vietjack.com

Nhận biết
Quiz

Nhận biết

A
Admin
23 câu hỏiHóa họcLớp 12
23 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng

A. dung dịch I2

B. dung dịch H2SO4, t0

C. Cu(OH)2

D. dung dịch NaOH

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt glucozơ và saccarozơ, người ta dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch H2SO4.

C. H2/Ni, t0.

D. Dung dịch AgNO3/NH3.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có thể phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ bằng thuốc thử là

A. H2 (Ni, to).

B. AgNO3 (trong dung dịch NH3, to).

C. Cu(OH)2.

D. nước Br2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tinh bột, saccarozơ và mantozơ được phân biệt bằng:

A. Cu(OH)2/OH-, to

B. AgNO3 /NH3

C. Dung dịch I2

D. Na

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định sai là:

A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.

B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.

C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.

D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sai trong các câu sau ?

A. Không thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng cách nếm.

B. Tinh bột và xenlulozơ không tham gia phản ứng tráng gương.

C. Iot làm xanh tinh bột vì tinh bột có cấu trúc đặc biệt nhờ liên kết hiđro giữa các vòng xoắn amilozơ hấp phụ iot.

D. Có thể phân biệt manozơ với saccarozơ bằng pứ tráng gương.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ cần dùng 2 hóa chất là:

A. Quỳ tím và Na

B. Dung dịch Na2CO3 và Na

C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3

D. AgNO3/dung dịch NH3 và quỳ tím

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: hồ tinh bột; saccarozơ; glucozơ; người ta có thể dùng một trong những hoá chất nào sau đây?

A. Iot

B. Vôi sữa

C. Cu(OH)2/OH-

D.  AgNO3/NH3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch: glucozơ, ancol etylic, anđehit fomic (HCH=O), glixerol là:

A. AgNO3/NH3.

B. Cu(OH)2/OH-, to

C. Na

D. H2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt Glucôzơ, saccarozơ, tinh bột và Xenlulozơ có thể dùng các thuốc thử: (1) nước, (2) dung dịch AgNO3/NH3, (3) nước Iốt, (4) quỳ tím?

A. 2; 3 và 4

B. 1; 2 và 3

C. 3 và 4

D. 1 và 2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 chất saccarozơ, mantozơ, andehit axetic. Dùng thuốc thử nào để phân biệt?

A. AgNO3/NH3

B. Cu(OH)2/NaOH

C. Dung dịch Br2

D. Na

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 gói bột trắng: Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Có thể chọn nhóm thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được cả 4 chất trên:

A. H2O, dd AgNO3/NH3, dd HCl

B. H2O, dd AgNO3/NH3, dd I2.

C. H2O, dd AgNO3/NH3, dd NaOH.

D. H2O, O(để đốt cháy), dd AgNO3/NH3.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: saccarozơ, mantozơ, etanol, fomanđehit người ta có thể dùng một trong các hoá chất nào sau đây ?

A. H2 (Ni, to).

B. Dung dịch Br2.

C. Cu(OH)2/OH-

D. [Ag(NH3)2]OH.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có các dung dịch không màu: HCOOH, CH3COOH, glucozơ, glixerol, C2H5OH, CH3CHO. Thuốc thử tối thiểu cần dùng để nhận biết được cả 6 chất trên là:

A. [Ag(NH3)2]OH. 

B. Na2CO3 và Cu(OH)2/OH-, to

C. Quỳ tím và [Ag(NH3)2]OH.

D. Quỳ tím và Cu(OH)2/OH-

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ sau: Tinh bột → X1 →  X2 → X3 → X4 → X5 → CH4. Biết rằng X1, X2, X3, X4, X5 đều có oxi trong phân tử và X2, X3, X4, X5 đều có số nguyên tử cacbon bằng nhau. Chỉ dùng quỳ tím và Cu(OH)2 có thể nhận biết được bao nhiêu chất từ X1 đến X5 ? 

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch: metyl metacrylat, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z và T. Kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng dưới đây.

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

Z

AgNO3 trong dung dịch NH3,t0

Kết tủa Ag

Y

I2

Dung dịch màu xanh tím

T

Dung dịch Br2

Br2 mất màu da cam

Các dung dịch ban đầu được kí hiệu tương ứng là

A. X, T, Y, Z.

BY, T, Z, X.

C. Z, T, X, Y.

D. T, Z, X, Y.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các chất sau: phenol (C6H5OH), tristearin, saccarozơ được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Một số tính chất vật lí được ghi trong bảng sau:

Chất

X

Y

Z

Nhiệt độ nóng chảy, °C

185

43

54-73

Tính tan trong nước ở 25°C

Tan tốt

Ít tan

Không tan

Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Dung dịch X hòa tan Cu(OH)2.

B. X có phản ứng với nước brom

C. Y tan nhiều trong nước nóng.

D. Thủy phân Z thu được glixerol.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch: etanol, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột được kí hiệu ngẫu nhiên là E, T, G và Q. Một số kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng dưới đây.

Tác nhân phản ứng

Chất tham gia phản ứng

Hiện tượng

AgNO3 (NH3, đun nóng)

Q

Kết tủa trắng bạc

Cu(OH)2 (lắc nhẹ)

E, Q

Dung dịch xanh lam

I2

T

Màu xanh tím

Các dung dịch: etanol, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột được kí hiệu tương ứng l

A. E, T, Q, G.

B. T, E, G, Q.

C. G, Q, E, T.

D. Q, T, E, G

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất rắn: tristearin, glucozơ, saccarozơ, axit oxalic được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Một kết quả được ghi lại ở bảng sau (Dấu – là không phản ứng hoặc không hiện tượng).

Chất

Tính tan trong nước

Tiếp xúc với quỳ tìm ẩm

Phản ứng tráng bạc

X

Dễ tan

-

-

Y

Dễ tan

Quỳ tím hóa đỏ

-

Z

Không ta n

-

-

T

Dễ tan

-

Ag↓

Các chất tristearin, glucozơ, saccarozơ, axit oxalic được kí hiệu tương ứng là

A. X, T, Y, Z.

B. Y, T, Z, X

C. Z, T, X, Y.

D. T, X, Z, Y

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các chất: saccarozơ, glucozơ, triolein, glixerol được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Ở điều kiện thường, X và Y ở thể rắn, Z và T ở thể lỏng.

Một số kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau.

Thuốc thử

Mẫu thử

Hiện tượng

AgNO3 (trong dung dịch NH3, đun nóng)

X

Kết tủa Ag

Na kim loại

Z

Có bọt khí

Nhận xét đúng là

A. Y là saccarozơ.

B. X là glixerol.

C. T là glucozơ.

D. Z là triolein

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch: fructozơ, phenol, glixerol. Một số kết quả thí nghiệm được liệt kê ở bảng sau (Dấu + là có phản ứng, dấu - là không tác dụng).

Dung dịch

Thuốc thử

E

T

G

Nước Br2

-

-

+

Dung dịch AgNO3 (NH3, t0

-

+

-

Kí hiệu các dung dịch fructozơ, phenol, glixerol lần lượt là

A. T, G, E.

B. G, E, T.

C. T, E, G.

D. E, T, G.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch: saccarozơ, hồ tinh bột, glucozơ được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Một số kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2

Có màu xanh lam

Z

AgNO3 trong dung dịch NH3,t0

Kết tủa Ag

  Các dung dịch ban đầu tương ứng với các kí hiệu là

A. X, Y, Z.

B. Z, X, Y.

C. Y, Z, X.

D. Y, X, Z.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch glucozơ, fructozơ, saccarozơ được kí hiệu ngẫu nhiên là E, T, G. Một số kết quả thí nghiệm được liệt kê ở bảng sau (Dấu + là có phản ứng, dấu - là không tác dụng).

Chất

Thuốc thử

E

T

G

Nước Br2

-

+

-

Cu(OH)2

+

+

+

Dung dịch AgNO3 (NH3, t0)

-

+

+

  Kí hiệu các dung dịch glucozơ, fructozơ, saccarozơ lần lượt là

A. E, T, G.

B. G, E, T.

C. T, E, G.

D. T, G, E

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack