vietjack.com

POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME (P2)
Quiz

POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME (P2)

A
Admin
46 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
46 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây

A. CH3COO-CH=CH2.

B. CH2=CH-CN

C. CH2=C(CH3)-COOCH3

D. CH2=CH-CH=CH2

2. Nhiều lựa chọn

Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron

A. CH2=CH-CN

B. CH2=CH-CH3

C. H2N-[CH2]5-COOH

D. H2N-[CH2]6-NH2

3. Nhiều lựa chọn

Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo

A. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).

B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit)

C. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat)

D. poli stiren; nilon-6,6; polietilen

4. Nhiều lựa chọn

Trong số các polime : [HN-(CH2)6-CO-(CH2)4-CO-]n (1) ; [-NH-(CH2)5)-CO-]n (2)  ; [-NH-(CH2)6-CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) ; [-CH2-CH(CN)-]n (7). Polime được dùng để sản xuất tơ là

A. (1); (2); (3); (4).

B. (2); (3); (4).

C. (1); (2); (3); (4); (7).

D. (1); (2); (3); (7).

5. Nhiều lựa chọn

Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là

A. (2), (3), (5), (7).

B. (5), (6), (7).

C. (1), (2), (6).

D. (2), (3), (6).

6. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau :

(1) CH3CH(NH2)COOH

(2) CH2=CH2

(3) HOCH2COOH

(4) HCHO và C6H5OH

(5) HOCH2CH2OH và p-C6H4(COOH)2

(6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH

Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng l

A. (1), (3), (4), (5), (6).

B. (1), (6).

C. (1), (3), (5), (6).

D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).

7. Nhiều lựa chọn

Cho các polime: polietilen (1); poli(metyl metacrylat) (2); polibutađien (3); polistiren (4); poli(vinyl axetat) (5); tơ nilon – 6,6 (6). Trong các polime trên, những polime có thể bị thủy phân cả trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là

A. (1), (2), (5).    

B. (2), (5), (6).   

C. (2), (3), (6).

D. (1), (4), (5).

8. Nhiều lựa chọn

Trong các polime sau có bao nhiêu chất là thành phần chính của chất dẻo : thuỷ tinh hữu cơ, nilon-6,6, cao su Buna, PVC, tơ capron, nhựa phenolfomanđehit, PE hữu cơ, nilon-6,6, cao su Buna, PVC, tơ capron, nhựa phenolfomanđehit, PE

A. 4.

B. 6

C. 3

D. 5

9. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

10. Nhiều lựa chọn

Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon – 6,6. Số tơ tổng hợp là

A. 2

B. 3

C. 5.

D. 4

11. Nhiều lựa chọn

Trong số các dẫn xuất halogen sau đây: etyl clorua; vinyl clorua; 1,1,2,2-tetrafloeten; 2-clobuta-1,3-đien; clobenzen. Có bao nhiêu chất được dùng để tổng hợp polime bằng một phản ứng 

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

12. Nhiều lựa chọn

Cho các monome sau: stiren,  toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, metylacrylat, propen, benzen, axit etanoic, axit ε-aminocaproic, caprolactam, vinylclorua. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là

A. 5

B. 6.

C. 7.

D. 8.

13. Nhiều lựa chọn

Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

14. Nhiều lựa chọn

Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây

A. Polivinyl clorua (PVC).

B. Polipropilen.

C. Tinh bột

D. Polistiren (PS).

15. Nhiều lựa chọn

Tơ nilon – 6,6 là

A. Polieste của axit ađipic và etylen glicol

B. Hexaclo xiclohexan

C. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin

D. Poliamit của ε - aminocaproic

16. Nhiều lựa chọn

Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. Tơ nitron

B. Tơ xenlulozơ axetat

C. Tơ visco

D. Tơ nilon-6,6

17. Nhiều lựa chọn

Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH

B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH

C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH

D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH

18. Nhiều lựa chọn

Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproamit (nilon – 6)

A. Hexametylenđiamin

B. Caprolactam

C. Axit ε – aminocaproic

D. Axit ω – aminoenantoic.

19. Nhiều lựa chọn

Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là

A. poli(etylen-terephtalat).

B. polietilen

C. poli(vinyl clorua).

D. poliacrilonitrin

20. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất có khả năng phản ứng tạo ra polime là

A. phenol, metyl metacrylat, anilin

B. etilen, buta-1,3-đien, cumen

C. stiren, axit ađipic, acrilonitrin

D. 1,1,2,2-tetrafloeten, clorofom, propilen

21. Nhiều lựa chọn

Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là

A. 4

B. 5

C. 3.

D. 2

22. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

23. Nhiều lựa chọn

Tơ lapsan thuộc loại

A. tơ visco

B. tơ poliamit

C. tơ axetat

D. tơ polieste

24. Nhiều lựa chọn

Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây

A. Etilen

B. Etylen glicol

C. Glixerol

D. Ancol etylic

25. Nhiều lựa chọn

Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của

A. axit ađipic và glixerol

B. axit ađipic và hexametylenđiamin

C. etylen glicol và hexametylenđiamin

D. axit ađipic và etylen glicol

26. Nhiều lựa chọn

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là 

A. polietilen

B. nilon-6,6.

C. poli(metyl metacrylat).

D. poli(vinylclorua).

27. Nhiều lựa chọn

Trong các polime sau : (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren ; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là

A. (3), (4), (5).

B. (1), (3), (5).

C. (1), (3), (6).

D. (1), (2), (3).

28. Nhiều lựa chọn

Dãy các polime được điều chế bằng cách trùng ngưng là

A.  polibutađien, tơ axetat, nilon-6,6.

B. nilon-6,6, tơ axetat, tơ nitron

C. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6.

D. nilon-6,6, polibutađien, tơ nitron.

29. Nhiều lựa chọn

Nilon-6,6 là một loại Nilon-6,6 là một loại 

A. tơ poliamit

B. tơ visco

C. tơ axetat

D. polieste

30. Nhiều lựa chọn

Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

31. Nhiều lựa chọn

Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-7, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

32. Nhiều lựa chọn

Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?

A. 6

B. 4

C. 3.

D. 5

33. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp 

A. Trùng ngưng axit e-aminocaproic

B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic

C. Trùng hợp metyl metacrylat

D. Trùng hợp vinyl xianua

34. Nhiều lựa chọn

Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là

A. poli(vinyl axetat); polietilen, cao su buna

B. polietilen; cao su buna; polistiren

C. tơ capron; nilon-6,6, polietilen

D. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren

35. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N

B. Tơ visco là tơ tổng hợp

C. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit)

D. Poli(etylen - terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng

36. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp

B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic

C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng

D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.

37. Nhiều lựa chọn

Cho các polime : (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là 

A. (1), (2), (5).

B. (2), (5), (6).

C. (2), (3), (6).

D. (1), (4), (5).

38. Nhiều lựa chọn

Một polime Y có cấu tạo như sau :

 … –CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2– …

Công thức một mắt xích của polime Y là

A. –CH2–CH2–CH2–CH2– 

B. –CH2–CH2– 

C. –CH2–CH2–CH2– 

D. –CH2– 

39. Nhiều lựa chọn

Monome tạo ra polime

A. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2

B. CH­2=C(CH3)-CH=CH2

C. CH­2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3

D. CH­2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2

40. Nhiều lựa chọn

Polime có công thức cấu tạo thu gọn

được tạo thành bằng phản ứng đồng trùng hợp của monome nào sau đây

A. CH2=CHCl và CH2=C(CH3)-CH=CH2

B. CH2=CHCl , CH2=CH-CH3 và CH2=CH2

C. CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CH2=CHCl

D. CH2=C(CH3)-CH=CH-CH2-CH2Cl.

41. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ sau : CH4 ® X ® Y ® Z ® Cao su Buna. Tên gọi của X , Y , Z trong sơ đồ trên lần lượt là 

A. Anđehit axetic, etanol, buta-1,3-đien

B. Etilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien.

C. Axetilen, etanol, buta-1,3-đien.

D. Axetilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien

42. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là 

A. Thuỷ phân.

B. Đốt thử

C. Cắt

D. Ngửi

43. Nhiều lựa chọn

Phát biểu đúng là 

A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol

B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac

C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp

D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren

44. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau :

(1) quỳ tím đổi màu trong dung dịch phenol.

(2) este là chất béo.

(3) các peptit có phản ứng màu biure.

(4) chỉ có một axit đơn chức tráng bạc.

(5) điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.

(6) có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác.

Phát biểu đúng là

A. (2), (3), (6).

B. (4), (5), (6).

C. (1), (4), (5), (6).

C. (1), (4), (5), (6).

45. Nhiều lựa chọn

Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

(a) X + 2NaOH ® X1 + X2 + H2O

(b) X1 + H2SO4 ® X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4 ® nilon-6,6 + 2nH2O

(d) 2X2 + X3 ® X5 + 2H2O

Phân tử khối của X5

A. 202

B. 174.

C. 198

D. 216

46. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ sau

Công thức cấu tạo của X là

A. CH=CH2COOCH=CH2

B. CH2=C(CH3)COOC2H5

C. C6H5COOC2H5

D. C2H3COOC­3H7

© All rights reserved VietJack