vietjack.com

POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Quiz

POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME

A
Admin
86 câu hỏiHóa họcLớp 11
86 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không phải là polime?

A. Triolein

B. Xenlulozơ

C. Thủy tinh hữu cơ

D.  Protein

2. Nhiều lựa chọn

Chất  nào không phải là polime :

A. Lipit

B. Xenlulozơ

C. Amilozơ

D. Thủy tinh hữu cơ 

3. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. cao su lưu hóa

B. xenlulozơ

C. amilopectin

D. poli (metyl metacrylat)

4. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

A. Amilopectin

B. Amilozơ

C. Cao su lưu hoá

D. Cao su Buna

5. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?

A. Nilon-6,6

B. Polibutađien

C. Polietilen

D. Poli(vinyl clorua)

6. Nhiều lựa chọn

Tơ nitron (tơ olon) có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là

A. C, H, N

B. C, H, N, O

C. C, H

D. C, H, Cl

7. Nhiều lựa chọn

Tơ nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên :

A.  Tơ nitron

B. Tơ tằm

C. Tơ lapsan

D.  Tơ vinilon

8. Nhiều lựa chọn

Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp ?

A. teflon

B. tơ tằm

C. tơ nilon

D. tơ capron

9. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây là tơ nhân tạo ?

A. tơ axetat

B. tơ olon

C. tơ capron

D. tơ tằm

10. Nhiều lựa chọn

Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ nilon-6,6

B. tơ tằm

C. tơ visco

D. tơ capron

11. Nhiều lựa chọn

Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo ?

A. Tơ nilon-6,6

B. Tơ axetat

C. Tơ capron

D. Tơ tằm

12. Nhiều lựa chọn

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?

A. Bông

B. Tơ Nilon-6

C. Tơ tằm

D. Tơ Visco

13. Nhiều lựa chọn

Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là

A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat

B. tơ tằm và tơ vinilon

C. tơ visco và tơ nilon-6,6

D. tơ nilon-6,6 và tơ capron

14. Nhiều lựa chọn

Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Có bao nhiêu chất  thuộc loại tơ nhân tạo?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

15. Nhiều lựa chọn

Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron

B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat

C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6

D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat

16. Nhiều lựa chọn

Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. tơ visco và tơ nilon-6.

B. sợi bông và tơ visco.

C. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.

D. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.

17. Nhiều lựa chọn

Trong số các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2)  tơ visco;  (3) tơ nilon-6,6;  (4)  tơ axetat; (5)  tơ capron; (6) tơ enang, (7)  tơ đồng-amoniac. Số tơ nhân tạo là

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

18. Nhiều lựa chọn

Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng ?

A. Trùng ngưng

B. Xà phòng hóa

C. Thủy phân

D. Trùng hợp

19. Nhiều lựa chọn

Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là

A.  stiren

B. caprolactam

C. etilen

D.  toluen

20. Nhiều lựa chọn

Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là

A. CH3OH

B. CH3COOH

C. HCOOCH3

D. CH2=CH-COOH

21. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

A. CH3–CH2–CH3

B. CH2=CH–CN

C. CH3–CH3

D. CH3–CH2–OH

22. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau : etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất nào cho được phản ứng trùng hợp để tạo ra được polime ?

A. stiren, propen

B. propen, benzen

C. propen, benzen, glyxin, stiren

D. glyxin

23. Nhiều lựa chọn

Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp

A. CH2=CH-Cl

B. CH2=CH2

C. CH2=CH-CH=CH2

D. CH2=CH-CH3

24. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành PVC?

A. CH2=CHCl

B. CH2=CH2

C. CHCl=CHCl

D. CH≡CH

25. Nhiều lựa chọn

Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng

A. trao đổi

B. trùng hợp

C. trùng ngưng

D. oxi hoá-khử

26. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

27. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau: C2H6 (1), CH2=CH2 (2), NH2-CH2-COOH (3), C6H5CH=CH2 (4), C6H6 (5), CH2=CH-Cl (6). Chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là

A.  (4), (5), (6). 

B.  (3), (4), (5).  

C. (1), (2), (3).

D. (2), (4), (6). 

28. Nhiều lựa chọn

Dãy polime nào được điều chế bằng phương pháp trùng hợp monome tương ứng:

A. Tơ olon, nhựa bakelit, cao su lưu hóa, tơ axetat

B. Tơ nilon-6,6; PVC; thủy tinh hữu cơ, tơ visco

C. Cao su Buna, PS, teflon, tơ Lapsan

D. PE, PVC, teflon, tơ olon

29. Nhiều lựa chọn

Polime nào dưới đây được đều chế bằng phản ứng trùng hợp ?

A. tơ capron

B. nilon – 6,6

C.  tơ enang

D. tơ lapsan

30. Nhiều lựa chọn

Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là :

A. poli(vinyl clorua) 

B. poli(etylen-terephtalat)

C. poliacrilonitrin

D. polietilen

31. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?

A. Polietilen

B. Polivinylic

C. Nilon-6,6

D. Poli(vinyl clorua)

32. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon – 6?

A. C6H5NH2

B. H2N[CH2]5COOH

C.  H2N[CH2]6COOH

D. C6H5OH

33. Nhiều lựa chọn

Loại cao su nào dưới đây được sản xuất từ polime được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp?

A. Cao su buna – S

B. Cao su cloropren

C. Cao su buna

D. Cao su isoprene

34. Nhiều lựa chọn

Loại polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Polietilen

B. Nhựa phenolfomanđehit

C. Tơ nitron

D. Poli(vinyl clorua)

35. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

A. Etylen glicol và axit tere-phtalic

B. Axit ađipic và hexametylenđiamin

C. Buta-1,3-đien-1,3 và stiren

D.  Ancol o-hiđroxibenzylic

36. Nhiều lựa chọn

Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) buta – 1,3 – đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp:

A. (1), (2), (5).   

B. (1), (2), (3), (4).    

C. (1), (4), (5).     

D. (2), (3), (4), (5). 

37. Nhiều lựa chọn

Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các loại kính chắn gió của oto thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ

A. Poli etilen

B. Poli(metyl metacrylat)

C. Poli butađien

D. Poli(vinylclorua)

38. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo

A. Poliacrilonitrin

B. Polistiren

C. Poli(metyl metacrylat)

D. Polietilen

39. Nhiều lựa chọn

Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây?

A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat).

B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF). 

C. Teflon – poli(tetrafloetilen). 

D. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC). 

40. Nhiều lựa chọn

Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su Buna?

A. Penta-1,3-đien

B. Buta-1,3-đien

C. 2-metylbuta-1,3-đien

D. But-2-en

41. Nhiều lựa chọn

Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?

A. CH3COO-CH=CH2

B. CH2=CH-CN

C. CH2=CCH3-COOCH3

D. CH2=CH-CH=CH2

42. Nhiều lựa chọn

Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?

A. CH2=CH-CN

B. CH2=CH-CH3

C. H2N-CH25-COOH

D. H2N-CH26-NH2

43. Nhiều lựa chọn

Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo?

A. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat). 

B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit). 

C. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat). 

D. poli stiren; nilon-6,6; polietilen.

44. Nhiều lựa chọn

Trong số các polime : [HN-(CH2)6-CO-(CH2)4-CO-]n (1) ; [-NH-(CH2)5)-CO-]n (2)  ; [-NH-(CH2)6-CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) ; [-CH2-CH(CN)-]n (7). Polime được dùng để sản xuất tơ là :

A. (1); (2); (3); (4).

B. (2); (3); (4).

C. (1); (2); (3); (4); (7).

D. (1); (2); (3); (7).

45. Nhiều lựa chọn

Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là :

A. (2), (3), (5), (7).

B. (5), (6), (7).

C. (1), (2), (6).

D. (2), (3), (6).

46. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau :

(1) CH3CH(NH2)COOH             (2) CH2=CH2

(3) HOCH2COOH                                               (4) HCHO và C6H5OH     

(5) HOCH2CH2OH và p-C6H4(COOH)2            

(6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH

Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. (1), (3), (4), (5), (6).

B. (1), (6).

C. (1), (3), (5), (6).

D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).

47. Nhiều lựa chọn

Cho các polime: polietilen (1); poli(metyl metacrylat) (2); polibutađien (3); polistiren (4); poli(vinyl axetat) (5); tơ nilon – 6,6 (6). Trong các polime trên, những polime có thể bị thủy phân cả trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là

A. (1), (2), (5).    

B. (2), (5), (6).   

C. (2), (3), (6).

D. (1), (4), (5).

48. Nhiều lựa chọn

Trong các polime sau có bao nhiêu chất là thành phần chính của chất dẻo : thuỷ tinh hữu cơ, nilon-6,6, cao su Buna, PVC, tơ capron, nhựa phenolfomanđehit, PE ?

A. 4.

B. 6.

C. 3.

D. 5.

49. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

50. Nhiều lựa chọn

Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon – 6,6. Số tơ tổng hợp là

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

51. Nhiều lựa chọn

Trong số các dẫn xuất halogen sau đây: etyl clorua; vinyl clorua; 1,1,2,2-tetrafloeten; 2-clobuta-1,3-đien; clobenzen. Có bao nhiêu chất được dùng để tổng hợp polime bằng một phản ứng ? 

A. 4. 

B. 3.   

C. 2.

D. 1.

52. Nhiều lựa chọn

Cho các monome sau: stiren,  toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, metylacrylat, propen, benzen, axit etanoic, axit ε-aminocaproic, caprolactam, vinylclorua. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là:  

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

53. Nhiều lựa chọn

Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

54. Nhiều lựa chọn

Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây ?

A. Polivinyl clorua (PVC).

B. Polipropilen.

C. Tinh bột.

D. Polistiren (PS).

55. Nhiều lựa chọn

Tơ nilon – 6,6 là:

A. Polieste của axit ađipic và etylen glicol

B. Hexaclo xiclohexan

C. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin

D. Poliamit của ε - aminocaproic

56. Nhiều lựa chọn

Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ nitron

B. Tơ xenlulozơ axetat

C. Tơ visco

D. Tơ nilon-6,6

57. Nhiều lựa chọn

Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH

B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH

C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH

D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH

58. Nhiều lựa chọn

Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproamit (nilon – 6)?

A. Hexametylenđiamin

B. Caprolactam

C. Axit ε – aminocaproic

C. Axit ω – aminoenantoic

59. Nhiều lựa chọn

Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là

A. poli(etylen-terephtalat)

B. polietilen

C. poli(vinyl clorua)

D. poliacrilonitrin

60. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất có khả năng phản ứng tạo ra polime là

A. phenol, metyl metacrylat, anilin

B. etilen, buta-1,3-đien, cumen

C. stiren, axit ađipic, acrilonitrin

D. 1,1,2,2-tetrafloeten, clorofom, propilen

61. Nhiều lựa chọn

Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

62. Nhiều lựa chọn

Tơ lapsan thuộc loại

A. tơ visco

B. tơ poliamit

C. tơ axetat

D. tơ polieste

63. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là:

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

64. Nhiều lựa chọn

Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây?

A. Etilen

B. Etylen glicol

C. Glixerol

D. Amin

65. Nhiều lựa chọn

Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của

A. axit ađipic và glixerol

B. axit ađipic và hexametylenđiamin

C. etylen glicol và hexametylenđiamin

D. axit ađipic và etylen glicol

66. Nhiều lựa chọn

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là ?

A. polietilen

B. nilon-6,6

C. poli(metyl metacrylat)

D. poli(vinylclorua)

67. Nhiều lựa chọn

Trong các polime sau : (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren ; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:

A. (3), (4), (5).

B. (1), (3), (5).

C. (1), (3), (6).

D. (1), (2), (3).

68. Nhiều lựa chọn

Dãy các polime được điều chế bằng cách trùng ngưng là :

A. polibutađien, tơ axetat, nilon-6,6

B. nilon-6,6, tơ axetat, tơ nitron

C. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6

D. nilon-6,6, polibutađien, tơ nitron

69. Nhiều lựa chọn

Nilon-6,6 là một loại

A. tơ poliamit

B. tơ visco

C. tơ axetat

D. polieste

70. Nhiều lựa chọn

Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

71. Nhiều lựa chọn

Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-7, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit ?

A. 1

B. 4 

C. 3

D. 2

72. Nhiều lựa chọn

Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?

A. 6

B. 4

C. 3

D. 5

73. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp ?

A. Trùng ngưng axit e-aminocaproic

B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic

C. Trùng hợp metyl metacrylat

D. Trùng hợp vinyl xianua

74. Nhiều lựa chọn

Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là

A. poli(vinyl axetat); polietilen, cao su buna

B. polietilen; cao su buna; polistiren

C. tơ capron; nilon-6,6, polietilen

D. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren

75. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N

B. Tơ visco là tơ tổng hợp

C. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit). 

D. Poli(etylen - terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng

76. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp

B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic

C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng

D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên

77. Nhiều lựa chọn

Cho các polime : (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là :

A. (1), (2), (5).

B. (2), (5), (6).

C. (2), (3), (6).

D. (1), (4), (5).

78. Nhiều lựa chọn

Một polime Y có cấu tạo như sau :

               … –CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2– …

Công thức một mắt xích của polime Y là :

A. –CH2–CH2–CH2–CH2– 

B. –CH2–CH2– 

C. –CH2–CH2–CH2– 

D. –CH2– 

79. Nhiều lựa chọn

Monome tạo ra polime 

là :

A. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2

B. CH­2=C(CH3)-CH=CH2

C. CH­2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3

D. CH­2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2

80. Nhiều lựa chọn

Polime có công thức cấu tạo thu gọn 

được tạo thành bằng phản ứng đồng trùng hợp của monome nào sau đây?

A. CH2=CHCl và CH2=C(CH3)-CH=CH2

B. CH2=CHCl , CH2=CH-CH3 và CH2=CH2

C. CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CH2=CHCl

D. CH2=C(CH3)-CH=CH-CH2-CH2Cl

81. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ sau : CH4 ® X ® Y ® Z ® Cao su Buna. Tên gọi của X , Y , Z trong sơ đồ trên lần lượt là :

A. Anđehit axetic, etanol, buta-1,3-đien

B. Etilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien

C. Axetilen, etanol, buta-1,3-đien

D. Axetilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien

82. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là :

A. Thuỷ phân

B. Đốt thử

C. Cắt

D. Ngửi

83. Nhiều lựa chọn

Phát biểu đúng là :

A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol

B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac

C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp

D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren

84. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau :

(1) quỳ tím đổi màu trong dung dịch phenol. 

(2) este là chất béo.                                    

(3) các peptit có phản ứng màu biure.            

(4) chỉ có một axit đơn chức tráng bạc.

(5) điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.

(6) có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác.

Phát biểu đúng là

A. (2), (3), (6).

B. (4), (5), (6).

C. (1), (4), (5), (6).

D. (1), (2), (3), (5).

85. Nhiều lựa chọn

Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

(a) X + 2NaOH ® X1 + X2 + H2O             (b) X1 + H2SO4 ® X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4 ® nilon-6,6 + 2nH2O                    (d) 2X2 + X3 ® X5 + 2H2O

Phân tử khối của X5

A. 202

B. 174

C. 198

D. 216

86. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ sau :  

Công thức cấu tạo của X là

A. CH=CH2COOCH=CH2

B. CH2=C(CH3)COOC2H5

C. C6H5COOC2H5

D. C2H3COOC­3H7

© All rights reserved VietJack