vietjack.com

PHÂN LOẠI, TÊN GỌI CỦA CACBOHIĐRAT
Quiz

PHÂN LOẠI, TÊN GỌI CỦA CACBOHIĐRAT

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Saccarozơ.       

B. Xenlulozơ.       

C. Fructozơ.         

D. Glucozơ.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh

A. glucozơ.                 

B. tinh bột.             

C. fructozơ.             

D. saccarozơ.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Saccarozơ thuộc loại

A. polisaccarit.     

B. đisaccarit.        

C. đa chức.  

D. monosaccarit.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồng phân của glucozơ là

A. Xenlulozơ.       

B. Fructozơ.         

C. Saccarozơ.       

D. Sobitol.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. xenlulozơ               

B. tinh bột              

C. saccarozơ           

D. fructozơ

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử của cacbohIđrat luôn có

A. nhóm chức ancol.  

B. nhóm chức xeton.                              

C. nhóm chức anđehit.  

D. nhóm chức axit.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Glucozơ không thuộc loại

A. hợp chất tạp chức.    

B. cacbohiđrat.     

C. monosaccarit.  

D. đisaccarit.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không tan trong nước?

A. Xenlulozơ.             

B. Saccarozơ.         

C. Fructozơ.            

D. Glucozơ.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất X có màu trắng, dạng sợi, không mùi vị, không tan trong nước và là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật... Chất X là

A. tinh bột. 

B. saccarozơ.        

C. glucozơ.  

D. xenlulozơ.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3/NH3 (to) , không xảy ra phản ứng tráng bạc

A. Saccarozơ.             

B. Glucozơ.            

C. Fructozơ.            

D. metylfomat.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử để nhận biết tinh bột là

A. I2. 

B. Cu(OH)2.         

C. AgNO3/NH3.    

D. Br2.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là

A. protein.                  

B. tinh bột.             

C. saccarozơ.          

D. xenluzơ.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Glucozơ. 

B. Chất béo.         

C. Saccarozơ.       

D. Xenlulozơ.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

A. HCOOH.         

B. CH3CHO.        

C. CH3COOH.      

D. C2H5OH.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây?

A. Glucozơ.                

B. Mantozơ.           

C. Saccarozơ.          

D. Fructozơ.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?

A. Xenlulozơ.             

B. Fructozơ.           

C. Saccarozơ.          

D. Glucozơ.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X làm mất màu dung dịch brom. Vậy X là

A. Fructozơ.         

B. Tinh bột.          

C. Glucozơ. 

D. Saccarozơ.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong?

A. Amilopectin.    

B. Glucozơ. 

C. Saccarozơ.       

D. Fructozơ.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 

Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong?

 

A. Saccarozơ.             

B. Amilopectin.     

C. Glucozơ.            

D. Fructozơ.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. thủy phân.             

B. trùng ngưng.      

C. hòa tan Cu(OH)2.        

D. tráng gương.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân tinh bột là

A. saccarozơ.        

B. fructozơ. 

C. xenlulozơ.        

D. glucozơ.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất có công thức phân tử C6H12O6

A. mantozơ.         

B. saccarozơ.        

C. glucozơ.  

D. tinh bột.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?

A. Saccarozơ.       

B. Fructozơ.         

C. Fructozơ.         

D. Glucozơ.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Loại đường nào sau đây có trong máu động vật?

A. Saccarozơ.             

B. Mantozơ.           

C. Fructozơ.            

D. Glucozơ.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là

A. đường phèn.          

B. mật mía.             

C. mật ong.             

D. đường kính.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây được dùng làm thuốc súng không khói?

A. Tinh bột. 

B. Xenlulozơ

C. Xenlulozơ trinitrat

D. Amilopectin

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cacbohiđrat nào sau đây có độ ngọt cao nht?

A. amilopectin.     

B. saccarozơ.        

C. fructozơ. 

D. glucozơ.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ ta thu được sản phẩm là

A. fructozơ. 

B. glucozơ.  

C. saccarozơ.        

D. axit gluconic.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử xenlulozơ được tạo nên từ nhiều gốc

A. β-glucozơ.        

B. α-glucozơ.        

C. α-fructozơ.       

D. β-fructozơ.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

A. saccarozơ.        

B. tinh bột. 

C. glucozơ.  

D. xenlulozơ.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất có nhiều trong quả chuối xanh là

A. saccarozơ.             

B. glucozơ.             

C. fructozơ.             

D. tinh bột.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng?

A. dung dịch glucozơ. 

B. dung dịch saccarozơ.                         

C. dung dịch axit fomic.         

D. xenlulozơ.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Glucozơ có tính oxi hóa khi phản ứng với

A. [Ag(NH3)2]OH.          

B. Cu(OH)2.         

C. H2 (Ni, to) .       

D. dung dịch Br2.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử

A. hiđro.     

B. cacbon.   

C. nitơ.       

D. oxi.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là:

A. 2.  

B. 1.  

C. 3.  

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: Xenlulozơ, amilozơ, saccarozơ, amilopectin. Số chất chỉ được tạo nên từ các mắt xích α-glucozơ là

A. 1.                           

B. 4.                       

C. 5.                        

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau để thủy phân lấy sản phẩm thực hiện phản ứng tráng gương, tráng ruột phích?

A. xenlulozơ.        

B. Saccarozơ.       

C. Anđehit fomic. 

D. Tinh bột

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là

A. 4.                           .

B. 3.                       

C. 2.                        

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết là

A. [C6H7O2(OH)3]n.        

B. [C6H5O2(OH)3]n.        

C. [C6H7O3(OH)2]n.        

D. [C6H8O2(OH)3]n.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

A. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.

B. thuỷ phân trong môi trường axit.

C. với dung dịch NaCl.

D. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack