vietjack.com

NITO VÀ PHOTPHO (P3)
Quiz

NITO VÀ PHOTPHO (P3)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại không bị hòa tan trong dung dịch axit HNO3 đặc nguội, nhưng tan được trong dung dịch NaOH là 

A. Fe

B. Al

C. Pb.          

D. Mg

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại M phản ứng đưc với dung dch HCl, dung dch Cu(NO3)2, dung dch HNO3 đặc nguội. Kim loại M là

A. Ag

B. Zn

C. Fe

D. Al 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?

A. NO.

B. NH4NO3

C. NO2

D. N2O5

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là?

A. N2.          

B. N2O.

C. NO.

D. NO2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí không màu hóa nâu trong không khí, khí đó là

A. NO

B. N2O.

C. N2

D. NH3.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra 3 oxit?

A. Axit nitric đặc và cacbon

B. Axit nitric đặc và đồng

C. Axit nitric đặc và lưu huỳnh

D. Axit nitric đặc và bạc

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng?

A. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh

B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu

C. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh

D. Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho HNO3 đậm đặc vào than nung đỏ, khí thoát ra là

A. CO2

B. NO2

C. CO2 và NO2

D. CO2 và NO

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp C và S vào dung dịch HNO3 đặc thu được hỗn hợp khí X và dung dịch Y. Thành phần của X là

A. SO2 và NO2

B. CO2 và SO2

C. SO2 và CO2

D. CO2 và NO2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag

B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt

C. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au

D. CaO, NH3, Au, FeCl2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây?

A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3

B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3

C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3

D. S, ZnO, Mg, Au

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là

A. CO2 và NO2

B. CO2 và NO

C. CO và NO2

D. CO và NO

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho hỗn hợp FeS và Cu2S phản ứng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa các ion

A. Cu2+, S2-, Fe2+, H+, NO3-.

B. Cu2+, Fe3+, H+, NO3-.

C. Cu2+, SO42-, Fe3+, H+, NO3-.

D. Cu2+, SO42-, Fe2+, H+, NO3-.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng:

FexOy+HNO3FeNO33+NO+H2O

Khi x có giá trị bằng bao nhiêu thì phản ứng trên thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?

A. x =1

B. x = 2

C. x = 3

D. x = 1 hoặc x = 3.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 phản ứng:

Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2(1)   

Fe + 4HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + 2H2O(2)

Tìm phát biểu đúng

A. H+ ở phản ứng (2) có tính oxi hóa mạnh hơn H+ ở phản ứng (1).

B. H+ là chất oxi hóa ở phản ứng (1), NO3- là chất oxi hóa ở phản ứng (2).

C. Trong phản ứng (1) và (2), axit vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường

D. Trong phản ứng (1) Fe thể hiện tính khử yếu, trong phản ứng (2) Fe thể hiện tính khử mạnh

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng:

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm HNO3 được điều chế theo phản ứng sau:

NaNO3(tinh th)+ H2SO4(đc)tHNO3+NaHSO4

 Phản ứng trên xảy ra là vì:

A. Axit H2SO4 có tính axit mạnh hơn HNO3

B. HNOdễ bay hơi hơn

C. H2SO4 có tính oxi hoá mạnh hơn HNO3

D. NaHSO4 sinh ra ở dạng kết tủa

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp HNO3 được điều chế từ nguồn nguyên liệu nào sau đây?

A. KNO3

B. NO2

C. N2

D. NH3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau:

Phát biểu nào sau đây là không đúng về quá trình điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm theo sơ đồ trên?

A. Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion

B. HNO3 sinh ra trong bình cầu ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ

C. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, trong đó chiều thuận là chiều toả nhiệt.

D. Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm: 

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?

A. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối

B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ

C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.

D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (83oC) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ứng dụng nào không phải của HNO3?

A. Sản xuất phân bón

B. Sản xuất thuốc nổ

C. Sản xuất khí NO2 và N2H4

D. Sản xuất thuốc nhuộm

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch HNO3 làm xanh quỳ tím và làm phenolphtalein hóa hồng

B. Axit nitric được dùng để sản xuất phân đạm, thuốc nổ (TNT), thuốc nhuộm, dược phẩm. 

C. Trong công nghiệp, để sản xuất HNO3 người ta đun hỗn hợp NaNO3 hoặc KNO3 rắn với H2SO4 đặc

D. Điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí amoniac (NH3).

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng: 

A. Bông khô. 

B. Bông có tẩm nước

C. Bông có tẩm nước vôi

D. Bông có tẩm giấm ăn

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng: 

FexOy+HNO3FeNO33+NO+H2O

Hệ số của FexOy sau khi cân bằng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng

aFe+bHNO3cFeNO33+dNO+eH2O

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng

A. 3

B. 5

C. 3

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học viết đúng là

A. 5Cu + 12HNO3 đặc ® 5Cu(NO3)2 + N2 + 6H2O

B. Mg + 4HNO3 loãng ® Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

C. 8Al + 30HNO3 loãng ® 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O

D. FeO + 2HNO3 loãng ® Fe(NO3)2 + H2O

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng hệ số (các số nguyên, tối gin) ca tt cả c cht trong phương trình phn ng gia Cu vi dung dch HNO3 đc, nóng là

A. 10

B. 11

C. 8

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng giữa kim loại Cu với axit nitric loãng giả thiết chỉ tạo ra nitơ monoxit. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học bằng: 

A. 10

B. 18

C. 24

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho nhôm vào dung dịch HNO3 loãng, Al tan hết nhưng không có khí sinh ra. Tỉ lệ mol của Al và HNO3

A. 1 : 2

B. 1 : 1.

C. 4 : 15.

D. 8 : 19

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng giữa kim loại magie với axit nitric loãng giải phóng khí đinitơ oxit. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học bằng là 

A. 10.

B. 18

C. 24

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng oxi hóa - khử này bằng

A. 22

B. 20

C. 16. 

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng

Cu+HNO3CuNO32+NO+H2O

số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là  

A. 8

B. 6

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng sau là 

FeO+HNO3FeNO32+NO+H2O

A. 1 : 2

B. 1 : 10.

C. 1 : 9

D. 1 : 3.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng

Fe3O4+HNO3FeNO32+NO+H2O

Để được 1 mol NO cần bao nhiêu mol HNO3 tham gia theo phản ứng trên?

A. 28

B. 4

C. 10

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là   

FeO+HNO3FeNO32+NO+H2O

A. 55

B. 20

C. 25

D. 50

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng:

FeS2+HNO3FeNO32+H2SO4+NO+H2O

Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là

A. 21

B. 19

C. 23

D. 25

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng

Cu2S+HNO3CuNO32+H2SO4+NO+H2O

Hệ số cân bằng của Cu2S và HNO3 trong phản ứng là

A. 3 và 22

B. 3 và 18

C. 3 và 10

D. 3 và 12.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ  phản ứng: 

Al+HNO3AlNO32+N2O+NO+H2O

Biết khi cân bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3 : 2. Tỉ lệ mol nAl:nN2O:nH2 lần lượt là:

 

A. 44 : 6 : 9

B. 46 : 9 : 6

C. 46 : 6 : 9.

D. 44 : 9 : 6.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hóa học sau: 

Mg+HNO3MgNO32+NO2+NO+H2O

Nếu VNO:VNO2 thì hệ số cân bằng tối giản của HNO3

A. 30

B. 12

C. 20

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng sau

aMg+bHNO3cMgNO32+N2O+2NO+dH2O

Hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình hóa học trên là

A. b=12

B. b= 30

C. b = 18.

D. b = 20

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack