vietjack.com

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa học (Đề 9)
Quiz

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa học (Đề 9)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây có công thức?

 A. Poli(vinyl clorua).

B. Polietilen.             

 C. Poli(metyl metacrylat). 

D. Poliacrilonitrin.

2. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

 A. Độ cứng. 

B. Tính dẻo.    

C. Ánh kim. 

D. Tính dẫn điện.

3. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

 A. HCOOH.

B. KNO3. 

C. NaOH.     

D. HF.

4. Nhiều lựa chọn

Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp phenyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm

 A. 2 muối và 1 ancol. 

B. 2 muối và 2 ancol.

 C. 3 muối và 1 ancol. 

D. 1 muối và 2 ancol.

5. Nhiều lựa chọn

Xà phòng hóa hoàn toàn este X (C5H10O2) mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp gồm muối natri propionat và ancol Y. Tên gọi của Y là

 A. glixerol.   

B. ancol metylic. 

C. ancol etylic.   

D. ancol propylic.

6. Nhiều lựa chọn

Axit stearic được dùng làm cứng xà phòng, đặc biệt là xà phòng làm từ thực vật. Công thức của axit stearic là

 A. C17H35COOH.

B. HCOOH. 

C. C17H33COOH.

D. C2H5COOH.

7. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử?

 A. Axit fomic.

B. Axit axetic.

C. Axit propionic. 

D. Axit benzoic.

8. Nhiều lựa chọn

Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon6,6; (7) tơ axetat. Những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là

 A. (5), (6), (7). 

B. (2), (3), (6).

C. (2), (3), (5), (7).

D. (1), (2). (6).

9. Nhiều lựa chọn

Số amin có công thức phân tử C3H9N là

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

10. Nhiều lựa chọn

Polime thiên nhiên X màu trắng, dạng sợi, không tan trong nước, có nhiều trong thân cây: đay, gai, tre, nứa. Polime X là

 A. Glucozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Tinh bột.  

D. Saccarozơ.

11. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là

 A. Glucozơ và saccarozơ là những chất rắn kết tinh màu trắng.

 B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

 C. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ chỉ thu được một loại monosaccarit.

 D. Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển hóa một phần thành glucozơ.

12. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là

 A. Be, Na, Ca.

B. Ba, Fe, K.      

C. Na, Ba, K.  

D. Na, Fe, K.

13. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là tetrapeptit?

 A. Alanin. 

B. AlaGlyAlaVal. 

C. GlyGlyGly. 

D. GlyAla.

14. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KOH tạo thành kali axetat?

 A. CH2=CHCOOCH3. 

B. HCOOC2H5.        

 C. CH3COOCH3.  

D. C2H5COOCH3.

15. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây thuộc loại aminoaxit?

 A. CH3OH.  

B. C6H5NH2.          

 C. CH3COONH4. 

D. H2NCH2COOH.

16. Nhiều lựa chọn

Để bảo quản ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt…) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại

 A. Pb.

B. Cu. 

C. Ag.   

D. Zn.

17. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

 A. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.

 B. Kim loại Na, K đều khử được H2O ở điều kiện thường.

 C. Cho Na kim loại vào dung dịch FeSO4 thu được Fe.

 D. Kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa.

18. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn 13,4 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là

 A. 11,175.

B. 8,940. 

C. 3,725. 

D. 5,850.

19. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hóa:

Cho sơ đồ chuyển hóa: P2O5  X  Y   Z Biết X, Y, Z là các chất khác nhau đều chứa kali. Phát biểu sai là  A. Có 2 chất thỏa mãn X. B. Có 2 chất thỏa mãn Z.  C. Chất Y là K2HPO4.  D. Có 1 chất thỏa mãn Y. (ảnh 1)

Biết X, Y, Z là các chất khác nhau đều chứa kali. Phát biểu sai là

 A. Có 2 chất thỏa mãn X.

B. Có 2 chất thỏa mãn Z.

 C. Chất Y là K2HPO4. 

  D. Có 1 chất thỏa mãn Y.

20. Nhiều lựa chọn

Kim loại M tác dụng được với axit HCl và oxit của nó bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao. M là kim loại nào sau đây?

 A. Mg.

B. Ag.   

C. Fe.    

D. Cu.

21. Nhiều lựa chọn

Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ thu được dung dịch X, trung hòa X rồi cho phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 54 gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là

 A. 42,75. 

B. 21,75.

C. 43,5.     

D. 85,50.

22. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch HCl?

 A. Ag. 

B. Cu. 

C. Au.   

D. Zn.

23. Nhiều lựa chọn

Trong các kim loại: Ca, Fe, K, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất là

 A. Ca. 

B. K.

C. Ag.     

D. Fe.

24. Nhiều lựa chọn

Nung hỗn hợp gồm 0,075 mol Al và 0,025 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 2,1 lít khí H2 (ở đktc) và m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

 A. 13,10. 

B. 20,05.        

C. 17,18.  

D. 19,98.

25. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl ?

 A. Al2O3. 

B. AlCl3.  

C. BaCl2.    

D. Ba(OH)2.

26. Nhiều lựa chọn

Cho 9,38 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 7,84 lít khí (ở đktc). Kim loại X, Y lần lượt là

 A. Li và Be. 

B. Na và Mg.   

C. K và Ba. 

D. Na và Ca.

27. Nhiều lựa chọn

Cho một đinh sắt sạch vào 150 ml dung dịch CuSO4 1,0 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng đinh sắt tăng m gam. Giá trị của m là

 A. 2,2.

B. 1,6.  

C. 2,4.  

D. 1,2.

28. Nhiều lựa chọn

Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?

 A. HCl. 

B. NaOH.  

C. Ba(OH)2.  

D. CaCl2.

29. Nhiều lựa chọn

Một mẫu nước cứng chứa các ion: . Hóa chất có thể làm mềm mẫu nước cứng trên là

 A. Ba(NO3)2. 

B. CaCl2.   

C. H2SO4. 

D. Na2CO3.

30. Nhiều lựa chọn

Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

 A. 6,8.

B. 9,6. 

C. 6,3.   

D. 4,6.

31. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

(1) X + H2O → X2 + Y + Z (điện phân có màng ngăn)

(2) CO2 + X2 → X3

(3) CO2 + 2X2 → X4 + H2O

(4) X3 + X5 → T + X2 + H2O

(5) 2X3 + X5 → T + X4 + 2H2O

Hai chất X2 và X5 lần lượt là

 A. K2CO3 và BaCl2.

B. KOH và Ba(HCO3)2.

 C. KOH và Ba(OH)2. 

D. KHCO3, Ba(OH)2.

32. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Xà phòng hóa este đều tạo ra muối và ancol.

(2) Fructozơ có nhiều trong mật ong.

(3) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit.

(4) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.

(5) Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(6) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

(7) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.

(8) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α1,4glicozit.

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

33. Nhiều lựa chọn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.

(b) Cho NaHCO3 vào dung dịch KOH vừa đủ.

(c) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.

(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Na2SO4 dư.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

34. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:

+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2.

+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO2.

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

 A. 28,28.

B. 20,92.   

C. 30,68. 

D. 25,88.

35. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần vừa đủ 71,792 lit khí O2 (đo ở đktc) thu được 2,25 mol CO2. Mặt khác m gam hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 6,4 gam brom trong CCl4. Nếu cho m gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng (vừa đủ) thu glixerol và dung dịch chứa hai muối. Phần trăm khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là

 A. 75,81%. 

B. 50,54%. 

C. 75,88%.

D. 67,63%.

36. Nhiều lựa chọn

Để tạo ra 1 tấn hạt ngô thì lượng dinh dưỡng cây ngô lấy từ đất là: 22,3 kg N; 3,72 kg P và 10,14 kg K. Lượng phân hao hụt để tạo ra 1 tấn hạt ngô là 33,9 kg N; 6,2 kg P và 14,04 kg K. Loại phân mà người dân sử dụng là phân NPK (20-20-15) trộn với phân kali KCl (độ dinh dưỡng 60%) và phân đạm ure (NH2)2CO (độ dinh dưỡng 46%). Tổng khối lượng phân bón hóa học cần dùng là

 A. 102,8 kg. 

B. 90,3 kg. 

C. 206,5 kg.

D. 200 kg.

37. Nhiều lựa chọn

Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối CuSO4 và NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:

Thời gian điện phân (giây)

t

t + 3377,5

2t

Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol)

x

x + 0,035

2,0625x

Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (mol)

y

y + 0,025

y + 0,025

Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với:

 A. 18,60. 

B. 21,40.     

C. 14,60. 

D. 16,84.

38. Nhiều lựa chọn

X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Cho các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol phản ứng):

X + 2NaOH → Z + T + H2O

T + H2 → T1

2Z + H2SO4 → 2Z1 + Na2SO4

Biết Z1 và T1 có cùng số nguyên tử cacbon; Z1 là hợp chất hữu cơ đơn chức. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Tổng số nguyên tử trong T1 bằng 12.

 B. Nung Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được ankan đơn giản nhất.

 C. X không có đồng phân hình học.

 D. T là hợp chất hữu cơ no, đơn chức.

39. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 1,5 mol (số mol của Y nhỏ hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 100,8 lít khí CO2 (đktc) và 75,6 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất là 90%) thì số gam este thu được là

 A. 18,24. 

B. 60,48. 

C. 34,20.

D. 53,78.

40. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và CH3CH2NHCH3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O2, chỉ thu được CO2; 18 gam H2O và 3,36 lít N2. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong M là

 A. 48,21%.

B. 24,11%.

C. 40,18%.

D. 32,14%.

© All rights reserved VietJack