97 CÂU HỎI
Chất nào sau đây thăng hoa khi bị đun nóng?
A. I2
B. Cl2
C. Br2
D. F2
Tính oxi hóa của I2 so với F2, Cl2, Br2 thì
A. Mạnh hơn
B. Yếu hơn
C. Bằng nhau
D. Cả A và C
Tính axit của axit HI so với axit HF, HCl, HBr là
A. Mạnh hơn
B. Yếu hơn
C. Bằng nhau
D. Cả A và C
Tính chất hóa học đặc trưng của iot là
A. tác dụng với hiđro
B. tác dụng với kim loại
C. tác dụng với hồ tinh bột
D. tác dụng với nước
Dùng muối iot để phòng chống bướu cổ. Muối iot là hỗn hợp muối NaCl và chất nào sau đây?
A. KI
B. I2
C. KIO3
D. A hoặc C
Iot là một nguyên tố vi lượng cần thiết cho cơ thể, nó tham gia vào quá trình hợp thành của tuyến tố giáp trạng. Phụ nữ mang thai thiếu iot dễ gây sảy thai, thai chết lưu, sinh non; trẻ em thiếu Iot sẽ chậm phát triển trí tuệ; ngoài ra thiếu iot sẽ dễ gây nên bệnh bướu cổ. Vì thế, sử dụng muối có bổ sung iot sẽ giải quyết được tình trạng trên. Thành phần muối iot gồm:
A. KI
B. NaCl và I2
C. NaCl và KI
D. I2
Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. vàng
B. nâu đỏ
C. xanh tím
D. hồng
Khi tiến hành thí nghiệm điều chế khi clo, để hạn chế khí clo thoát ra gây ô nhiễm môi trường cần đặt trên miệng bình thu một mẩu bông tẩm dung dịch nào trong số các dung dịch sau đây?
A. quỳ tím
B. HCl
C. NaOH
D. NaCl
Khí đốt nóng, khí clo không tác dụng trực tiếp với
A. O2
B. Na
C. Fe
D. Al
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl
Khí Cl2 sinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng
A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc
B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3
D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc
Để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm, người ta cho dung dịch HCl đậm đặc tác dụng chất oxi hóa mạnh như MnO2, KMnO4, KClO3…. Khí clo thoát ra thường có lẫn khí HCl và hơi nước. Để thu được khí clo sạch người ta dẫn hỗn hợp sản phẩm trên lần lượt qua
A. dung dịch NaCl bão hòa, CaO khan
B. dung dịch H2SO4 đặc, dung dịch NaCl bão hòa
C. dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 đặc
D. dung dịch NaCl bão hòa, dung dịch H2SO4 đặc
Trong các halogen sau đây, halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Flo
B. Brom
C. Clo
D. Iot
Dung dịch nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3?
A. Na3PO4
B. NaF
C. KBr
D. HCl
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HBr
(3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Thí nghiệm không thu được kết tủa là.
A. (1)
B. (3)
C. (2)
D. (4)
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa;
(b) Axit flohiđric là axit yếu;
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng;
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7;
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F- ,Cl- ,Br- ,I-
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 5
D.
Cho các phát biểu sau:
(1) Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
(2) Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
(3) Tính axit tăng dần từ trái sang phải trong dãy: HF, HCl, HBr, HI.
(4) Tính khử của ion mạnh hơn tính khử của ion Cl-.
(5) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Có các nhận xét sau về clo và hợp chất của clo:
1. Nước Gia – ven có khả năng tẩy màu và sát khuẩn;
2. Cho giấy quì tím vào dung dịch nước clo thì quì tím chuyển màu hồng sau đó lại mất màu;
3. Trong phản ứng của HC1 với MnO2 thì HC1 đóng vai trò là chất bị khử;
4. Trong công nghiệp Cl2 được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl (màng ngăn, điện cực trơ).
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng đuợc với dung dịch HCl
A. Fe2O3; KMnO4; Cu
B. Zn; Al2O3; Ba(OH)2
C. CaCO3; H2SO4; Mg(OH)2
D. AgNO3; MgCO3; Ag
Thổi một luồng khí A thật chậm vào 1 cốc nước, người ta thấy có hiện tượng sủi bọt. A là khí nào sau đây?
A. Oxi
B. Hiđro
C. Cacbonic
D. Hiđro clorua
Nước Gia – ven và clorua vôi có tính tẩy màu giấy, vải, sát trùng, tẩy uế môi trường vì
A. oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
B. Cl+ có tính oxi hóa mạnh
C. Cl- và oxi nguyên tử có tác dụng phá hủy mạnh
D. các muối tự phân hủy
Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Gia – ven là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Do chất NaOCl phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
B. Do chất NaOCl phân hủy ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh
C. Do chất NaOCl, nguyên tử Cl có số oxi hóa là +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh
D. Do chất NaOCl trong nước Gia – ven có tính tẩy màu và sát trùng
Nước Gia – ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, H2O
B. NaCl, NaClO, H2O
C. NaCl, NaClO3, H2O
D. NaCl, NaClO4, H2O
Trong công nghiệp, nước Gia – ven được sản xuất bằng phương pháp là
A. Hòa tan Na2O vào dung dịch HCl
B. Điện phân NaCl nóng chảy
C. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực
D. Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
Clorua vôi được sử dụng nhiều hơn nước Gia – ven vì
A. Clorua vôi rẻ tiền hơn
B. Clorua vôi có hàm lượng hipoclorit cao hơn
C. Clorua vôi để bảo quản và dễ chuyên chở hơn
D. Cả A, B, C
Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit
B. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.
C. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.
D. Clorua vôi không phải là muối
Trong phòng thí nghiệm oxi được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B. Điện phân nước
C. Điện phân dung dịch NaOH
D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2
Người ta thu O2 bằng cách đẩy nước là do tính chất?
A. Khí oxi tan tốt nước
B. Khí oxi khó hóa lỏng
C. Khí oxi ít tan trong nước
D. Khí oxi nhẹ hơn nước
Đốt cháy hỗn hợp lưu huỳnh và cacbon (thể tích không đáng kể) trong bình kín đựng khí oxi dư, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình so với trước khi đốt sẽ:
A. tăng, giảm hoặc không đổi phụ thuộc lượng C, S
B. tăng
C. giảm
D. không đổi
Cho sơ đồ điều chế và thu khí như hình vẽ:
Phát biểu nào sai trong số các phát biểu dưới đây?
A. Miệng ống nghiệm phải được bố trí lại sao cho hơi nghiêng xuống
B. Khi ngừng thu khí ta phải tắt đèn cồn trước khi tháo ống nghiệm
C. Ngoài KMnO4 ta có thể dùng KClO3 để điều chế khí O2
D. Phương pháp thu khí như trên có thể áp dụng cho các chất khí như CO2, N2, CH4
Khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân, ta dùng biện pháp nào sau đây để thu gom thủy ngân có hiệu quả nhất?
A. Dùng chổi quét nhiều lần, sau đó gom lại bỏ vào thùng rác
B. Dùng giẻ tẩm dung dịch giấm ăn, lau sạch nơi nhiệt kế vỡ
C. Lấy bột lưu huỳnh rắc lên chỗ nhiệt kế vỡ, sau đó dùng chổi quét gom lại bỏ vào thùng rác
D. Lấy muối ăn rắc lên chỗ nhiệt kế vỡ, sau đó dùng chổi quét gom lại bỏ vào thùng rác
Để loại SO2 ra khỏi hỗn hợp với CO2, ta có thể dùng cách nào sau đây?
A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong.
B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch brom dư.
C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH
D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Ba(OH)2
Cặp chất khí nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp?
A. H2S và HCl
B. H2S và Br2
C. O2 và Cl2
D. Cl2 và N2
Đốt cháy đơn chất X trong không khí thu được khí Y. Khi đun nóng X với H2, thu được khí Z. Khi cho Y tác dụng với Z thu được chất rắn màu vàng. Đơn chất X là:
A. cacbon
B. photpho
C. nitơ
D. lưu huỳnh
Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?
A. N2
B. SO2
C. CO2
D. H2
Cho các phản ứng hóa học sau:
a)
b)
c)
d)
Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. H2
B. CO2
C. N2
D. O2
Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch
A. NaCl
B. CuCl2
C. Ca(OH)2
D. H2SO4
Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường?
A. Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S
B. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH
C. Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3
D. Cho CuS vào dung dịch HCl
Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây?
A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều
C. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều
D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều
Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp, người ta cho khí SO3, hấp thụ vào
A. H2O
B. dung dịch H2SO4 loãng
C. H2SO4 đặc để tạo oleum
D. HCl
Trong điều kiện tích hợp, xảy ra các phản ứng sau
(a)
(b)
(c)
(d)
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. (a)
B. (c)
C. (b)
D. (d)
Cho những chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Cu, Fe(OH)2, FeCO3, BaCl2. Có bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. 2
B. 3
C. 6
D. 5
Đầu thế kỉ 19 người ta sản xuất natri sunfat bằng cách cho axit sun-furic đặc tác dụng với muối ăn. Khi đó xung quanh các nhà máy sản xuất bằng cách này, dụng cụ của thợ thủ công rất nhanh hỏng và cây cối bị chết rất nhiều. Người ta đã cố gắng cho khí thải thoát ra bằng những ống khói cao tới 300m nhưng tác hại của khí thải vẫn tiếp diễn, đặc biệt là khí hậu ẩm. Hãy cho biết khí thải đó có chứa thành phần chủ yếu là chất nào trong các chất sau?
A. HCl
B. Cl2
C. H2SO4
D. SO2
Nitơ phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây?
A. H2, Li, O2, Ag
B. H2, Li, O2, Cu
C. H2, Na, O2, Mg
D. H2, Li, O2, Hg
Trong công nghiệp, nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Hóa lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn
B. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết oxi của không khí
C. Dùng Cu để oxi hóa hết oxi không khí ở nhiệt độ cao
D. Dùng hiđro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ dần nhiệt độ để nước ngưng tụ
Khí nào dưới đây làm xanh quỳ tím ẩm?
A. SO2
B. Cl2
C. CH4
D. NH3
Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:
Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3?
A. Cách 1
B. Cách 2
C. Cách 3
D. Cách 2 hoặc cách 3
Khi nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây có thể không thu được khí O2?
A. NaNO3
B. NH4NO3
C. AgNO3
D. Cu(NO3)2
Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ba(OH)2 và H3PO4
B. (NH4)2HPO4 và KOH
C. Cu(NO3)2 và HNO3
D. Al(NO3)3 và NH3
Ứng dụng nào sau đây là sai?
A. Amoniac lỏng được dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh
B. Nito lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học
C. Các muối nitrat được sử dụng chủ yếu để làm phân bón hóa học trong nông nghiệp
D. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của H2SiO3 và Na2SiO3
Tã lót trẻ em sau khi giặt vẫn giữ lại 1 lượng nhỏ amoniac. Để khử sạch amoniac nên dùng chất gì sau đây cho vào nước xả cuối cùng để giặt?
A. Phèn chua
B. Giấm ăn
C. Muối ăn
D. Gừng tươi
Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. NaNO3
B. K2CO3
C. NH4NO3
D. KCl
Những nhận định nào đúng trong các nhận định sau về photpho:
1. P ở ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA;
2. Bảo quản P trắng bằng cách đậy kín trong lọ có không khí;
3. P đỏ hoạt động mạnh hơn P trắng;
4. Trong hợp chất, P có số oxi hóa: -3, +3 và +5
5. P thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với oxi;
6. Trong tự nhiên, gặp P tồn tại dạng tự do và hợp chất.
A. 1, 4
B. 1, 6
C. 1, 3, 5
D. 2, 4, 5
Quặng apatit có công thức
A. Ca3(PO4)2
B. 3Ca3(PO4)2.CaF2
C. CaCO3.MgCO3
D. Fe3O4
Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần có chú ý nào sau đây?
A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng tay
B. Dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nuớc khi chưa dùng đến
C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước
D. Có thể để P trắng ngoài không khí
Trong phòng thí nghiệm, để điều chế axit H3PO4 người ta làm cách nào sau đây?
A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit
B. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng
D. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
Khi ủ than tổ ong một khí rất độc, không màu, không mùi được tạo ra. Khí đó là
A. NO2
B. CO
C. CO2
D. SO2
Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn đến tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. O3
B. CO
C. H2
D. N2
“Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO rắn
B. CO2 rắn
C. H2O rắn
D. SO2 rắn
Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là
A. đá vôi
B. muối ăn
C. thạch cao
D. than hoạt tính
Hỗn hợp rắn X chứa NaHCO3, Ca(HCO3)2, BaCO3 và K2CO3. Nung hỗn hợp X đến khi khối lượng không đổi thu được hỗn hợp rắn Y. Trong Y chứa
A. Na2CO3, K2CO3, BaCO3 và CaCO3
B. Na2O, K2O, BaCO3 và CaCO3
C. Na2CO3, K2CO3, BaO và CaO
D. Na2CO3, K2CO3, Ca(HCO3)2 và Ba(HCO3)2
Chất nào sau đây được dùng để khắc chữ lên thủy tinh?
A. HCl
B. HI
C. HF
D. HBr
Cho các chất sau: Si, SiO2; CO; CO2; Na2CO3; NaHCO3; Na2SiO3. Số chất phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 loãng ở nhiệt độ phòng là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. SiO2 là oxit axit
B. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O
C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục
D. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl
Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Khí CO2 là khí độc và là nguyên nhân chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính
B. Một lượng rất nhỏ khí O3 có trong không khí, có tác dụng làm cho không khí trong lành hơn
C. Khí thải ra khí quyển freon (chủ yếu là CFCl3, CF2Cl2) phá hủy tầng ozon
D. Thủy ngân là kim loại dễ bay hơi và rất độc, người ta dùng bột lưu huỳnh để phòng độc thủy ngân
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4];
(2) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2;
(3) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3;
(4) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4;
(5) Sục khí H2S đến dư vào dung dịch FeCl2;
(6) Sục khí H2S đến dư vào dung dịch CuSO4.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Cho các ứng dụng sau:
(a) Khí amoniac được dùng để sản xuất axit nitric, điều chế hiđrazin làm nguyên liệu cho tên lửa.
(b) Phần lớn axit nitric sản xuất trong công nghiệp được dùng để điều chế phân đạm.
(c) Các muối nitrat được sử dụng chủ yếu để làm phân bón hóa học.
(d) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
(e) Amoniac lỏng được dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh.
Số ứng dụng đúng là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Trong công nghiệp, phân supe photphat đơn được điều chế từ quặng photphoric hay apatit
B. Amophot là phân phức hợp có công thức NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
C. Đạm một và hai lá có công thức lần lượt là NH4NO3 và (NH4)2SO4
D. Phân NPK (nitro photka) có thành phần là (NH4)2HPO4 + KNO3
Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. K2CO3
B. NH4NO3
C. NaNO3
D. KCl
Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. cacbon
B. kali
C. nitơ
D. photpho
Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. kali
B. photpho
C. cacbon
D. nitơ
Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là:
A. amophot
B. ure
C. natri nitrat
D. amoni nitrat
Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và KNO3
B. (NH4)2HPO4 và NaNO3
C. (NH4)3PO4 và KNO3
D. NH4H2PO4 và KNO3
Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2
C. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2
D. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4
Cho các phát biểu sau:
(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm N2O5 có trong phân.
(2) Supe photphat kép thành phần chứa Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(3) Supe photphat đơn được điều chế trực tiếp từ quặng xiđêrit.
(4) NPK là phân bón hỗn hợp thành phần chứa (NH4)2HPO4 và KNO3.
(5) Amophot là phân bón phức hợp thành phần chứa (NH4)2HPO4 và NH4NO3.
(6) Phân đạm một lá có công thức NH4NO3.
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
X, Y Z, T là các loại phân bón hóa học sau: ure, đạm một lá, đạm hai lá và supe photphat kép. Độ dinh dưỡng của chúng được ghi theo bảng sau:
|
X |
Z |
T |
Y |
Độ dinh dưỡng |
21, 21% |
46, 67% |
60, 68% |
35, 00% |
X, Y lần lượt là
A. đạm hai lá và supe photphat kép
B. đạm một lá và urê
C. urê và supe photphat kép
D. đạm một lá và đạm hai lá
Cho các nhận xét sau:
(1) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(2) Độ dinh dưỡng của phân urê được đánh giá bằng phần trăm khối lượng nitơ có trong phân.
(3) Thành phần chính của supephotphat đơn gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(4) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố Kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.
(5) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(6) Amophot là một loại phân bón phức hợp có công thức là (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
Số nhận xét sai là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm nitơ có trong phân
B. Đạm hai lá có công thức NH4NO3
C. Phân kali, natri giúp cây trồng tăng khả năng chịu úng, chịu hạn và chịu rét
D. Quặng đolomit là nguyên liệu trực tiếp để điều chế phân supe photphat kép
Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của phân supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3
B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photphat, kali được gọi chung là phân NPK
C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni(NH4+)
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
Phát bểu nào sau đây là đúng?
A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4
B. Urê có công thức là (NH2)2CO
C. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2
D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng
Phân supe phốtphat kép thành phần chứa
A. Ca(H2PO4)2 + CaSO4
B. Ca3(PO4)2 + CaF2
C. CaHPO4
D. Ca(H2PO4)2
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Phèn chua có công thức là K.Al(SO4)2.12H2O
B. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O
C. Urê có công thức là (NH4)2CO
D. Amophot là phân phức hợp có công thức (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4
Cho các nhận đinh sau:
(1) Thành phần chính trong phân supe photphat kép là Ca(H2PO4)2.
(2) Phân đạm amoni không nên bón cho vùng đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn.
(3) Độ dinh dưỡng của phân natri nitrat được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm Na2O có trong phân.
(4) Urê có công thức (NH2)2CO.
(5) Trong công nghiệp, phân supe photphat đơn được điều chế từ quặng photphoric hay apatit.
(6) Amophot là phân phức hợp có công thức NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
Số nhận định đúng là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng?
A. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuCl2
B. Sục khí H2S vào dung dịch AlCl3
C. Hòa tan urê trong dung dịch nước vôi trong dư
D. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaAlO2
Bảo quản thực phẩm (thịt, cá,…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?
A. Dùng fomon, nước đá
B. Dùng phân đạm, nước đá
C. Dùng nước đá hay ướp muối rồi sấy khô
D. Dùng nước đá khô, fomon.
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của P2O5 có trong phân
B. Urê có hàm lượng nitơ cao nhất trong các loại phân đạm
C. Phân amoni sunfat phù hợp cho những vùng đất bị nhiễm phèn và nhiễm mặn
D. Phân natri hay kali giúp cây trồng tăng khả năng chịu úng, chịu hạn và chịu rét
Cho các phản ứng sau:
(a)
(b) Si + dung dịch NaOH
(c) FeO + CO
(d)
(e)
(f)
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(a)
(b)
(c)
(d)
Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T qua bình đựng dung dịch NaOH dư. Số khí bị hấp thu là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt đột thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư.
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được 2 muối là:
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:
Phương trình hóa học điều chế khí Z là
A.
B.
C.
D.
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sụy khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
(b) Cho CaO và H2O.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH.
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(b) Sục khí F2 vào nước.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.
(f) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là:
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch BaCl2.
(b) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(e) Cho Si vào bình chứa khí F2.
(f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3