vietjack.com

Phản ứng trùng hợp
Quiz

Phản ứng trùng hợp

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là

A. polipropilen.

B. polistiren.

C. polietilen.

D. poli(vinyl clorua).

2. Nhiều lựa chọn

Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo nhựa P.V.C là

A. vinyl axtilen.

B. vinyl clorua.

C. vinyl bromua.

D. đivinyl.

3. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?

A. CH≡CH.

B. CH2=CH2.

C. CH2=CHCl.

D. CHCl=CHCl.

4. Nhiều lựa chọn

Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?

A. CH2=CHCl.

B. CH2=CH-CH2Cl.

C. ClCH=CHCl.

D. Cl2C=CCl2.

5. Nhiều lựa chọn

Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là

A. polietilen.

B. polisttiren.

C. poli(vinyl clorua).

D. polipropilen.

6. Nhiều lựa chọn

Polime có công thức –(–CH2–CH(CH3)–)n– được điều chế bằng cách trùng hợp chất nào sau đây?

A. Stiren.

B. Buta-1,3-đien.

C. Propilen.

D. Etilen.

7. Nhiều lựa chọn

Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là

A. polietilen.

B. polistiren.

C. polipropilen.

D. poli(vinyl clorua).

8. Nhiều lựa chọn

Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp

A. CH2=CH-CH=CH2.

B. CH2=CH-CH3.

C. CH2=CH2.

D. CH2=CH-Cl.

9. Nhiều lựa chọn

Trùng hợp eten ( etylen ) , sản phẩm thu được có cấu tạo là:

A. (-CH2=CH2-)n.

B. (-CH2-CH2-)n.

C. (-CH=CH-)n.

D. (-CH3-CH3-)n.

10. Nhiều lựa chọn

Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH3COOCH=CH2.

B. CH2=CHCOO-CH3.

C. CH2=CHCOOC2H5.

D. C2H5COOCH=CH2.

11. Nhiều lựa chọn

Poli(vinyl axetat) (PVA) được dùng chế tạo sơn, keo dán. Monome dùng để trùng hợp PVA là

A. CH3COOCH=CH2

B. CH2=CHCOOCH3

C. HCOOCH=CH2

D. CH3COOCH3

12. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?

A. Metan.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Propan.

13. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poli(hexametylen-ađipamit)

B. Poli(etylen-terephtalat)

C. Amilozơ

D. Polistiren

14. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poli(etilen terephtalat).

B. Poli(phenol fomanđehit).

C. Poli(metyl metacrilat).

D. Poli(hexametilen ađipamit).

15. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ nitron.

B. Poli(etylen-terephtalat).

C. Tơ nilon-7.

D. Tơ nilon-6,6.

16. Nhiều lựa chọn

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A. polietilen.

B. xenlulozơ triaxetat.

C. poli (etylen-terephtalat).

D. nilon-6,6.

17. Nhiều lựa chọn

Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. isopropan.

B. isopren.

C. ancol isopropylic.

D. toluen.

18. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poli(vinyl clorua).

B. Nilon-6,6.

C. Poli(etylen terephtalat).

D. Polisaccarit.

19. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?

A. Isopren.

B. Đivinyl.

C. Etilen.

D. Etanol.

20. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?

A. Toluen.

B. Stiren.

C. Caprolactam.

D. Acrilonitrin.

21. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào dưới đây không tham gia phản ứng trùng hợp ?

A. Axit ω-aminoenantoic.

B. Metyl metacrylat.

C. Caprolactam.

D. Buta-1,3-đien.

22. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

A. Isopren.

B. Buta-1,3 - ddien.

C. Metyl metacrylat.

D. Axit amino axetic.

23. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp?

A. Nilon-6,6.

B. Cao su buna-S.

C. PVC.

D. PE.

24. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. stiren, toluen, isopren, vinylaxetilen.

B. benzen, caprolactam, etilen, acrilonitrin.

C. buta-1,3-đien, cumen, etilen, isopren.

D. propilen, stiren, vinyl clorua, acrilonitrin.

25. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm những polime nào sau đây đều là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?

A. Poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), polibutađien, poliacrilonitrin.

B. Poli(vinyl axetat), poli(metyl metacrylat), poli(etylen-terephtalat), poliacrilonitrin.

C. Nilon-6, nilon-7, poli(etylen-terephtalat), nilon-6,6.

D. Poliacrilonitrin, poli(vinyl clorua), poli(etylen-terephtalat), polietilen.

26. Nhiều lựa chọn

Trong các polime: poli (etylen terephtalat), poli acrilonnitrin, poli stiren, poli (metyl metacrylat). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

27. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat), (2) poliacrilonitrin, (3) nilon-6,6, (4) poli(etylen terephtalat). Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là

A. (1) và (4).

B. (2) và (3).

C. (1) và (2).

D. (3) và (4).

28. Nhiều lựa chọn

Cho các vật liệu polime: (1) tơ olon, (2) tơ nilon-6,6, (3) thủy tinh hữu cơ plexiglas, (4) cao su buna. Số vật liệu tạo bởi polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

29. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: (1) propilen, (2) vinyl clorua, (3) metyl metacrylat, (4) buta-1,3-đien. Số chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime là

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

30. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: (1) buta-1,3-đien; (2) axit glutamic; (3) acrilonitrin; (4) glyxin; (5) vinyl axetat. Những chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là

A. (3), (4) và (5).

B. (1), (3) và (5).

C. (1), (2) và (5).

D. (1), (2) và (3).

31. Nhiều lựa chọn

Cho các nguyên liệu: (1) vinyl xianua, (2) metyl metacrylat, (3) isopren, (4) buta-1,3-đien và stiren, (5) propilen.

Ở điều kiện nhiệt độ, áp suất và xúc tác thích hợp, số nguyên liệu có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime là

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

32. Nhiều lựa chọn

Cho các chất : caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là

A. (1), (2) và (3)

B. (1), (2) và (5)

C. (1), (3) và (5)

D. (3), (4) và (5)

33. Nhiều lựa chọn

Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6) buta -1,3 - đien. Những chất tham gia phản ứng trùng hợp là

A. (1), (2), (3), (4).

B. (1), (4), (5), (6).

C. (1), (2), (5), (6).

D. (2), (3), (4), (5).

34. Nhiều lựa chọn

Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon - 7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), (7) tơ nitron. Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là:

A. (1), (2), (3), (7).

B. (1), (2), (6), (7).

C. (2), (3), (6), (7).

D. (1), (2), (4), (6).

35. Nhiều lựa chọn

Cho các polime sau: tơ nilon-6,6 (1); poli(ure-fomanđehit) (2); tơ olon (3); teflon (4); poli(metyl metacrylat) (5); poli(phenol-fomanđehit) (6); tơ capron (7); cao su cloropren (8). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

36. Nhiều lựa chọn

Cho các polime sau: thủy tinh hữu cơ, tơ olon, tơ lapsan, poli (vinyl axetat), poli etilen, tơ capron, cao su buna-S, tơ nilon-6,6. Số polime được điều từ phản ứng trùng hợp (hoặc đồng trùng hợp) là

A. 4.

B. 7.

C. 6.

D. 5.

37. Nhiều lựa chọn

Trong các polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); nilon -6,6; tơ nitron; cao su buna-S; poli(phenol-fomanđehit); tơ visco; poli(metyl metacrylat). Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là

A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

38. Nhiều lựa chọn

Cho các monome sau: stiren, toluen, metyl axetat, vinyl axetat, metyl metacrylat, metyl acrylat, propilen, benzen, axit etanoic, axit ε-aminocaproic, caprolactam, etilen oxit. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

39. Nhiều lựa chọn

Trùng hợp vinyl xianua (acrilonitrin) thu được chất nào trong các chất sau?

A. Cao su buna–N.

B. Tơ nitron (hay olon).

C. Tơ capron.

D. Tơ lapsan.

40. Nhiều lựa chọn

Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp:

A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.

B. CH2=CH-CH=CH2.

C. CH3-COO-CH=CH2.

D. CH2=C(CH3)-COOCH3

© All rights reserved VietJack