vietjack.com

Sơ đồ chuyển hóa
Quiz

Sơ đồ chuyển hóa

A
Admin
37 câu hỏiHóa họcLớp 11
37 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

X+CH3OH/HCl,t°Y+C3H5OH/HCl,t°Z+NaOH,t°T 

Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là

A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N

B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N

C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N

D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl

2. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ sau :

XC4H9O2NNaOH,t°X1HClX2CH3OH,HClX3KOHH2N-CH2COOK

Chất X2 là 

A. ClH3N-CH2COOH 

B. H2N-CH2-COOH         

C. H2N-CH2-COONa 

D. H2N-CH2COOC2H5 

3. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng:

XAgNO3,NH3,t°Y+NaOHZ+NaOH,CaO,t°C2H6 

Biết X là hợp chất hữu cơ đơn chức. Công thức cấu tạo của X là 

A. CH3CH2CHO

B. CH3CHO

C. CH2=CHCHO

D. HOCCH2CH2CHO

4. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất hữu cơ: 

CH3COOCH=CH2+NaOH,t°XAgNO3(NH3,t°)Y+HClZ 

Công thức cấu tạo của Z là 

A. CH3COOH

B. CH3COONH4

C. CH3CHO.  

D. HO–CH2–CHO

5. Nhiều lựa chọn

Xét sơ đồ phản ứng (trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:

CHCH+H2O,(HgSO4,t°)X+AgNO3/NH3,t°Y+HClZ 

Công thức của Z là 

A. CH3CHO. 

B. HO–CH2–CHO

C. CH3COONH4

D. CH3COOH. 

6. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng: C3H7O2N + NaOH → (X) + CH3OH. Công thức của X là 

A. H2N-CH(CH3)COONa

B. H2N-CH2-COO-CH3. 

C. H2N-CH2-COONa. 

D. CH3COONH4

7. Nhiều lựa chọn

Cho các sơ đồ phản ứng sau xảy ra trong điều kiện thích hợp: 

(1) X + O2 → Y

(2) Z + H2O → G

(3) Y + Z → T

(4) T + H2O → Y + G. 

Biết rằng X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có hai nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng 

A. 37,21

B. 44,44

C. 53,33

D. 43,24

8. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

X + NaOH  t° Y + Z.

Y(rắn) + NaOH(rắn) CuO,t° CH4 + Na2CO3.

Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O t°  CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.

Chất X có công thức phân tử là: 

A. C4H8O2

B. C3H6O2

C. C4H6O2

D. C3H4O2

9. Nhiều lựa chọn

Thực hiện sơ đồ phản ứng:

X+AgNO3/NH3,t°Y+HClZ+C2H5OH(xt,t°)HOCH2COOC2H5

Công thức cấu tạo của X là 

A. HOCH2CHO

B. HOCH2CH2OH

C. HCOOCH3

D. HOCCH2CHO

10. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Xenlulozo +H2O,H+, t°  X men rượu  Y men giấm  ZC2H2,xt  T

Tên gọi của T là 

A. vinyl acrylat

B. etyl axetat

C. metyl axetat

D. vinyl axetat

11. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng : X → Y → CH4.  X có công thức phù hợp? 

A. CH3COOCH3 

B. C2H2 

C. C2H5COOCH3 

D. C2H5OH 

12. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ sau:

 Benzen+HNO3,xtX+Br(1:1),FeYNaOH,t°,PZ+HClT

Chất T là 

A. o-nitrophenol hoặc p-nitrophenol

B. p-nitrophenol

C. o-nitrophenol

D. m-nitrophenol

13. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

Toluen+Br2(1:1),Fe,t°XNaOH,t°,PY+HCl(dd)Z 

Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính 

A. m-metylphenol và o-metylphenol

B. benzyl bromua và o-bromtoluen. 

C. o-bromtoluen và p-bromtoluen

D. o-metylphenol và p-metylphenol

14. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ sau:

X (C4H9O2N) +NaOH,t° X1 +HCl X2 CH3OH,HCl khan X3 +KOH H2NCH2COOK

Chất X2 là 

A. H2NCH2COOH

B. ClH3NCH2COOH

C. H2NCH2COONa

D. H2NCH2COOC2H

15. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng sau:

  

Công thức cấu tạo của X là

A. CH2=C(CH3)-COOC6H5

B. CH2=CH-COOC6H5

C. C6H5COOCH=CH2

D. CH2=C(CH3)-COOCH2-C6H5

16. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất:

a X +2NaOH t°Y+Z+T

bX+H2Ni,t°E

c E+2NaOHt°2Y+T

dY+HClNaCl+F

Biết X là este mạch hở, có công thức phân tử C8H12O4. Chất F là 

A. CH2=CHCOOH

B. CH3COOH

C. CH3CH2COOH

D. CH3CH2OH. 

17. Nhiều lựa chọn

Từ hợp chất hữu cơ X (C6H10O4, mạch hở), thực hiện các phản ứng sau:

aX+2NaOHt°X1+X2+X3

b2X1+H2SO4X4+Na2SO4

cX4+2AgNO3+3NH3+H2Ot°X5+2Ag+2NH4NO3

d2X2+CuOH2X6+2H2O

eX3+NaOHCaO,t°CH4+Na2CO3 

Công thức cấu tạo của X là 

A. HCOOCH2CH2OOCCH2CH3

B. HCOOCH2CH(CH3)OOCCH3

C. HCOOCH2CH2CH2OOCCH3

D. CH3OOCH2CH2OOCCH3

18. Nhiều lựa chọn

Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

1X+NaOHt°X1+X2+X3

2X2+H2Ni,t°X3

3X1+H2SO4t°Y+Na2SO4 

Công thức cấu tạo của chất Y là 

A. HOOC-CH=CH-COOH 

B. HOOC-CH2-CH2-COOH 

C. CH2=CH-COOH 

D. HOOC-CH2-COOH 

19. Nhiều lựa chọn

Từ monosaccarit E (có nhiều trong quả nho chín, mật ong) thực hiện sơ đồ chuyển hóa: 

 Eenzim2X+2CO2E+2AgNO3+3NH3+H2Ot°Y+2Ag+2NH4NO3Y+HClZ+NaClZ+Xaxit,t°Q+H2O

Giả thiết Z chỉ tham gia phản ứng este hóa để tạo thành Q. Phân tử khối của Q là 

A. 208. 

B. 242

C. 224. 

D. 210. 

20. Nhiều lựa chọn

Từ hợp chất hữu cơ X (C4H9O2N, mạch hở), thực hiện sơ đồ:

X+NaOHY+ZY+HClT+NaClZ+O2men giấmCH3COOH+H2O 

Công thức cấu tạo của T là 

A. H2NCH2COOH

B. H2NCH2COONa

C. H2NCH(CH3)COOH

D. ClH3NCH2COOH

21. Nhiều lựa chọn

Chất X (C8H14O4) thoả mãn sơ đồ các phản ứng sau:

a) C8H14O4 + 2NaOH → X1 + X2 + H2O.

b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

c) nX3 + nX4 → Nilon-6,6 + nH2O

d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O

Công thức cấu tạo của X (C8H14O4 ) là

A. HCOO(CH2)6 OOCH 

B. CH3OOC(CH2)4COOCH3 

C. CH3OOC(CH2)5COOH 

D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH 

22. Nhiều lựa chọn

Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỷ lệ mol) 

(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O

 (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O          

(d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O

Phân tử khối X5 là: 

A. 202. 

B. 174

C. 216

D. 188

23. Nhiều lựa chọn

Từ chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol các chất)

(1) X + nH2O xt  nY

(2) Yxt  2E + 2Z

(3) 6n Z + 5n H2O ánh sáng , diệp lục X + 6n O2

(4) nT + nC2H4(OH)2 xt  poli (etylen terephtalat) + 2nH2O

(5) T + 2 E xt G + 2H2O

Khối lượng phân tử của G là

A. 222. 

B. 202

C. 204

D. 194. 

24. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng sau(đúng với tỉ lệ mol các chất):

1X+2NaOHt°X1+X2+H2O

2X1+H2OX3+Na2SO4

3nX2+nYt° lapsan+2nH2O

4mX3+mZt° nilon-6,6+2mH2O 

Phân tử của X là 

A. 172

B. 192

C. 190. 

D. 210

25. Nhiều lựa chọn

Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol :

a) X + 2NaOH t° X1 + 2X2.

b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4

c) nX3 + nX4 t°,xt poli (hexametul adipamit) + 2nH2O.

d) X2 + CO t°,xt X5

e) X6 + O2 men giấm X5

f) X3 + X6 H2SO4, t° X7 + H2O

Cho biết : X là este có công thức phân tử C8H18O4 ; X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X7 là 

A. 174

B. 146

C. 206. 

D. 132

26. Nhiều lựa chọn

Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(a) X + 2NaOH t° X1 + X2 + H2O

(b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4 t°,xt poli (etylen terephtalat) + 2nH2O

(d) X3 + 2X2 H2SO4,t° X5 + 2H2O

Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là 

A. 222

B. 118. 

C. 90

D. 194. 

27. Nhiều lựa chọn

Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(a) X + 2 NaOH t° X1 + 2X2

(b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4 t°,xt poli (etylen terephtalat) + 2nH2O

(d) X2 + CO t°,xt X5

(e) X4 + 2X5 H2SO4,t° X6 + 2H2O

Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1; X2; X3: X4; X5; X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là 

A. 132

B. 104

C. 118. 

D. 146

28. Nhiều lựa chọn

Từ hợp chất hữu cơ E (C7H12O6, mạch hở), thực hiện sơ đồ phản ứng với hệ số phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol:

E+2NaOHX+Y+H2OX+H2SO4Z+Na2SO4Triolein+3NaOH3T+Y 

Số công thức cấu tạo phù hợp với T là 

A. 2

B. 3

C. 4. 

D. 5

29. Nhiều lựa chọn

Từ hợp chất hữu cơ X (mạch hở, thành phần chứa C, H, O) thực hiện sơ đồ phản ứng sau với hệ số phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol:

 

Phân tử khối của X là 

A. 190. 

B. 174. 

C. 172. 

D. 208. 

30. Nhiều lựa chọn

Thực hiện sơ đồ phản ứng (hệ số phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol):

 

Phân tử khối của X là 

A. 205

B. 177. 

C. 208. 

D. 191

31. Nhiều lựa chọn

Thực hiện sơ đồ phản ứng (hệ số phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol):

 

Phân tử khối của X là 

A. 174

B. 160

C. 202

D. 130

32. Nhiều lựa chọn

Thực hiện sơ đồ phản ứng (hệ số phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol):

 

Biết Q3 là axit salixylic (o-hiđroxibenzoic). Phân tử khối của Q là 

A. 164

B. 180

C. 194. 

D. 208

33. Nhiều lựa chọn

Thực hiện sơ đồ phản ứng (hệ số phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol):

 

Phân tử khối của T là 

A. 166

B. 210

C. 194

D. 192

34. Nhiều lựa chọn

Cho dãy chuyển hóa sau

Benzen+C2H4,xt,t°X+Br2YKOH/C2H5OH,t°Z 

(trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính)

Tên gọi của Y, Z lần lượt là 

A. benzyl bromua và toluen 

B. 1-brom-1-phenyletan và stiren 

C. 2-brom-1-phenylbenzen và stiren 

D. 1-brom-2-phenyletan và stiren

35. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử? 

A. CH4 + Cl2 as  CH3Cl + HCl 

B. C2H5OH + 3O2 t° 2CO2 + 3H2

C. CH3COOH + C2H5OH H2SO4,t° CH3COOC2H5 + H2

D. 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2 

36. Nhiều lựa chọn

Cho chuỗi biến hóa sau :

 Chất A có thể là 

A. natri etylat 

B. anđehit axetic 

C. etyl axetat 

D. A, B, C đều đúng 

37. Nhiều lựa chọn

Cho các chuyển hoá sau:

X+H2Oxúc tác ,t°Y

Y+H2Ni,t°Sobitol

Y+2AgNO3+3NH3+H2Ot°Amonigluconat+2Ag+2NH4NO3

Yxúc tácE+Z

Z+H2Oánh sáng , chấts diệp lụcX+G 

X, Y và Z lần lượt là: 

A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic

B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic

C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit

D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.

© All rights reserved VietJack