37 CÂU HỎI
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là
A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N
B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N
C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N
D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl
Cho sơ đồ sau :
Chất X2 là
A. ClH3N-CH2COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH2-COONa
D. H2N-CH2COOC2H5
Cho sơ đồ phản ứng:
Biết X là hợp chất hữu cơ đơn chức. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CHO
B. CH3CHO
C. CH2=CHCHO
D. HOCCH2CH2CHO
Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất hữu cơ:
Công thức cấu tạo của Z là
A. CH3COOH
B. CH3COONH4
C. CH3CHO.
D. HO–CH2–CHO
Xét sơ đồ phản ứng (trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:
Công thức của Z là
A. CH3CHO.
B. HO–CH2–CHO
C. CH3COONH4
D. CH3COOH.
Cho sơ đồ phản ứng: C3H7O2N + NaOH → (X) + CH3OH. Công thức của X là
A. H2N-CH(CH3)COONa
B. H2N-CH2-COO-CH3.
C. H2N-CH2-COONa.
D. CH3COONH4
Cho các sơ đồ phản ứng sau xảy ra trong điều kiện thích hợp:
(1) X + O2 → Y
(2) Z + H2O → G
(3) Y + Z → T
(4) T + H2O → Y + G.
Biết rằng X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có hai nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng
A. 37,21
B. 44,44
C. 53,33
D. 43,24
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X + NaOH Y + Z.
Y(rắn) + NaOH(rắn) CH4 + Na2CO3.
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
Chất X có công thức phân tử là:
A. C4H8O2
B. C3H6O2
C. C4H6O2.
D. C3H4O2.
Thực hiện sơ đồ phản ứng:
Công thức cấu tạo của X là
A. HOCH2CHO
B. HOCH2CH2OH
C. HCOOCH3
D. HOCCH2CHO
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Xenlulozo X Y Z T
Tên gọi của T là
A. vinyl acrylat
B. etyl axetat
C. metyl axetat
D. vinyl axetat
Cho sơ đồ phản ứng : X → Y → CH4. X có công thức phù hợp?
A. CH3COOCH3
B. C2H2
C. C2H5COOCH3
D. C2H5OH
Cho sơ đồ sau:
Chất T là
A. o-nitrophenol hoặc p-nitrophenol
B. p-nitrophenol
C. o-nitrophenol
D. m-nitrophenol
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính
A. m-metylphenol và o-metylphenol
B. benzyl bromua và o-bromtoluen.
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen
D. o-metylphenol và p-metylphenol
Cho sơ đồ sau:
X (C4H9O2N) X1 X2 X3 H2NCH2COOK
Chất X2 là
A. H2NCH2COOH
B. ClH3NCH2COOH
C. H2NCH2COONa
D. H2NCH2COOC2H5
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=C(CH3)-COOC6H5
B. CH2=CH-COOC6H5
C. C6H5COOCH=CH2
D. CH2=C(CH3)-COOCH2-C6H5.
Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất:
Biết X là este mạch hở, có công thức phân tử C8H12O4. Chất F là
A. CH2=CHCOOH
B. CH3COOH
C. CH3CH2COOH
D. CH3CH2OH.
Từ hợp chất hữu cơ X (C6H10O4, mạch hở), thực hiện các phản ứng sau:
Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2OOCCH2CH3
B. HCOOCH2CH(CH3)OOCCH3
C. HCOOCH2CH2CH2OOCCH3
D. CH3OOCH2CH2OOCCH3
Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
Công thức cấu tạo của chất Y là
A. HOOC-CH=CH-COOH
B. HOOC-CH2-CH2-COOH
C. CH2=CH-COOH
D. HOOC-CH2-COOH
Từ monosaccarit E (có nhiều trong quả nho chín, mật ong) thực hiện sơ đồ chuyển hóa:
Giả thiết Z chỉ tham gia phản ứng este hóa để tạo thành Q. Phân tử khối của Q là
A. 208.
B. 242
C. 224.
D. 210.
Từ hợp chất hữu cơ X (C4H9O2N, mạch hở), thực hiện sơ đồ:
Công thức cấu tạo của T là
A. H2NCH2COOH
B. H2NCH2COONa
C. H2NCH(CH3)COOH
D. ClH3NCH2COOH
Chất X (C8H14O4) thoả mãn sơ đồ các phản ứng sau:
a) C8H14O4 + 2NaOH → X1 + X2 + H2O.
b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
c) nX3 + nX4 → Nilon-6,6 + nH2O
d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Công thức cấu tạo của X (C8H14O4 ) là
A. HCOO(CH2)6 OOCH
B. CH3OOC(CH2)4COOCH3
C. CH3OOC(CH2)5COOH
D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH
Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỷ lệ mol)
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Phân tử khối X5 là:
A. 202.
B. 174
C. 216
D. 188
Từ chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol các chất)
(1) X + nH2O nY
(2) Y 2E + 2Z
(3) 6n Z + 5n H2O X + 6n O2
(4) nT + nC2H4(OH)2 poli (etylen terephtalat) + 2nH2O
(5) T + 2 E G + 2H2O
Khối lượng phân tử của G là
A. 222.
B. 202
C. 204
D. 194.
Cho sơ đồ phản ứng sau(đúng với tỉ lệ mol các chất):
Phân tử của X là
A. 172
B. 192
C. 190.
D. 210
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol :
a) X + 2NaOH X1 + 2X2.
b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4
c) nX3 + nX4 poli (hexametul adipamit) + 2nH2O.
d) X2 + CO X5
e) X6 + O2 X5
f) X3 + X6 X7 + H2O
Cho biết : X là este có công thức phân tử C8H18O4 ; X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X7 là
A. 174
B. 146
C. 206.
D. 132
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 poli (etylen terephtalat) + 2nH2O
(d) X3 + 2X2 X5 + 2H2O
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là
A. 222
B. 118.
C. 90
D. 194.
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2 NaOH X1 + 2X2
(b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 poli (etylen terephtalat) + 2nH2O
(d) X2 + CO X5
(e) X4 + 2X5 X6 + 2H2O
Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1; X2; X3: X4; X5; X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 132
B. 104
C. 118.
D. 146
Từ hợp chất hữu cơ E (C7H12O6, mạch hở), thực hiện sơ đồ phản ứng với hệ số phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol:
Số công thức cấu tạo phù hợp với T là
A. 2
B. 3
C. 4.
D. 5
Từ hợp chất hữu cơ X (mạch hở, thành phần chứa C, H, O) thực hiện sơ đồ phản ứng sau với hệ số phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol:
Phân tử khối của X là
A. 190.
B. 174.
C. 172.
D. 208.
Thực hiện sơ đồ phản ứng (hệ số phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol):
Phân tử khối của X là
A. 205
B. 177.
C. 208.
D. 191
Thực hiện sơ đồ phản ứng (hệ số phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol):
Phân tử khối của X là
A. 174
B. 160
C. 202
D. 130
Thực hiện sơ đồ phản ứng (hệ số phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol):
Biết Q3 là axit salixylic (o-hiđroxibenzoic). Phân tử khối của Q là
A. 164
B. 180
C. 194.
D. 208
Thực hiện sơ đồ phản ứng (hệ số phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol):
Phân tử khối của T là
A. 166
B. 210
C. 194
D. 192
Cho dãy chuyển hóa sau
(trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính)
Tên gọi của Y, Z lần lượt là
A. benzyl bromua và toluen
B. 1-brom-1-phenyletan và stiren
C. 2-brom-1-phenylbenzen và stiren
D. 1-brom-2-phenyletan và stiren
Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
B. C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
C. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
D. 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2
Cho chuỗi biến hóa sau :
Chất A có thể là
A. natri etylat
B. anđehit axetic
C. etyl axetat
D. A, B, C đều đúng
Cho các chuyển hoá sau:
X, Y và Z lần lượt là:
A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic
B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic
C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.