86 CÂU HỎI
Chất nào sau đây không phải là polime?
A. Triolein
B. Xenlulozơ
C. Thủy tinh hữu cơ
D. Protein
Chất nào không phải là polime :
A. Lipit
B. Xenlulozơ
C. Amilozơ
D. Thủy tinh hữu cơ
Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. cao su lưu hóa
B. xenlulozơ
C. amilopectin
D. poli (metyl metacrylat)
Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?
A. Amilopectin
B. Amilozơ
C. Cao su lưu hoá
D. Cao su Buna
Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Nilon-6,6
B. Polibutađien
C. Polietilen
D. Poli(vinyl clorua)
Tơ nitron (tơ olon) có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H, N
B. C, H, N, O
C. C, H
D. C, H, Cl
Tơ nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên :
A. Tơ nitron
B. Tơ tằm
C. Tơ lapsan
D. Tơ vinilon
Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp ?
A. teflon
B. tơ tằm
C. tơ nilon
D. tơ capron
Polime nào sau đây là tơ nhân tạo ?
A. tơ axetat
B. tơ olon
C. tơ capron
D. tơ tằm
Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ nilon-6,6
B. tơ tằm
C. tơ visco
D. tơ capron
Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ axetat
C. Tơ capron
D. Tơ tằm
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Bông
B. Tơ Nilon-6
C. Tơ tằm
D. Tơ Visco
Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
B. tơ tằm và tơ vinilon
C. tơ visco và tơ nilon-6,6
D. tơ nilon-6,6 và tơ capron
Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tạo?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron
B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat
C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6
D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat
Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ visco và tơ nilon-6.
B. sợi bông và tơ visco.
C. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
D. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.
Trong số các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) tơ nilon-6,6; (4) tơ axetat; (5) tơ capron; (6) tơ enang, (7) tơ đồng-amoniac. Số tơ nhân tạo là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng ?
A. Trùng ngưng
B. Xà phòng hóa
C. Thủy phân
D. Trùng hợp
Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren
B. caprolactam
C. etilen
D. toluen
Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3OH
B. CH3COOH
C. HCOOCH3
D. CH2=CH-COOH
Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH3–CH2–CH3
B. CH2=CH–CN
C. CH3–CH3
D. CH3–CH2–OH
Trong các chất sau : etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất nào cho được phản ứng trùng hợp để tạo ra được polime ?
A. stiren, propen
B. propen, benzen
C. propen, benzen, glyxin, stiren
D. glyxin
Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH-Cl
B. CH2=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2
D. CH2=CH-CH3
Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành PVC?
A. CH2=CHCl
B. CH2=CH2
C. CHCl=CHCl
D. CH≡CH
Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi
B. trùng hợp
C. trùng ngưng
D. oxi hoá-khử
Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Trong các chất sau: C2H6 (1), CH2=CH2 (2), NH2-CH2-COOH (3), C6H5CH=CH2 (4), C6H6 (5), CH2=CH-Cl (6). Chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (4), (5), (6).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (4), (6).
Dãy polime nào được điều chế bằng phương pháp trùng hợp monome tương ứng:
A. Tơ olon, nhựa bakelit, cao su lưu hóa, tơ axetat
B. Tơ nilon-6,6; PVC; thủy tinh hữu cơ, tơ visco
C. Cao su Buna, PS, teflon, tơ Lapsan
D. PE, PVC, teflon, tơ olon
Polime nào dưới đây được đều chế bằng phản ứng trùng hợp ?
A. tơ capron
B. nilon – 6,6
C. tơ enang
D. tơ lapsan
Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là :
A. poli(vinyl clorua)
B. poli(etylen-terephtalat)
C. poliacrilonitrin
D. polietilen
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Polietilen
B. Polivinylic
C. Nilon-6,6
D. Poli(vinyl clorua)
Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon – 6?
A. C6H5NH2
B. H2N[CH2]5COOH
C. H2N[CH2]6COOH
D. C6H5OH
Loại cao su nào dưới đây được sản xuất từ polime được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su buna – S
B. Cao su cloropren
C. Cao su buna
D. Cao su isoprene
Loại polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen
B. Nhựa phenolfomanđehit
C. Tơ nitron
D. Poli(vinyl clorua)
Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Etylen glicol và axit tere-phtalic
B. Axit ađipic và hexametylenđiamin
C. Buta-1,3-đien-1,3 và stiren
D. Ancol o-hiđroxibenzylic
Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) buta – 1,3 – đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp:
A. (1), (2), (5).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (4), (5).
D. (2), (3), (4), (5).
Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các loại kính chắn gió của oto thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ
A. Poli etilen
B. Poli(metyl metacrylat)
C. Poli butađien
D. Poli(vinylclorua)
Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo
A. Poliacrilonitrin
B. Polistiren
C. Poli(metyl metacrylat)
D. Polietilen
Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây?
A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat).
B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).
C. Teflon – poli(tetrafloetilen).
D. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC).
Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su Buna?
A. Penta-1,3-đien
B. Buta-1,3-đien
C. 2-metylbuta-1,3-đien
D. But-2-en
Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo?
A. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit).
C. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
D. poli stiren; nilon-6,6; polietilen.
Trong số các polime : [HN-(CH2)6-CO-(CH2)4-CO-]n (1) ; [-NH-(CH2)5)-CO-]n (2) ; [-NH-(CH2)6-CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) ; [-CH2-CH(CN)-]n (7). Polime được dùng để sản xuất tơ là :
A. (1); (2); (3); (4).
B. (2); (3); (4).
C. (1); (2); (3); (4); (7).
D. (1); (2); (3); (7).
Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là :
A. (2), (3), (5), (7).
B. (5), (6), (7).
C. (1), (2), (6).
D. (2), (3), (6).
Cho các chất sau :
(1) CH3CH(NH2)COOH (2) CH2=CH2
(3) HOCH2COOH (4) HCHO và C6H5OH
(5) HOCH2CH2OH và p-C6H4(COOH)2
(6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH
Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. (1), (3), (4), (5), (6).
B. (1), (6).
C. (1), (3), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
Cho các polime: polietilen (1); poli(metyl metacrylat) (2); polibutađien (3); polistiren (4); poli(vinyl axetat) (5); tơ nilon – 6,6 (6). Trong các polime trên, những polime có thể bị thủy phân cả trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là
A. (1), (2), (5).
B. (2), (5), (6).
C. (2), (3), (6).
D. (1), (4), (5).
Trong các polime sau có bao nhiêu chất là thành phần chính của chất dẻo : thuỷ tinh hữu cơ, nilon-6,6, cao su Buna, PVC, tơ capron, nhựa phenolfomanđehit, PE ?
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon – 6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Trong số các dẫn xuất halogen sau đây: etyl clorua; vinyl clorua; 1,1,2,2-tetrafloeten; 2-clobuta-1,3-đien; clobenzen. Có bao nhiêu chất được dùng để tổng hợp polime bằng một phản ứng ?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, metylacrylat, propen, benzen, axit etanoic, axit ε-aminocaproic, caprolactam, vinylclorua. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây ?
A. Polivinyl clorua (PVC).
B. Polipropilen.
C. Tinh bột.
D. Polistiren (PS).
Tơ nilon – 6,6 là:
A. Polieste của axit ađipic và etylen glicol
B. Hexaclo xiclohexan
C. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin
D. Poliamit của ε - aminocaproic
Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron
B. Tơ xenlulozơ axetat
C. Tơ visco
D. Tơ nilon-6,6
Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH
B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH
Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproamit (nilon – 6)?
A. Hexametylenđiamin
B. Caprolactam
C. Axit ε – aminocaproic
C. Axit ω – aminoenantoic
Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(etylen-terephtalat)
B. polietilen
C. poli(vinyl clorua)
D. poliacrilonitrin
Dãy gồm các chất có khả năng phản ứng tạo ra polime là
A. phenol, metyl metacrylat, anilin
B. etilen, buta-1,3-đien, cumen
C. stiren, axit ađipic, acrilonitrin
D. 1,1,2,2-tetrafloeten, clorofom, propilen
Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ visco
B. tơ poliamit
C. tơ axetat
D. tơ polieste
Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là:
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây?
A. Etilen
B. Etylen glicol
C. Glixerol
D. Amin
Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và glixerol
B. axit ađipic và hexametylenđiamin
C. etylen glicol và hexametylenđiamin
D. axit ađipic và etylen glicol
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là ?
A. polietilen
B. nilon-6,6
C. poli(metyl metacrylat)
D. poli(vinylclorua)
Trong các polime sau : (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren ; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (3), (4), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (6).
D. (1), (2), (3).
Dãy các polime được điều chế bằng cách trùng ngưng là :
A. polibutađien, tơ axetat, nilon-6,6
B. nilon-6,6, tơ axetat, tơ nitron
C. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6
D. nilon-6,6, polibutađien, tơ nitron
Nilon-6,6 là một loại
A. tơ poliamit
B. tơ visco
C. tơ axetat
D. polieste
Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-7, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit ?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp ?
A. Trùng ngưng axit e-aminocaproic
B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic
C. Trùng hợp metyl metacrylat
D. Trùng hợp vinyl xianua
Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là
A. poli(vinyl axetat); polietilen, cao su buna
B. polietilen; cao su buna; polistiren
C. tơ capron; nilon-6,6, polietilen
D. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N
B. Tơ visco là tơ tổng hợp
C. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen - terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên
Cho các polime : (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là :
A. (1), (2), (5).
B. (2), (5), (6).
C. (2), (3), (6).
D. (1), (4), (5).
Một polime Y có cấu tạo như sau :
… –CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2– …
Công thức một mắt xích của polime Y là :
A. –CH2–CH2–CH2–CH2–
B. –CH2–CH2–
C. –CH2–CH2–CH2–
D. –CH2–
Monome tạo ra polime
là :
A. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2
Polime có công thức cấu tạo thu gọn
được tạo thành bằng phản ứng đồng trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=CHCl và CH2=C(CH3)-CH=CH2
B. CH2=CHCl , CH2=CH-CH3 và CH2=CH2
C. CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CH2=CHCl
D. CH2=C(CH3)-CH=CH-CH2-CH2Cl
Cho sơ đồ sau : CH4 ® X ® Y ® Z ® Cao su Buna. Tên gọi của X , Y , Z trong sơ đồ trên lần lượt là :
A. Anđehit axetic, etanol, buta-1,3-đien
B. Etilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien
C. Axetilen, etanol, buta-1,3-đien
D. Axetilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien
Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là :
A. Thuỷ phân
B. Đốt thử
C. Cắt
D. Ngửi
Phát biểu đúng là :
A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol
B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac
C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp
D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren
Cho các phát biểu sau :
(1) quỳ tím đổi màu trong dung dịch phenol.
(2) este là chất béo.
(3) các peptit có phản ứng màu biure.
(4) chỉ có một axit đơn chức tráng bạc.
(5) điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(6) có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác.
Phát biểu đúng là
A. (2), (3), (6).
B. (4), (5), (6).
C. (1), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (5).
Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH ® X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 ® X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 ® nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 ® X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 202
B. 174
C. 198
D. 216
Cho sơ đồ sau :
Công thức cấu tạo của X là
A. CH=CH2COOCH=CH2
B. CH2=C(CH3)COOC2H5
C. C6H5COOC2H5
D. C2H3COOC3H7