vietjack.com

POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME (P1)
Quiz

POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME (P1)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không phải là polime

A. Triolein

B. Xenlulozơ

C. Thủy tinh 

D.  Protein

2. Nhiều lựa chọn

Chất  nào không phải là polime 

A. Lipit

B. Xenlulozơ

C. Amilozơ

D. Thủy tinh hữu cơ

3. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh

A. cao su lưu hóa

B. xenlulozơ

C. amilopectin

C. amilozo

4. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian

A. Amilopectin

B. Amilozơ

C. Cao su lưu hóa

D. Cao su Buna

5. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ

A. Nilon-6,6

B. Polibutađien

C. Polietilen

D. Poli(vinyl clorua).

6. Nhiều lựa chọn

Tơ nitron (tơ olon) có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là

A. C, H, N

B. C, H, N, O

C. C, H

D. C, H, Cl.

7. Nhiều lựa chọn

Tơ nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên

A.  Tơ nitron

B. Tơ tằm

C. Tơ lapsan

D.  Tơ vinilon

8. Nhiều lựa chọn

Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp 

A. teflon

B. tơ tằm

C. tơ nilon

D. tơ capron

9. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây là tơ nhân tạo 

A. tơ axetat

B. tơ olon

C. tơ capron

D. tơ tằm.

10. Nhiều lựa chọn

Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ nilon-6,6

B. tơ tằm.

C. tơ visco

D. tơ capron

11. Nhiều lựa chọn

Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo 

A. Tơ nilon-6,6

B. Tơ axetat

C. Tơ capron

D. Tơ tằm

12. Nhiều lựa chọn

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)

A. Bông

B. Tơ Nilon-6

B. Tơ Nilon-6

D. Tơ Visco.

13. Nhiều lựa chọn

Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là

A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat

B. tơ tằm và tơ vinilon.

C. tơ visco và tơ nilon-6,6

D. tơ nilon-6,6 và tơ capron

14. Nhiều lựa chọn

Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Có bao nhiêu chất  thuộc loại tơ nhân tạo

A. 1

B. 2

C. 3.

D.

15. Nhiều lựa chọn

Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron

B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat.

C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6

D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat

16. Nhiều lựa chọn

Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. tơ visco và tơ nilon-6.

B. sợi bông và tơ visco

C. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron

D. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6

17. Nhiều lựa chọn

Trong số các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2)  tơ visco;  (3) tơ nilon-6,6;  (4)  tơ axetat; (5)  tơ capron; (6) tơ enang, (7)  tơ đồng-amoniac. Số tơ nhân tạo là

A. 6

B. 4.  

C. 5

D. 3.

18. Nhiều lựa chọn

Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng

A. Trùng ngưng

B. Xà phòng hóa

C. Thủy phân

D. Trùng hợp

19. Nhiều lựa chọn

Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là

A.  stiren

B. caprolactam

C. etilen

D.  toluen

20. Nhiều lựa chọn

Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là

A. CH3OH

B. CH3COOH

C. HCOOCH3

D. CH2=CH-COOH.

21. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp

A. CH3–CH2–CH3

B. CH2=CH–CN

C. CH3–CH3

D. CH3–CH2–OH

22. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau : etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất nào cho được phản ứng trùng hợp để tạo ra được polime

A. stiren, propen

B. propen, benzen

C. propen, benzen, glyxin, stiren

D. glyxin

23. Nhiều lựa chọn

Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp

A. CH2=CH-Cl

B. CH2=CH2

C. CH2=CH-CH=CH2.

D. CH2=CH-CH3

24. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành PVC

A. CH2=CHCl

B. CH2=CH2

C. CHCl=CHCl

D. CH≡CH

25. Nhiều lựa chọn

Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng

A. trao đổi.

B. trùng hợp

C. trùng ngưng

D. oxi hoá-khử

26. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

27. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau: C2H6 (1), CH2=CH2 (2), NH2-CH2-COOH (3), C6H5CH=CH2 (4), C6H6 (5), CH2=CH-Cl (6). Chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là

A.  (4), (5), (6).          

B.  (3), (4), (5).      

C. (1), (2), (3).    

D. (2), (4), (6).

28. Nhiều lựa chọn

Dãy polime nào được điều chế bằng phương pháp trùng hợp monome tương ứng

A. Tơ olon, nhựa bakelit, cao su lưu hóa, tơ axetat

B. Tơ nilon-6,6; PVC; thủy tinh hữu cơ, tơ visco

C. Cao su Buna, PS, teflon, tơ Lapsan

D. PE, PVC, teflon, tơ olon

29. Nhiều lựa chọn

Polime nào dưới đây được đều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. tơ capron

B. nilon – 6,6

C.  tơ enang

D. tơ lapsan

30. Nhiều lựa chọn

Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là 

A. poli(vinyl clorua) 

B. poli(etylen-terephtalat) 

C. poliacrilonitrin

D. polietilen

31. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp

A. Polietilen

B. Polivinylic

C. Nilon-6,6

D. Poli(vinyl clorua).

32. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon – 6

A. C6H5NH2

B. H2N[CH2]5COOH

C.  H2N[CH2]6COOH

D. C6H5OH

33. Nhiều lựa chọn

Loại cao su nào dưới đây được sản xuất từ polime được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp

A. Cao su buna – S

B. Cao su cloropren

C. Cao su buna

D. Cao su isoprene

34. Nhiều lựa chọn

Loại polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. Polietilen

B. Nhựa phenolfomanđehit

C. Tơ nitron.

D. Poli(vinyl clorua).

35. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng

A. Etylen glicol và axit tere-phtalic

B. Axit ađipic và hexametylenđiamin

C. Buta-1,3-đien-1,3 và stiren

D.  Ancol o-hiđroxibenzylic

36. Nhiều lựa chọn

Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) buta – 1,3 – đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp

A. (1), (2), (5).   

B. (1), (2), (3), (4).    

C. (1), (4), (5).     

D. (2), (3), (4), (5). 

37. Nhiều lựa chọn

Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các loại kính chắn gió của oto thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ

A. Poli etilen.  

B. Poli(metyl metacrylat)

C. Poli butađien

D. Poli(vinylclorua).

38. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo

A. Poliacrilonitrin

B. Polistiren

C. Poli(metyl metacrylat).

D. Polietilen

39. Nhiều lựa chọn

Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây

A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat).

B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).

C. Teflon – poli(tetrafloetilen)

D. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC)

40. Nhiều lựa chọn

Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su Buna

A. Penta-1,3-đien

B. Buta-1,3-đien

C. 2-metylbuta-1,3-đien

D. But-2-en

© All rights reserved VietJack