vietjack.com

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AMIN, MUỐI
Quiz

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AMIN, MUỐI

V
VietJack
Hóa họcLớp 114 lượt thi
38 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào

dung dịch NaOH

dung dịch HCl

dung dịch nước brom

dung dịch NaCl

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Metylamin không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

CH3COOH

HCl

NaOH

FeCl2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều phản ứng với

nước Br2

dd NaOH

dd HCl

dd NaCl

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Glyxin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

Na2O; C2H5OH; HCl

CH3COOH; CO; Zn; MgO; O2

CH3OH; Cu; Ca(OH)2; HCl; Na2CO3

CH3COOCH3; NaOH; Na; NH3; Ag

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Alanin và anilin đều tác dụng với chất nào sau đây?

Dung dịch brom

Dung dịch NaHCO3

Dung dịch HCl

Dung dịch NaOH

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất trong dãy nào sau đây đều có tính lưỡng tính?

ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3, H2N-CH2-CH2ONa

H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOH

CH3-COOCH3, H2N-CH2-COOCH3, ClNH3CH2-CH2NH3Cl

H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COONH4, CH3-COONH3CH3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với :

Mg(OH)2

NaCl

Cu(OH)2

KCl

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu

đen

tím

đỏ

vàng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tripeptit Gly – Ala – Val  phản ứng với Cu(OH­)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là

màu vàng

màu tím

màu da cam

màu xanh lam thẫm

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do :

Sự đông tụ của protein do nhiệt độ

Phản ứng thủy phân của protein

Phản ứng màu của protein

Sự đông tụ của lipit

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch lòng trắng trứng vào hai ống nghiệm. Cho thêm vào ống nghiệm thứ nhất được vài giọt dung dịch HNO3 đậm đặc, cho thêm vào ống nghiệm thứ hai một ít Cu(OH)2. Hiện tượng quan sát được là

Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu tím

Ống nghiệm thứ nhất có màu xanh, ống nghiệm thứ hai có màu vàng

Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu đỏ

Ống nghiệm thứ nhất có màu nâu, ống nghiệm thứ hai có màu vàng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là :

Do phân tử amin bị phân cực mạnh

Do amin tan nhiều trong H2O

Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N

Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

Xút

Xô đa

Nước vôi trong

Giấm ăn

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng

dung dịch NaOH và nước

dung dịch HCl và nước

dung dịch amoniac và nước

dung dịch NaCl và nước

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ?

ClH­3NCH­2­COOC­2­H­5­ và H­2­NCH­2­COOC­2­H­5­

CH­3­NH­2­ và H­2­NCH­2­COOH

CH­3­NH­3­Cl và CH­3­NH­2­

CH­3­NH­3­Cl và H­2­NCH­2­COONa

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thủy phân tripeptit: H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH

sẽ tạo ra các a - amino axit nào ?

H2NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH

H2NCH(CH3)COOH, H2NCH(NH2)COOH

H2NCH2CH(CH3)COOH, H2NCH2COOH

CH3CH(NH2)CH2COOH, H2NCH2COOH

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn

H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH  thu được bao nhiêu loại α-amino axit khác nhau ?

5.

3.

2.

4.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?

Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các amino axit

Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit

Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính

Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím

Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit

Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng chất H2N–CH2–CONH–CH(CH3) –CONH–CH2–COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là :

H2N–CH2–COOH; H2N–CH2–CH2–COOH

H3N+-CH2COOHCl-; H3N+-CH2CH2-COOHCl-;

H3N+-CH2COOHCl-; H3N+-CHCH3-COOHCl-;

H2N–CH2–COOH; H2N–CH(CH3) –COOH

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hợp chất sau (hợp chất X) thì thu được bao nhiêu loại amino axit ?

1

2

3

4

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Peptit X có công thức Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe-Pro. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thu được tối đa bao nhiêu loại peptit có amino axit đầu N là phenylalanin (Phe)?

3

5

6

4

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là

6

3

4

5

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các loại hợp chất: amino axit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của amino axit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là :

X, Y, Z, T

X, Y, T

X, Y, Z

Y, Z, T

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết Gly-Ala và Gly-Gly-Gly-Ala trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là:

Cu(OH)2

NaOH

HCl

NaCl

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng

Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím

Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím

Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là

Gly-Ala-Val-Val-Phe

Val-Phe-Gly-Ala-Gly

Gly-Ala-Val-Phe-Gly

Gly-Phe-Gly-Ala-Val

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là

Gly-Phe-Gly-Ala-Val

Gly-Ala-Val-Val-Phe

Gly-Ala-Val-Phe-Gly

Val-Phe-Gly-Ala-Gly

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là

vinylamoni fomat và amoni acrylat

amoni acrylat và axit 2-aminopropionic

axit 2-aminopropionic và amoni acrylat

axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết :

X + NaOH   ®  Y + CH4O                                               

Y + HCl (dư) ®  Z + NaCl

Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là :

CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH

H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH

H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH

CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quì tím ẩm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng có CaO làm xúc tác thu được CH4. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

CH3NH3CH2COOH

CH3CH2NH3COOH

CH3CH2COOHNH3

CH3COONH3CH3

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1công thức phân tử là C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X, Y là :

X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4

X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4

X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4

X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là

CH3OH và CH3NH2

C2H5OH và N2

CH3OH và NH3

CH3NH2 và NH3

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là :

85

68

45

46

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là :

axit β-aminopropionic

amoni acrylat

axit α-aminopropionic

metyl aminoaxetat

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dãy chuyển hóa: GlyxinNaOHX1HCl2X2

X2 là :

ClH3NCH2COOH

ClH3NCH2COONa

H2NCH2COOH

H2NCH2COONa

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là

3

2

4

1

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thu được 431 gam các α-amino axit no (phân tử chỉ chứa 1 gốc –COOH và một gốc –NH2). Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thu được: Gly-Ala,Gly-Gly; Gly-Ala-Val,Val-Gly-Gly; không thu được Gly-Gly-Val vàVal-Ala-Gly. Trong phân tử A chứa số gốc của Gly là:

4

2

1

3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack