vietjack.com

Ôn tập THPTGQ môn Hóa Học cực hay có đáp án (Đề số 4)
Quiz

Ôn tập THPTGQ môn Hóa Học cực hay có đáp án (Đề số 4)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dãy cation kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là:

A. Cu2+, Fe2+, Mg2+ .

B. Mg2+, Fe2+ , Cu2+.

C. Mg2+, Cu2+, Fe2+.

D. Cu2+, Mg2+, Fe2+.

2. Nhiều lựa chọn

Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là:

A. polietilen

B. poli(etylen-terephtalat)

C. poli(vinyl clorua)

D. poliacrilonitrin

3. Nhiều lựa chọn

Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho thêm hóa chất nào trong số các chất sau:

A. NaNO3.

B.  Na2CO3.

C. NH4HCO3.

D. NaCl.

4. Nhiều lựa chọn

Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình

A.  Fe bị ăn mòn hóa học

B. Sn bị ăn mòn hóa học

C. Sn bị ăn mòn điện hóa

D. Fe bị ăn mòn điện hóa

5. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào không đúng về nước cứng?

A. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng

B. Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng

C. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi

D. Nước cứng tạm thời chứa các anion SO42-Cl-

6. Nhiều lựa chọn

Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là

A. Zn.

B. Fe.

C. Cr.

D. Al.

7. Nhiều lựa chọn

Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a) Sục khí SO2vào dung dịch H2S; 

(b) Sục khí F2 vào nước;

(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc;

(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH;

(e) Cho Si vào dung dịch NaOH;

(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.

Số thí nghiệm  có sinh ra đơn chất là

A. 6.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

8. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ?

A. Độ tan trong nư­ớc lớn hơn

B. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn

C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn

D. Độ bền nhiệt cao hơn

9. Nhiều lựa chọn

Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu?

A. Phèn chua

B. Nước vôi trong

C. Giấm ăn

D. Muối ăn

10. Nhiều lựa chọn

Các hợp chất hữu cơ X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. etyl propionat, trimetylamin, isoamyl axetat, n-propylamin

B. etyl propionat, isopropylamin, isoamyl axetat, metylamin

C. etyl butirat, đimetylamin, etyl propionat, etylamin

D. etyl butirat, trimetyl amin, isoamyl axetat, etylamin

11. Nhiều lựa chọn

Tìm phản ứng viết sai:

 

12. Nhiều lựa chọn

Ở ống nghiệm nào không có phản ứng xảy ra?

A. (1), (3).

B. (1).

C. (2).

D. (2), (4).

13. Nhiều lựa chọn

Ethylic alcohol không tác dụng với chất nào sau đây?

A. KOH.

B. CuO.

C. Na.

D. O2.

14. Nhiều lựa chọn

Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:

A. glucozơ, etanol.

B. glucozơ, fructozơ.

C. glucozơ, sobitol.

D. glucozơ, saccarozơ.

15. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2nO2.

B. CnH2n-2O2.

C. CnH2n+1O2.

D. CnH2n+2O2.

16. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây là sai?

A. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Crom còn được dùng để mạ thép.

C. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.

D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang.

17. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch

A. NaOH.

B. H2SO4.

C. NaNO3.

D. HCl.

18. Nhiều lựa chọn

Peptit X có công thức Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe-Pro. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thu được tối đa bao nhiêu loại peptit có amino axit đầu N là phenylalanin (Phe)?

A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

19. Nhiều lựa chọn

Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây?

A. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH

B. CuSO4, SiO2 H2SO4 (loãng)

C. F2, Mg, NaOH

D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl

20. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau đây: triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, Ala-Gly-Ala, glucozơ, xenlulozơ, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là

A. 5.

B. 8.

C. 7.

D. 6.

21. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2, có tỉ khối so với H2 bằng 5,8. Dẫn X (đktc) qua bột Ni nung nóng cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2

A. 13,5.

B. 29.

C. 11,5.

D. 14,5.

22. Nhiều lựa chọn

Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 8,09.

B. 10,45.

C. 6,38.

D. 10,43.

23. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là:

A. NaOH và Ba(OH)2.

B. NaAlO2.

C. NaOH và NaAlO2.

D. Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2.

24. Nhiều lựa chọn

Nung m gam hỗn hợp X gồm Zn(NO3)2 và NaNO3 ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn, thu được 8,96 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Cho khí hấp thụ vào nước thu được 2 lít dung dịch Z và còn lại thoát ra 3,36 lít khí (đktc). pH của dung dịch Z là

A. pH = 0.

B. pH = 1.

C. pH = 2.

D. pH =3.

25. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về khối lượng) vào nước, thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 13

B. 14

C. 15

D. 12

26. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit đơn chức, không no (có một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon), mạch hở cần V lít (đktc) khí oxi. Sau phản ứng thu được 6,72 lít ( đktc) khí CO2 và a gam nước. Giá trị của V và a lần lượt là:

A. 6,72 và 1,8

B. 11,2 và 3,6

C. 8,96 và 1,8

D. 6,72 và 3,6

27. Nhiều lựa chọn

Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol este X (đơn chức, mạch hở) bằng 100 gam dung dịch gồm NaOH 4% và KOH 5,6%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 13,8 gam chất rắn khan; ngưng tụ toàn bộ phần hơi bay ra tạo thành 95 gam chất lỏng. Công thức của X là

A. CH3COOC2H5

B. C2H5COOC2H5

C. CH3COOC3H7

D. C2H5COOCH3

28. Nhiều lựa chọn

Bốn kim loại Na, Al, Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T. Biết: X, Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối; Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T lần lượt là:

A.  Na; Al; Fe; Cu

B.  Na; Fe; Al; Cu

C. Al; Na; Cu; Fe

D. Al; Na; Fe; Cu

29. Nhiều lựa chọn

Khi thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong dung dịch axit H2SO4 loãng (hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 80%), thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch NaOH rồi thực hiện phản ứng tráng bạc (bằng AgNO3 trong NH3) thu được tối đa m gam kim loại Ag. Giá trị của m là

A. 86,4.

B. 69,12.

C. 121,5.

D. 34,56.

30. Nhiều lựa chọn

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,7

B. 2,1

C. 2,4

D. 2,5

31. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch chứa 23,4 gam muối ăn (với điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được 2,5 lít dung dịch có pH=13. Phần trăm muối ăn bị điện phân là

A. 62,5%.

B. 65%.

C. 70%.

D. 80%.

32. Nhiều lựa chọn

Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dch H2SO4 1M. Giá trị của V là

A. 375.

B. 600.

C. 300.

D. 400.

33. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:

A. (4), (2), (3), (1), (5).

B. (4), (1), (5), (2), (3).

C. (4), (2), (5), (1), (3).

D. (3), (1), (5), (2), (4).

34. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ các phản ứng:

X  +  NaOH (dung dịch) toY  +  Z                    (1)

Y  +  NaOH (rắn) CaO, to T  +  P                        (2)

T  1500oC Q  +  H2                                             (3)       

Q  +  H2O to, xt Z                                              (4)

Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là

A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO

B. CH3COOC2H5 và CH3CHO

C. CH3COOCH=CH2 và HCHO

D. HCOOCH=CH2 và HCHO

35. Nhiều lựa chọn

Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 7,0.

B. 6,5.

C. 6,0.

D. 7,5.

36. Nhiều lựa chọn

Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este A bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm hai muối (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 68). Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên cần đúng 6,496 lít O2 (đktc), thu được 4,24 gam Na2CO3; 5,376 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong X là

A. 37,16%.

B. 36,61%.

C. 63,39%.

D. 27,46%.

37. Nhiều lựa chọn

Cho 7,76 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu nFe : nCu = 7 : 6 tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol HNO3, thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Tiến hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi I = 9,65A trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng 4,96 gam (kim loại sinh ra bám hết vào catot). Giá trị của t là 

A. 2400.

B. 2337.

C. 2000.

D. 2602.

38. Nhiều lựa chọn

Có 3,94 gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 (trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng), thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO3, thu được dung dịch Z chỉ có các muối và 0,02 mol một khí duy nhất NO. Cô cạn dung dịch Z, rồi thu lấy chất rắn khan nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được hốn hợp khí và hơi T. Khối lượng của T gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 14,15 gam.

B. 15,35 gam.

C. 15,78 gam.

D. 14,58 gam.

39. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol CuxFeSy và b mol FeSy ( a: b =1: 3; x,y nguyên dương) trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu được dung dịch Y chỉ gồm 2 muối sunfat, đồng thời giả phóng 43,008 lít ( đktc) hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với He là 12,9375. Giá trị a, b lần lượt là:

A. 0,03375; 0,10125

B. 0,035; 0,105

C. 0,0335; 0, 1005

D. 0,0375; 0,01125

40. Nhiều lựa chọn

Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X, Y (đều mạch hở, đơn chức) và ancol Z. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam A bằng 140 ml dung dịch NaOH tM thì cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,25M để trung hòa vừa đủ lượng NaOH dư, thu được dung dịch B. Cô cạn B thu được b gam hỗn hợp muối khan N. Nung N trong NaOH khan dư có thêm CaO thu được chất rắn R và hỗn hợp khí K gồm 2 hiđrocacbon có tỉ khối với oxi là 0,625. Dẫn K lội qua nước brom thấy có 5,376 lít 1 khí thoát ra, cho toàn bộ R tác dụng với axit H2SO4 loãng dư thấy có 8,064 lít khí CO2 sinh ra. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam Z cần dùng 2,352 lít oxi sinh ra nước CO2 có tỉ lệ khối lượng 6 : 11. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 26.

B. 27.

C. 28.

D. 29.

© All rights reserved VietJack