vietjack.com

Phản ứng hóa học
Quiz

Phản ứng hóa học

A
Admin
31 câu hỏiHóa họcLớp 11
31 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cacbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào sau đây?

2. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng sau:

NH3xt,t+O2NO+O2NO2+O2+H2OHNO3+Cu,tCuNO32tNO2

Số phản ứng nitơ đóng vai trò là chất khử là?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

3. Nhiều lựa chọn

Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

A. Na2SO4

B. H2SO4

C. SO2

D. H2S

4. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng hóa học sau:

(a) S + O2 tSO2

(b) S + 3F2tSF6

(c) S + Hg HgS

(d) S+ 6HNO3tH2SO4 + 6NO2+2H2O

Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

5. Nhiều lựa chọn

Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

A. 7

B. 4

C. 6

D. 5

6. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình hóa học:

aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2↑ +eH2O

Tỉ lệ a:b

A. 1:3

B. 1:2

C. 2:3

D. 2:9

7. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3

A. 6

B. 10

C. 8

D. 4

8. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng:

SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4

Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2

A. 5

B. 6

C. 4

D. 7

9. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: M + HNO3 → M(NO3)n +NxOy + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên tố giảm thì hệ số của HNO3

A. 5nx-2ny

B. 5nx-2y

C. 6nx-2y

D. 6nx-2ny

10. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng:

CH3CH=CH2 + KMnO4 + H2O → CH3CH(OH)-CH2OH + MnO2 + KOH

Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của CH3CH=CH2 

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

11. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

12. Nhiều lựa chọn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Đốt dây Mg trong không khí.

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.

(c) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2.

(d) Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.

(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.

(g) Đun sôi dung dịch Ca(HCO3)2.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

13. Nhiều lựa chọn

Khi nhiệt phân NH4NO3, CaCO3, KMnO4, NaNO3, Fe(NO3)2. Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hóa – khử là

A. 5

B. 3

C. 6

D. 4

14. Nhiều lựa chọn

Cho các phương trình phản ứng sau

(a) Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2

(b) Fe3O4 + 4H2SO4→ Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O

(c) 2KMnO4 + 16HCl →2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

(d) FeS + H2SO4 →FeSO4 +H2S

(e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

15. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn3+→2Cr3+ + 3Sn. Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?

A. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.

B. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa.

C. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử.

D. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.

16. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O

Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là

A. FeSO4 và  K2Cr2O7

B. K2Cr2O7 và FeSO4

C. H2SO4 và FeSO4

D. K2Cr2O7 và H2SO4

17. Nhiều lựa chọn

Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2 ?

A. H2S , O2, nước brom

B. O2, nước brom, dung dịch KMnO4

C. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4

D. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom

18. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+ , Na+ , Fe2+,Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 8

19. Nhiều lựa chọn

Thực hiện 2 thí nghiệm:

- TN 1: Trộn KClO3 với MnO2, đun nóng để điều chế khí O2.

- TN 2: Dung dịch HCl đặc, đun nóng với MnO2 để điều chế khí Cl2.

Nhận định nào sau đây đúng?

A. TN1: MnO2 đóng vai trò chất xúc tác, TN2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa

B. TN1: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa, TN2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa

C. TN1: MnO2 đóng vai trò chất khử, TN2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa

D. TN1: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa, TN2: MnO2 đóng vai trò chất khử

20. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình hóa học: aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Tỉ lệ a:b

A.1: 2

B. 1:3

C. 1:1

D. 2:3

21. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a :b là

A. 1:3

B.2:3

C. 2 :5

D. 1 :4

22. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):

aFeSO4 + bCl2→ cFe2(SO4)3 + dFeCl3

Tỉ lệ a :c là

A. 4 :1

B. 3 :2

C. 2 :1

D. 3 :1

23. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình phản ứng: aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 → dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O

Tỉ lệ a :b là

A. 3 :2

B.2:3

C. 1 :6

D. 6 :1

24. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: Fe3O4 +HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của Fe3O4 là 3 thì hệ số của HNO3

A. 28

B. 14

C. 4

D. 10

25. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng:

CH3CHO + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là

A. 37

B. 31

C. 17

D. 27

26. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên 

A. 27

B. 24

C. 34

D. 31

27. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?

A. NaOH + HCl →NaCl + NaCl + H2O

B. CaO + CO2 →CaCO3

C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

D. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O

28. Nhiều lựa chọn

Cho các phương trình phản ứng

(a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

(b) NaOH + HCl →NaCl + H2O     

(c)  Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2

(d) AgNO3 +NaCl → AgCl + NaNO3

Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa – khử là

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

29. Nhiều lựa chọn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí SO2 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng.

(2) Sục khí SO2 vào dung dịch HNO3 đặc.

(3) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2.

(4) Cho KMnO4 vào dung dịch HF.

(5) Cho SiO2 vào dung dịch HF.

(6) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH dư.

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là

A. 6

B. 4

C. 3

D. 5

30. Nhiều lựa chọn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2;

(2) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

(3) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH.

(4) Sục khí Cl2 vào nước vôi trong dư;

(5) Cho tinh thể NaBr vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

31. Nhiều lựa chọn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch chứa FeSO4 H2SO4.

(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

(3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3.

(4) Cho nước Br2 vào dung dịch Fe2(SO4)3

(5) Cho dung dịch KMnO4 vào dung dịch chứa FeSO4H2SO4

(6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chứa Fe(NO3)2.

(7) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

(8) Cho CrO3 vào dung dịch chứa FeSO4 H2SO4.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là

A. 7

B. 5

C. 6

D. 4

© All rights reserved VietJack