6

5

3

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất : phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là

2

4

1

3

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là

5

6

3

4

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất : axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là

6

4

5

3

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là :

4

3

6

5

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là :

4

5

2

3

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?

Axit axetic

Anilin

Alanin

Phenol

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, saccarozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là

5

3

4

6

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là

6

3

5

4

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoniclorua, ancol benzylic, p-crezol, m-xilen. Trong các chất trên, số chất phản ứng với NaOH là

3

4

5

6

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là

5

6

3

4

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là

6

5

4

3

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các chất : metyl axetat, tristearin, Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, anilin, alanin, protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là

9

8

6

7

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.

(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.

Số phát biểu đúng là

 

3

4

1

2

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín. 

(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.

(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. 

(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.

(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.

(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. 

Số phát biểu đúng là

 

4

6

5

3

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm

Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín

Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ OH trong nhóm COOH của axit và H trong nhóm OH của ancol

Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây sai ?

Ứng với công thức phân tử C4H8 có 3 anken mạch hở

Tách một phân tử H2 từ butan thu được 3 anken

Cho propen đi qua dung dịch H3PO4 thu được 2 ancol

Đốt cháy bất kì một anken nào đều thu được số mol nước và số mol CO2 như nhau

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.

(b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen.

(c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic.

(d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

 

2

1

3

4

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O thì X là ankin.

(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.

(c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.

(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau

(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định

(g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử

Số phát biểu đúng là :

 

4

5

3

2

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau :

(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.

(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.

(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.

(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.

(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là

 

5

2

4

3

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lần lượt Na, dung dịch NaOH vào các chất phenol, axit axetic, anđehit axetic, ancol etylic. Số lần có phản ứng xảy ra là

3

4

5

6

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất: HOOCCH2CH(NH2)COOH, m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH, (CH3NH3)2CO3, ClH3NCH(CH3)COOH

Có bao nhiêu chất mà 1 mol chất đó phản ứng được tối đa với 2 mol NaOH

4

3

6

5

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, C6H5ONa (natri phenolat), C6H5NH2  (anilin). Số cặp chất có khả năng tác dụng được với nhau là

2

4

5

3

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng

Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím

Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím

Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa

Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ

Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza

Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các phát biểu sau đây:

(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. 

(2) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

(3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

(4) Saccarozơ làm mất màu nước brom.

(5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc.

(6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím.

(7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.

Số phát biểu đúng là: 

6

5

3

4

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu không đúng là 

Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối thu cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic

Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol

Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin

Dung dịch C6H5ONa phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được C6H5ONa

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau :

(1) quỳ tím đổi màu trong dung dịch phenol. 

(2) este là chất béo.                                    

(3) các peptit có phản ứng màu biure.            

(4) chỉ có một axit đơn chức tráng bạc.

(5) điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.

(6) có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác.

Phát biểu đúng là

(2), (3), (6).

(4), (5), (6).

(1), (4), (5), (6).

(1), (2), (3), (5).

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.

(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.

(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.

(e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.

Số phát biểu đúng là

2

3

5

4

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

  (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

  (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

  (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

  (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.

  (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

  (f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

2

3

5

4

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(b) Phenol không tham gia phản ứng thế.

(c) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.

(d) Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch phức có màu xanh tím.

(e) Nguyên liệu để điều chế CH3CHO bằng phương pháp hiện đại để là C2H2.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

2

3

5

4

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

    (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

    (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.

    (c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.

    (d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.

    (e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.

    Số phát biểu đúng là

5

3

4

2

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.

(3) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.

(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.

(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.

(6) Trong công nghiệp, anđehit axetic được sản xuất từ etilen.

Số phát biểu đúng là

5

4

3

2

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các phát biểu sau:

(1) Anilin là chất lỏng màu đen, rất độc, ít tan trong nước

(2) Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.

(3) Phenol dùng để sản xuất thuốc nổ, chất kích thích sinh trưởng thực vật

(4) Toluen tham gia phản ứng thế brom và thế nitro khó hơn benzen

Số phát biểu đúng là

1

2

3

4

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.      

(b) Hiđro hóa hoàn toàn tri olein thu được tri stearin.

(c) Muối Na, K của các axit béo dùng điều chế xà phòng.         

(d) Tri stearin có công thức là (C17H33COO)3C3H5.

(e) Axit stearic là đồng đẳng của axit axetic.                           

(g) Metyl amin có lực bazơ mạnh hơn anilin.

(h) Có thể nhận biết phenol(C6H5OH) và anilin bằng dung dịch brom loãng.

Số phát biểu đúng là:

4

5

6

3

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là

2

3

5

4

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: isopren, stiren, cumen, ancol allylic, anđehit acrylic, axit acrylic, triolein. Số chất khi cho tác dụng với H2 dư (Ni, to) thu được sản phẩm hữu cơ, nếu đốt cháy sản phẩm này cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2 là:

5

3

4

6

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là

1

3

4

2

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là

2

5

3

4

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: ClH3NCH2COOH, HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3-COOCH=CH2. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?

3

4

5

2

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các hợp chất có CTPT lần lượt là CH2O; CH2O2; C2H2O3 và C3H4O3. Số chất vừa tác dụng với với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:

3

4

1

2

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất riêng biệt sau: Dung dịch glucozơ, dung dịch hồ tinh bột. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất là

quỳ tím

dung dịch NaOH

dung dịch I2

Na

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt ba chất: CH3COOH, CH3CH2NH2 và H2NCH2COOH chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?

dung dịch quỳ tím

dung dịch NaOH

dung dịch HCl

dung dịch phenolphtalein

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với thuốc thử duy nhất là quỳ tím sẽ nhận biết được dung dịch các chất nào sau đây ?

CH3COOH; C6H5OH (phenol); H2NCH2COOH

C6H5NH2 (anilin); H2NCH2COOH; CH3COOH

C6H5NH2 (anilin); C6H5OH (phenol); H2NCH2COOH

CH3COOH; C6H5OH (phenol); CH3CH2NH2

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là 

Natri hiđroxit

natri clorua

phenol phtalein

Quì tím

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là

dung dịch NaOH

dung dịch AgNO3/NH3

Cu(OH)2/OH-

dung dịch Br2

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt C2H5OH, C6H5OH (phenol) và dung dịch CH3CH=O chỉ cần dùng một thuốc thử là

Cu(OH)2

Dung dịch AgNO3/NH3

Dung dịch NaOH

Nước brom

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết Gly-Ala và Gly-Gly-Gly-Ala trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là:

Cu(OH)2

NaOH

HCl

NaCl

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước brom?

Vinyl axetat

Fructozơ

Glucozơ

Stiren

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom

axit axetic

axit acrylic

etylen glicol

axit oxalic

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom?

Glixerol

Phenol

Axit acrylic

Glucozơ

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: etilen, axetilen, glucozơ, axit axetic, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là

5

4

3

2

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau: stiren, phenol, ancol benzylic, phenyl acrylat. Số chất làm mất màu nước brom là 

2

3

1

4

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào dưới đây không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?

CH3COOH

HCOOCH3

OHC-CHO

CH2=CHCHO

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là

saccarozơ, tinh bột, xelulozơ

fructozơ, tinh bột, anđehit fomic

anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ

axit fomic, anđehit fomic, glucozơ

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic

vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic

glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic

vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen

Xem đáp án
89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: axit axetic (X); axit fomic (Y); glucozơ (Z); etyl fomat (T); axit glutamic (M). Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là:

Y, Z, T

X, Y, Z

T, X, Y

Z, T, X

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

4

5

3

6

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, etyl fomat, metylamin. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng gương là

3

1

2

4

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau đây: propin, glucozơ, propyl fomat, etilen, saccarozơ, etyl axetat, vinyl axetilen, tinh bột, anđehit oxalic. Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng là

6

7

8

5

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất hòa tan được Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thu được phức chất màu tím là

Glixerol

Gly-Ala

Lòng trắng trứng

Glucozơ

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây không có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?

Fomalin

Etylen glicol

Glixerol

Giấm ăn

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là

glucozơ, fructozơ và tinh bột

glucozơ, fructozơ và xenlulozơ

glucozơ, fructozơ và saccarozơ

glucozơ, fomalin và tinh bột

Xem đáp án
96. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tan trong trong nước?

Etylen glicol, axit axetic và Gly-Ala-Gly

Ancol etylic, fructozơ và Gly-Ala-Lys-Val

Glixerol, glucozơ và Gly-Ala

Ancol etylic, axit fomic và Lys-Val

Xem đáp án
97. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, cumen, etyl axetat, glucozơ, etylamin. Số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp là 

3

2

4

5

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các hợp chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic, propan-1,3-điol. Số hợp chất không có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

2

0

3

1

Xem đáp án
99. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch sau : saccarozơ; propan-1,2-điol; etylen glicol; anbumin; axit axetic; glucozơ; anđehit axetic; Gly-Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là :

4

6

5

7

Xem đáp án
100. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các dung dịch sau: glucozơ, saccarozơ, etanol, axit axetic, anđehit axetic, Ala-Gly, anbumin. Số dung dịch trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

5

2

3

4

Xem đáp án
101. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau : C2H5OH; HOCH2CH2OH; HOCH2CH(OH)CH2OH; CH3COOH. Số chất vừa phản ứng với Na vừa phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là :

2

3

4

1

Xem đáp án
102. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch các chất : CH3COOH; C3H5(OH)3; Ala-Gly-Ala; C12H22O11(saccarozơ); CH3CHO; HOCH2CH2CH2OH; C2H3COOH. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :

6

4

5

3

Xem đáp án
103. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là

2

3

1

4

Xem đáp án
104. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

C3H5(OH)3

CH3NHCH3

C2H5OH

H2NCH2COOH

Xem đáp án
105. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là

metyl axetat, glucozơ, etanol

metyl axetat, alanin, axit axetic

etanol, fructozơ, metylamin

glixerol, glyxin, anilin

Xem đáp án
106. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau đây: triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, Ala-Gly-Ala, glucozơ, xenlulozơ, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là

8

7

6

5

Xem đáp án
107. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho  dãy  các  dung  dịch:  axit  axetic, phenylamoni  clorua, natri  axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là 

4

3

6

5

Xem đáp án
108. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: axit glutamic, phenylamoni clorua, metyl metacrylat, phenol, glixerol, Gly-Ala-Val, anilin. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là

7

4

6

5

Xem đáp án
109. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau: H2NCH(CH3)COOH; C6H5OH (phenol); CH3COOC2H5; C2H5OH; CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH đun nóng là 

3

2

5

4

Xem đáp án
110. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là : 

4

3

6

5

Xem đáp án
111. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là 

5.

4.

6.

3.

Xem đáp án
112. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: etyl axetat, lòng trắng trứng, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoniclorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất trên, số chất tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là

7

5

6

4

Xem đáp án
113. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là

2

3

5

4

Xem đáp án
114. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất: triolein, saccarozơ, tinh bột, anbumin, glucozơ, glyxin, alanin, fructozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là

7

4

5

6

Xem đáp án
115. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua,  p-crezol, axit lactic, alanin. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch nước brom là:  

7 và 4

6 và 3

5 và 4

7 và 3

Xem đáp án
116. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là:

3

1

2

4

Xem đáp án
117. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các chất : C2H5OH; CH3NH2; CH3NH3Cl; CH3COONa; CH3CHO; CH2 = CH2; CH3COOH; CH3COONH4; C6H5ONa. Số chất tác dụng với dung dịch HCl loãng là : 

7

6

4

5

Xem đáp án
118. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy gồm các chất: metyl metacrylat; triolein; saccarozơ; xenlulozơ; glyxylalanin; tơ nilon-6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là :

3

4

5

6

Xem đáp án
119. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra?

Cho phenol vào dung dịch Br2

Cho nhựa PVC vào dung dịch HCl

Sục khí metylamin vào dung dịch CH3COOH

Cho dung dịch axit fomic vào ung dịch Br2

Xem đáp án
120. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách làm nào dưới đây không nên làm?

Giảm mùi tanh của cá (có metylamin, etylamin, trimetylamin,...) bằng giấm ăn

Giảm vết sưng hoặc ngứa do ong đốt bằng cách bôi vôi

Dùng than củi để giảm bớt mùi khê cho cơm khi cơm bị khê

Ướp cá biển bằng phân đạm để cá tươi lâu

Xem đáp án
121. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào dưới đây là đúng?

Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch xanh lam

Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ

Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau

Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước

Xem đáp án
122. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận nào sau đây không đúng?

Phenol (C6H5OH) và anilin không làm đổi màu quỳ tím

Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit

Isoamyl axetat có mùi dứa

Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học

Xem đáp án
123. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu sai

Stiren làm mất màu dung dịch brom

Phenol tác dụng được với Na và dung dịch NaOH

Đốt cháy hoàn toàn ancol etylic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O

Dung dịch glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

Xem đáp án
124. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?

Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc

Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm

Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở

Có 3 chất làm mất màu nước brom

Xem đáp án
125. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau: fructozơ, vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, glyxin và etanol. Phát biểu nào sau đây sai?

Có 3 chất làm mất màu nước brom

Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm

Có 4 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở

Có 3 chất tham gia phản ứng tráng bạc

Xem đáp án
126. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét không đúng là :

Trong số các các chất : vinylaxetilen; axit fomic; etylen glicol; axit glutamic; axetanđehit có :

3 chất tác dụng với AgNO3/NH3

2 chất tác dụng với nước Br2

2 chất tham gia phản ứng tráng bạc

2 chất tác dụng với C2H5OH tạo este

Xem đáp án
127. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh nào sau đây không đúng:

Tính Bazơ tăng dần : C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH

pH tăng dần (dd có cùng CM) : Alanin, Axit glutamic, Glyxin, Valin

Số đồng phân tăng dần : C4H10, C4H9Cl, C4H10O, C4H11N

Nhiệt độ sôi tăng dần : C4H10, CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3COOH

Xem đáp án
128. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai?

Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)

Tinh bột, xenlulozơ không bị thủy phân trong môi trường axit

Hợp kim của sắt chứa từ 0,01% - 2% khối lượng C và một số nguyên tố khác gọi là thép

Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%.

Xem đáp án
129. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Tính bazơ của các amin tăng dần theo thứ tự: C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3

Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam

Anilin có công thức phân tử là C6H5OH

Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường

Xem đáp án
130. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng ?

Tính bazơ của các chất: NaOH, C2H5NH2, CH3NH2, NH3 giảm dần từ trái sang phải

Toluen làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường

Glucozơ, metyl fomat, fructozơ, fomanđehit là những cacbohidrat có phản ứng tráng bạc

Nhóm các chất: Val, Glu, Lys đều làm đổi màu quỳ tím ẩm

Xem đáp án
131. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

    (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

    (b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.

    (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

    (d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.

Số phát biểu đúng là

3

4

1

2

Xem đáp án
132. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các kết luận sau:

(a) Từ glyxin, alanin và valin sẽ tạo ra được 6 tripeptit chứa đồng thời glyxin, alanin và valin.

(b) C8H10O có 4 ancol thơm khi bị oxi hóa bởi CuO tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.

(c) C4H8 có 4 đồng phân mạch hở làm mất màu dung dịch brom.

(d) C4H11N có 4 đồng phân khi tác dụng với HCl tạo ra muối dạng RNH3Cl.

Số kết luận đúng

2

4

3

1

Xem đáp án
133. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Glucozơ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.    

(2) Hiđro hóa hoàn toàn axetilen (Ni, to) thu được etilen.  

(3) Oxi hóa ancol bậc 1 bằng CuO, to thu được anđehit.     

(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO3

(5) Phân tử toluen có chứa vòng benzen.    

(6) Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac. 

(7) Cao su Buna thuộc loại polime thiên nhiên.                 

(8) Hàm lượng glucozơ trong máu người là khoảng 0,1%. 

Số phát biểu luôn  đúng là 

7

5

6

8

Xem đáp án
134. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.

(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.

(3) Oxi hoá ancol bậc 1 thu được anđehit.

(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO3.

(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ.

(6) Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.

(7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.

(8) Thuỷ phân este trong môi trường axit thu được sản phẩm là axit và ancol.

Số phát biểu luôn đúng là

5

4

3

2

Xem đáp án
135. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

       (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

       (b) Gly-Ala có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.

       (c) Amin bậc 2 có lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1.

       (d) Phenol có tính axit nên dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.

       (e) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren.

       (f) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.

       (g) Để khử mùi tanh của cá, người ta có thể dùng dung dịch giấm ăn.

Số phát biểu đúng là:

5

3

4

6

Xem đáp án
136. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Có hai dung dịch làm quì tím hóa xanh trong số các dung dịch: Glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, anilin.

(b) Có hai chất tham gia tráng gương trong dãy các chất: Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.

(c) Có hai polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng trong số các polime: tơ olon, tơ lapsan, PE, tơ nilon-6,6.

(d) Ancol thơm C8H10O có hai đồng phân tách nước tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.

Số phát biểu đúng là

1

2

4

3

Xem đáp án
137. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau :

(a) Khi đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol nước thì X là anken.

(b) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH và CH3OH, H2O được tạo nên từ OH trong nhóm -COOH của axit và H của nhóm -OH của ancol.

(c) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.

(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.

(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

(f) Hợp chất C9H15Cl có vòng benzen trong phân tử.

(g) Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê,…. Xenlulozo bị thủy phân thành glucozo nhờ xenlulaza.

Số phát biểu đúng là:

2

5

3

4

Xem đáp án
138. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nhận xét sau:

(1) Thủy phân saccarozơ với xúc tác axit thu được cùng một loại monosaccarit.

(2) Từ caprolactam bằng phản ứng trùng ngưng trong điều kiện thích hợp người ta thu được tơ capron. 

(3) Tính bazơ của các amin giảm dần: đimetylamin > metylamin > anilin > điphenylamin.

(4) Muối mononatri của axit 2 – aminopentanđioic dùng làm gia vị thức ăn, còn được gọi là bột ngọt hay mì chính.

(5) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm.

(6) Peptit mà trong phân tử chứa 2, 3, 4 nhóm -NH-CO- lần lượt gọi là đipeptit, tripeptit và tetrapeptit.

(7) Glucozơ, axit glutamic, axit lactic, sobitol, fructozơ và axit ađipic đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức.

Số nhận xét đúng là

5

4

3

2

Xem đáp án
139. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các nhận xét sau :

(1) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau.

(2) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 3 đipeptit.

(3) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.

(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất.

(5) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 5%.

(6) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.

Số nhận xét đúng là :

5

6

4

3

Xem đáp án
140. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các nhận xét sau

(1) Dung dịch của glyxin và anilin trong H2O đều không làm đổi màu quì tím.

(2) Các amino axit điều kiện thường đều ở trạng thái rắn.

(3) Đường sacarozơ tan tốt trong nước và có phản ứng tráng bạc.

(4) Đường glucozơ (rắn) bị hóa đen khi tiếp xúc với dung dịch H2SO4 đặc (98%). 

(5) Phân tử xenlulozơ chỉ chứa các mắt xích α–glucozơ.

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là

2

3

4

5

Xem đáp án
141. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau :

            (a) Các amin đều có khả năng nhận proton (H+).

            (b) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.

            (c) Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 thì hóa chất cần dùng là dung dịch HCl và dung dịch NaOH.

            (d) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.

            (e) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphthalein.

            (f) Đốt cháy hoàn toàn 1 anken thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

            (g) Sobitol là hợp chất hữu cơ đa chức.

Số phát biểu đúng là ?

6

4

7

5

Xem đáp án
142. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a)  Đun nóng dung dịch saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ.

(b)  Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lấy dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.

(c)  Propin phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu vàng nhat.

(d)  Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt hai dung dịch chứa Gly-Gly và Gly-Ala-Ala.

Số phát biết đúng là

1

4

3

2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack