83 CÂU HỎI
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Ở điều kiện thường, các aminoaxit đều tồn tại ở trạng thái rắn và tan tốt trong nước
B. Thủy phân hoàn toàn đisaccarit và polisaccarit đều thu được sản phẩm duy nhất là glucozơ.
C. Các chất béo lỏng là các triglixerit tạo từ glixerol và các axit béo no
D. Các polime sử dụng làm tơ đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các peptit tác dụng với Cu(OH)2 tạo màu tím
B. Anilin không làm đổi màu qùy tím
C. Tơ axetat và tơ visco là tơ nhân tạo
D. Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin
Cho các chất: vinyl fomat, triolein, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. tinh bột, anilin, alanin và Gly-Ala. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các chất trong dãy trên?
A. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc
B. Có 4 chất tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng
C. Có 4 chất tham gia phản ứng với dung dịch NaOH loãng, nóng.
D. Có 3 chất tham gia phản ứng làm mất màu nước brom
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tơ nilon-6,6 và tơ nitron đều thuộc loại tơ tổng hợp
B. Do khả năng hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên một số este được dùng làm dung môi
C. Các amin đều không độc, được sử dụng để chế biến thực phẩm
D. Dùng nước vôi xử lý các ion kim loại nặng gây ô nhiễm nguồn nước
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các polime sử dụng làm tớ đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng
B. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch phenylamoni clorua thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng.
C. Phân tử khối của một amino axit (có 1 nhóm - NH2, 1 nhóm - COOH) luôn luôn là một số lẻ
D. Vinyl axetat, metyl acrylat đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên
B. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin
C. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol
D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Ở điều kiện thường , metylamin tồn tại ở thể rắn
B. Poli( metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ
C. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước
D. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
Phát biểu đúng là :
A. Hợp chất có nhóm OH- trong phân tử gọi là ancol
B. Tơ nitron, tơ nilon-6,6 đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenlulozơ đều thu được fructozơ
D. Chất béo không tan trong nước
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng của phenol với dung dịch brom chứng tỏ sự ảnh hưởng của vòng benzen đến nhóm –OH
B. Toluen phản ứng với axit nitric đặc (có mặt axit sunfuric đặc) cho sản phẩm thế định hướng vị trí meta.
C. Anilin có tính bazơ yếu hơn khí amoniac
D. Có thể phân biệt stiren và toluen bằng dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mật ong và nước ép quả nho chín đều có phản ứng tráng bạc
B. Triolein và tripanmitin đều có phản ứng cộng hiđro (Ni, to).
C. Thủy phân este trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol
D. Ở dạng mạch hở, phân tử fructozơ có chứa nhóm chức anđehit
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thủy phân benzyl axetat trong môi trường axit thu được phenol
B. Glucozơ và fructozơ đều là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.
C. Phân tử amilozơ và amilopectin đều chứa liên kết α-1,4-glicozit
D. Phân tử triolein và tristearin đều có chứa 57 nguyên tử cacbon
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tinh bột và xenlulozơ đều được cấu tạo từ các gốc α-glucozơ
B. Chất béo và polisaccarit đều bị thủy phân trong môi trường kiềm
C. Glucozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng bạc
D. Tristearin và tripanmitin đều là este no, ba chức, mạch hở
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong tinh bột, amilozơ có phân tử khối lớn hơn amilopectin
B. Saccarozơ và glucozơ đều có tính chất của poliancol
C. Xà phòng hóa chất béo chỉ thu được muối của một axit béo
D. Thủy phân este không no luôn thu được anđehit hoặc xeton
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Liên kết glicozit được thực hiện qua nguyên tử cầu nối là O
B. Amilopectin và xenlulozơ đều có mạch cacbon phân nhánh.
C. Tất cả các phân tử chất béo no đều có chứa ba liên kết π
D. Este bị thủy phân không hoàn toàn trong môi trường axit
Nhận định nào sau đây là đúng
A. Polietylen, tơ visco và nilon-6,6 là polime tổng hợp
B. Số nguyên tử cacbon của chất béo là số lẻ
C. Methionin là thuốc hỗ trợ thần kinh và axit glutamic là thuốc bổ gan
D. Dung dịch saccarozo làm nhạt màu nước brom
Cho các nhận định sau:
(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Số nhận định đúng là:
A. 4
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ
B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp
C. H2NCH(CH3)COOH là chất rắn ở điều kiện thường
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Etyl propionat thuộc loại este no đơn chức, mạch hở.
B. Tinh bột tác dụng với dung dịch Iot cho màu xanh tím
C. Các dung dịch amin có tính bazơ nên đều làm quỳ tím hóa xanh
D. Amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực
Phát biểu nào sau đây sai:
A. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường
B. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.
C. Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa hồng
D. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Glu-Ala-Val là 5
C. Trong y học, glucozơ dùng để làm dung dịch truyền tĩnh mạch
D. Thủy phân mantozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch benzylamin trong nước làm quỳ tím hóa xanh
B. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol
C. Ứng dụng của axit glutamic dùng làm mì chính
D. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và Fructozơ là các monosacarit
B. Etyl amin là chất khí ở điều kiện thường
C. Phenol và Anilin có cùng số nguyên tử H
D. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch glucozơ thu được kết tủa
Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (C3H9NO3, là este của amino axit).Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được hỗn hợp khí Z và dung dịch T. Cô cạn T, thu được chất hữu cơ đa chức Q và chất rắn khan G. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Y là este của glyxin
B. Z làm đổi màu quì tím ẩm
C. G chứa hai muối hữu cơ
D. Q là axit oxalic.
Các chất: etylamin, phenol (C6H5OH), anilin, glixerol được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Một số tính chất được ghi trong bảng sau:
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. T là glixerol
B. Z là phenol
C. X là anilin.
D. Y là etylamin
Cho các nhận định sau:
(1) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(3) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.
(4) Các ankylamin được dùng trong tổng hợp hữu cơ.
(5) Muối mononatri của axit glutaric là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(6) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm.
Số nhận định đúng là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
(b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính).
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(d) Chất độn amiăng làm tăng tính chịu nhiệt của chất dẻo.
(e) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện.
(g) Thành phần chủ yếu của khí biogas là metan.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.
(2) Thủy phân hoàn toàn vinyl fomat trong môi trường kiềm đun nóng, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(3) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(4) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch alanin, lysin và axit glutamic.
(5) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu không đúng là:
A. 5
B. 1.
C. 3
D. 2
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Xenlulozơ và triolein đều bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng.
(c) Hiđrat hóa propilen (H+, to) thu được sản phẩm chính là ancol bậc hai.
(d) Metylamin và anilin đều thể hiện tính bazơ khi tác dụng với dung dịch HCl.
(e) Cacbohiđrat và amino axit đều thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ankan không có phản ứng cộng Br2.
(b) Etilen bị khử khi tác dụng với dung dịch KMnO4.
(c) Toluen và stiren đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.
(d) Dung dịch phenol có thể làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
(e) Tất cả các ancol đa chức đều hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh.
(g) HCHO và HCOOH có phản ứng tráng bạc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cho các phát biểu sau về khả năng phản ứng của các chất:
(a) Cu(OH)2 tan được trong dung dịch saccarozơ.
(b) Glucozơ tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng.
(c) Metylmetacrylat tác dụng với nước brom.
(d) Tristearin cho phản ứng cộng với H2 có xúc tác Ni, đun nóng.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4.
C. 1
D. 3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.
(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to).
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2
C. 4.
D. 5.
Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng dung dịch nước brom có thể phân biệt được anilin và glixerol.
(b) Các amino axit đều có tính chất lưỡng tính.
(c) Dung dịch etylamin có thể làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
(d) Amilopectin và xenlulozơ đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
(e) Etylen glicol hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
Số nhận định đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Cho các phát biểu sau đây:
(1) Dung dịch anilin không làm quỳ tím đổi màu.
(2) Glucozơ còn được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(3) Chất béo là điesste của glixerol với axit béo.
(4) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(5) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(6) Trong mật ong có chứa nhiều fructozơ.
(7) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(8) Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 6
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch glucozơ.
(b) Anilin là một bazơ,dung dịch của nó làm cho giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(c) Vinyl axetat phản ứng được với dung dịch brom.
(d) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.
(e) Dung dịch saccarozơ có khả năng làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ
B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp
C. H2NCH(CH3)COOH là chất rắn ở điều kiện thường
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin có thể làm mất màu dung dịch nước brom.
(2) Metyl amin có tính bazơ yếu hơn amoniac.
(3) Thuốc thử đặc trưng để nhận biết hồ tinh bột là dung dịch iot.
(4) Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(5) Tơ visco được sản xuất từ xenlulozơ.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(1) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước;
(2) Xenlulozơ là đồng phân của tinh bột vì có cùng công thức (C6H10O5)n;
(3) Hòa tan tripanmitin vào dung dịch axit HCl thu được glixerol và axit panmitic.
(4) Xenlulozơ tan trong nước Svayde;
(5) Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc;
(6) Do ảnh hưởng của vòng benzen nên anilin phản ứng với dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ còn có tên gọi khác là đường nho
B. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường
C. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên
Cho các phát biểu sau:
(a) Gốc ankyl CH3– có điện tích quy ước bằng âm một (1–).
(b) Gốc ankyl CH3CH2– là một gốc cacbo tự do.
(c) Ancol và phenol đều có nhóm chức hiđroxyl (OH).
(d) Axit cacboxylic có nhóm chức cacboxyl (COOH).
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả phân tử chất béo đều có chứa ba nhóm chức este.
(b) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(c) Glucozơ là chất bị oxi hóa khi tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Sợi bông tan được trong nước Svayde.
(e) Tơ nitron được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.
(g) Các amino axit thiên nhiên là cơ sở kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng sản xuất xà phòng.
(b) Thủy phân este không no, mạch hở luôn thu được anđehit hoặc xeton.
(c) Tinh bột và xenlulozơ đều có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Ở điều kiện thường, N, N–đimetylmetanamin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(e) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có bốn liên kết peptit.
(g) Poli(hexametylen ađipamit) được dùng sản xuất tơ nilon-6,6.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Cho các phát biểu sau:
(a) Nước mía có khả năng tác dụng với đồng(II) hiđroxit.
(b) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do chứa hàm lượng amilopectin nhiều hơn.
(c) Số nguyên tử cacbon trong phân tử chất béo luôn là số lẻ.
(d) Khử hoàn toàn triolein bằng khí hiđro (Ni, to), thu được tristearin.
(e) Tất cả amin bậc một đều làm đổi màu dung dịch phenolphtalein.
(g) Tiến hành trùng hợp isopren, thu được cao su thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 5
C. 3.
D. 2
Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ và fructozơ đều thuộc loại monosaccarit.
(b) Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất thuốc súng không khói.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo luôn tạo thành glixerol.
(d) Tristearin có công thức phân tử là C54H110O6.
(e) Anilin và alanin đều làm chuyển màu quỳ tím ẩm.
(d) Tất cả tripeptit mạch hở đều có phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 5.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ là chất rắn, dễ tan trong nước.
(b) Sacarozơ bị hóa đen khi tiếp xúc với axit sunfuric đặc.
(c) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
(d) Phân tử peptit mạch hở luôn có số nguyên tử N bằng số liên kết peptit.
(e) Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.
(g) Nhựa novolac và thủy tinh plexiglas đều thuộc loại chất dẻo.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4.
C. 5
D. 3.
Cho các chất rắn: tinh bột, alanin, lysin, phenylamoni clorua được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Một số kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng sau.
Phát biểu nào sau đây về các chất rắn trên là đúng?
A. X là polisaccarit có thành phần chỉ chứa gốc α-glucozơ
B. Y có chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl
C. Z tác dụng với dung dịch NaOH thu được benzylamin
D. T tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
Cho các chất: tristearin, anilin, etylen glicol, axit glutamic được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Một số tính chất vật lí ở 25oC được ghi lại ở bảng sau
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chất X làm đổi màu dung dịch phenolphtalein
B. Phân tử chất Y có chứa ba liên kết π.
C. Cho Z vào nước brom tạo thành kết tủa trắng
D. Trùng ngưng T với axit terephtalic tạo thành polime
Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(b) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu xanh.
(c) Dung dịch axit α-aminopropionic làm đổi màu quỳ tím.
(d) Phân tử metyl metacrylat có chứa hai liên kết π.
(e) Trùng hợp axit aminocaproic thu được policaproamit.
(f) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước và rất độc.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Axit glutamic làm dung dịch phenolphtalein chuyển màu hồng.
(e) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
(f) Poliacrilonitrin được dùng để sản xuất tơ tổng hợp.
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, tristearin là chất rắn, không tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6
C. 3
D. 4.
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to).
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 1.
D. 3
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Mật ong và nước ép quả nho chín đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(g) Poliacrilonitrin được dùng để sản xuất tơ tổng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4
C. 5.
D. 6
Cho các phát biểu sau:
(1) Cho xenlulozo vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.
(2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp
(3) tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét
(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi)
(5) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóa
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng NH2-CH2-CH2-COOH có xúc tác thích hợp thì thu được hỗn hợp các đipeptit khác nhau.
(b) Metylamin, amoniac va anilin đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.
(c) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(d) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
(e) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột rồi đun nóng, dung dịch thu được xuất hiện màu xanh tím sau đó mất màu.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2
C. 1
D. 3
Cho các phát biểu sau:
(1) Tinh bột là polisaccarit và dễ tan trong nước.
(2) Các amino axit thiên nhiên là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
(3) Ở điều kiện thích hợp, metyl metacrylat tham gia phản ứng cộng hiđro.
(4) Hầu hết polime có nhiệt độ nóng chảy xác định và không bay hơi.
(5) Ở điều kiện thường, tripanmitin là chất lỏng.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 2
C. 4.
D. 1
Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
(b) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.
(c) Để phân biệt glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch brom.
(d) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
(e) Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Cho các phát biểu sau:
(a) Cho xenlulozơ vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.
(b) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
(c) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “ len” đan áo rét.
(d) Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được fructozơ.
(e) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất lỏng tan tốt trong nước.
(d) Amilozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Cho các phát biểu sau:
a. Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được α- aminoaxit.
b. Tơ capron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
c. Tơ nitron, tơ nilon-6,6 đều thuộc loại poliamit.
d. NH2CH2COOCH3 là chất có tính lưỡng tính.
e. Hidro hóa glucozo, fructozo đều thu được sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các phát biểu sau:
(1) Cho xenlulozo vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.
(2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp
(3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét
(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi
(5) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóa
Số phát biểu sai là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(a) Protein có phản ứng màu biure.
(b) Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
(c) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
(d) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
(e) Saccarozơ làm mất màu nước brom.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được tristearin.
(c) Muối Na, K của các axit béo dùng điều chế xà phòng.
(d) Tristearin có công thức là (C17H33COO)3C3H5.
(e) Axit stearic là đồng đẳng của axit axetic.
(g) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn anilin.
(h) Có thể nhận biết phenol (C6H5OH) và anilin bằng dung dịch brom loãng.
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(2) Phenol không tham gia phản ứng thế.
(3) Nitro benzen phản ứng với HNO3 bốc khói (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
(4) Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch phức có màu xanh tím.
(5) Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen.
(6) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin đều là các chất khí ở điều kiện thường.
(7) Trùng ngưng vinyl clorua thu được poli(vinyl clorua).
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 6
C. 5
D. 4.
Cho các phát biểu sau:
(a) Protein có phản ứng màu biure.
(b) Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
(c) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
(d) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
(e) Saccarozơ làm mất màu nước brom.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là
A. 4
B. 3
C. 2.
D. 5.
Có cấc phát biểu sau:
(1) Oxi hóa anđehit fomic bằng AgNO3/NH3 dư thu được muối amoni cacbonat.
(2) Axeton, phenol trong công nghiệp đều thu được từ phản ứng oxi hóa cumen.
(3) Axit axetic, axit propionic đều tan vô hạn trong nước.
(4) Trong phản ứng este hóa CH3COOH tách H; C2H5OH tách –OH tạo etyl axetat.
(5) Lên men giấm từ etanol là phương pháp điều chế axit axetic chủ yếu trong công nghiệp hiện nay.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5.
Chọn câu phát biểu đúng về chất béo :
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(3) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
(4) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
(5) Các chất béo đều tan trong các dung dịch kiềm khi đun nóng
A. 1 , 2 , 3
B. 1 , 2 , 3 , 5
C. 1 , 3 , 4
D. 1 , 3 , 5
Có các phát biểu:
1. Các axit béo no thường có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn axit béo không no.
2. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử C.
3. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (α và β).
4. Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng α (vòng 5 hoặc 6 cạnh).
5. Trong phân tử saccarozơ không có nhóm OH linh động (OH hemiaxetal).
6. Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại polisaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 5
Cho dãy các chất: propyl clorua (1); vinyl clorua (2); anlyl clorua (3); phenyl clorua (4); benzyl clorua (5); phenol (6); axit axetic (7); etyl axetat (8); mantozơ (9); glyxylvalin (10); alanin (11); phenylamoni clorua (12). Có các nhận xét sau về khả năng phản ứng của các chất:
(a) Số chất bị thuỷ phân hoàn toàn ngay khi đun sôi với H2O (dư) là 2.
(b) Số chất có phản ứng khi đun sôi với dung dịch NaOH loãng là 9.
(c) Số chất chỉ xảy ra phản ứng khi đun ở nhiệt độ cao, áp suất cao với NaOH đặc là 2.
(d) Số chất tạo ancol khi đun sôi với dung dịch NaOH loãng là 4.
Số nhận xét đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong X có ba nhóm –CH3
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi
Có các nhận xét sau:
1- Chất béo thuộc loại chất este. ;
2- Tơ nilon-6,6, tơ nilon-6, tơ nilon-7 chỉ điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. ;
3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng. ;
4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. ;
5- toluen phản ứng với nước brom dư tạo thành 2,4,6-tribrom clorua toluen.
Những câu đúng là
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3, 4
C. 1, 2, 3, 4, 5
D. 1, 2, 4
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
(b) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(c) Phân tử amilozơ có mạch phân nhánh, không duỗi thẳng mà xoắn như lò xo.
(d) Phenol ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 1.
X, Y, Z, T là một trong bốn chất: triolein, glyxin, tristearin, anilin. Cho bảng số liệu sau:
Nhận định nào sau đây là sai?
A. T tham gia phản ứng thủy phân
B. Y phản ứng được với dung dịch HCl ở điều kiện thường
C. X là glyxin
D. Z không làm quỳ tím đổi màu.
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng;
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ;
(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím;
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to);
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ ;
(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Aminoaxit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Hidro hóa hoàn toàn triolein ( xúc tác Ni, to) thu được tripanmitin.
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(f) Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như: benzen, xăng, ete,...
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
(e) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(f) Ở điều kiện thường, etylamin và propylamin là những chất khí có mùi khai.
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nilon -6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
(b) Các este chỉ được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
(c) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
(đ) Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua.
(e) Trong phân tử amilopectin các mắc xích α-glucozo chỉ được nối với nhau bởi liên kết α-1,6-glicozit.
(f) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
Số nhận định đúng là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 1
Cho các phát biểu sau:
(a) Xà phòng hóa vinyl axetat, thu được muối và anđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(e) Triolein tham gia phản ứng cộng H2 xúc tác Ni nhiệt độ
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + 2NaOH X1 + X2 + 2H2O;
(2) X1 +H2SO4 → X3 + Na2SO4;
(3) nX2 + nX4 Nilon-6,6 + 2nH2O;
(4) nX3 + nX5 Tơ lapsan + 2nH2O
Nhận định nào sau đây là không đúng?
A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2
B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin
C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon
D. X2, X4, X5 có mạch cacbon không phân nhánh
Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ):
C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1
Từ hợp chất hữu cơ X (C4H11O2N, mạch hở), thực hiện sơ đồ:
Biết phân tử khối của T bằng 74. Nhận định nào sau đây là sai?
A. X là C2H5COONH3CH3
B. Z là CH3NH2
C. Y là C2H5COONa
D. T là HCOOC2H5
Từ hợp chất hữu cơ X (C6H8O4, mạch hở), thực hiện sơ đồ phản ứng:
Biết T1 và T2 là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Y có công thức phân tử C4H2O4Na2
B. Phân tử X chứa ba liên kết
C. Z có đồng phân hình học
D. T1, T2 đều có mạch cacbon phân nhánh
Từ polisaccarit E (thành phần chứa gốc α-glucozơ) thực hiện sơ đồ chuyển hóa:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. E là được tạo thành ở cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
B. T là este no, phân tử có chứa hai nhóm chức
C. E gồm hai thành phần là amilozơ và amilopectin
D. Dung dịch X hòa tan Cu(OH)2 tạo thành màu xanh lam
Từ hợp chất hữu cơ E (C3H9O2N, mạch hở), thực hiện sơ đồ:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. E là amoni axetat
B. G làm quỳ tím chuyển màu đỏ
C. E là muối của axit axetic
D. T là etyl axetat.
Hai hợp chất hữu cơ X, Y (là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C3H7NO2) tác dụng với dung dịch NaOH theo các phản ứng:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. X là este của amino axit
B. Z là ancol metylic.
C. T làm quỳ tím ẩm đổi màu xanh
D. Y là muối của amino axit