vietjack.com

NITO VÀ PHOTPHO (P2)
Quiz

NITO VÀ PHOTPHO (P2)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất hóa học của NH3

A. tính bazơ mạnh, tính khử

B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa

C. tính khử mạnh, tính bazơ yếu

D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch 

A. HCl, CaCl2

B. KNO3, H2SO4

C. Fe(NO3)3, AlCl3

D. Ba(NO3)2, HNO3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 là 

A. HCl (dd hoặc khí), O2 (to), CuO, AlCl3 (dd).

B. H2SO4 (dd), CuO, H2S, NaOH (dd).

C. HCl (dd), FeCl3 (dd), CuO, Na2CO3 (dd).

D. HNO3 (dd), CuO, H2SO4 (dd), Na2O

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa?

A. AlCl3

B. H2SO4

C. HCl

D. NaCl

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của NH3 trong phản ứng

4NH3 + 5O2 Pt850900Co 4NO + 6H2O là

A. chất khử

B. axit.             

C. chất oxi hóa

D. bazơ.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phản ứng viết sai:

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phản ứng viết sai:

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2, người ta sử dụng  chất xúc tác là 

A. nhôm

B. sắt

C. platin

D. niken

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai trong các mệnh đề sau:

A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3

B. NH3 tác dụng với dung dịch AlCl3 tạo thành kết tủa trắng keo

C. Khí NH3 tác dụng với oxi (Fe, to) tạo khí NO

D. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã

A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư

B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng

C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3

D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách

A. cho N2 tác dụng với H2 (450oC, bột sắt).

B. cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng

C. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng

D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp

A. đẩy nước

B. chưng cất

C. đẩy không khí với miệng bình ngửa

D. đẩy không khí với miệng bình úp ngược

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?

A. Dung dịch H2SO4 đặc

B. P2O5 khan

C. MgO khan

D. CaO khan

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các oxit: Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH­3 khử ở nhiệt độ cao?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí trong phòng thí nghiệm:

Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hình 3: Thu khí N2, H2 và HCl

B. Hình 2: Thu khí CO2, SO2 và NH3

C. Hình 3: Thu khí N2, H2 và NH3

D. Hình 1: Thu khí H2, He và NH3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein

Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:

A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng

B. Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím

C. Nước phun vào bình và không có màu

D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược trong các chậu nước X, Y, Z, T. Kết quả các thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau: Hãy cho biết khí ở chậu nào tan trong nước nhiều nhất?

Hãy cho biết khí ở chậu nào tan trong nước nhiều nhất?

 

A. T

B. X

C. Y

D. Z

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược trong các chậu nước X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau:

Các khí X, Y, Z, T lần lượt là:

A. NH3, HCl, O2, SO2

B. O2, SO2, NH3, HCl

C. SO2, O2, NH3, HCl

D. O2, HCl, NH3, SO2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phát biểu không đúng:

A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước.

B. Các muối amoni khi tan trong nước đều điện li hoàn toàn thành ion

C.ưới tác D dụng của nhiệt, muối amoni phân hủy thành amoniac và axit

D. Có thể dùng muối amoni để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là 

A. Muối amoni dễ tan trong nước

B. Muối amoni là chất điện li mạnh

C. Muối amoni kém bền với nhiệt

D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?

A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit

B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit

C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ

D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng:

A. Các muối amoni đều lưỡng tính

B. Các muối amoni đều thăng hoa

C. Urê ((NH2)2CO) cũng là muối amoni

D. Phản ứng nhiệt phân NH4NO3 là phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH­3?

A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3

B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3

C. NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3

 D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dùng với dung dịch kiềm, vì

A. thoát ra một chất khí màu lục nhạt

B. thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm

C. thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm

D. thoát ra chất khí không màu, không mùi

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở? 

A. (NH4)2SO4.         

B. NH4HCO3

C. CaCO3

D. NH4NO2

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau: 

NH42SO4xNH4ClvNH4NO3 

A. HCl, HNO3

B. BaCl2, AgNO3

C. CaCl2, HNO3

D. HCl, AgNO3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng sau: 

Khí XH2Odd XH2SO4YNaOH đcXHNO3ZtT

Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là:

A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3

B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2

C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O

D. NH3, N2, NH4NO3, N2O

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử HNO3 có cấu tạo như sau:

Các loại liên kết có trong phân tử HNO3

A. cộng hoá trị và ion

B. ion và phối trí

C. phối trí (cho - nhận) và cộng hoá trị

D. cộng hoá trị và hiđro

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử  HNO3, nguyên tử N có

A. hoá trị V, số oxi hoá +5

B. hoá trị IV, số oxi hoá +5

C. hoá trị V, số oxi hoá +4

D. hoá trị IV, số oxi hoá +3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do

A. HNO3 tan nhiều trong nước

B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường

C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh

D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các tính chất hoá học của HNO3 là 

A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh

B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ

C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh

D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là

A. Fe(NO3)3, NO và H2O

B. Fe(NO3)3, NO2 và H2O

C. Fe(NO3)3, N2 và H2O

D. Fe(NO3)3 và H2O

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là: 

A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO

B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3

C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3

D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá là:

A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2

B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO

C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2

D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3?

A. Al, Fe.

B. Au, Pt.

C. Al, Au

D. Fe, Pt.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là

A. Mg.

B. Al.

C. Zn.

D. Cu.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. HNO3 đặc, nguội

B. H2SO4 đặc, nóng

C. HNO3 loãng

D. H2SO4 loãng

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch 

A. H2SO4 loãng

B. HCl đặc, nguội

C. HNO3 đặc, nguội

D. HCl loãng

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội là

A. Al, Fe.

B. Ag, Fe

C. Pb, Ag

D. Pt, Au

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội 

A. Fe, Al, Cr

B. Cu, Fe, Al

C. Fe, Mg, Al

D. Cu, Pb, Ag

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack