vietjack.com

[Năm 2022] Đề minh họa môn Hóa THPT Quốc gia có lời giải (Đề 15)
Quiz

[Năm 2022] Đề minh họa môn Hóa THPT Quốc gia có lời giải (Đề 15)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kim loại dẻo nhất, có thể kéo thành sợi mỏng là

A. Au.

B. Fe.

C. Cr.

D. Hg.

2. Nhiều lựa chọn

X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y là

A. Cu, Fe.

B. Mg, Ag.

C. Fe, Cu.

D. Ag, Mg.

3. Nhiều lựa chọn

Dãy các kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Ni, Fe, Cu.

B. K, Mg, Cu.

C. Na, Mg, Fe.

D. Zn, Al, Cu.

4. Nhiều lựa chọn

Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?

A. Cu, Fe.

B. Zn, Mg.

C. Ag, Ba.

D. Cu, Mg.

5. Nhiều lựa chọn

Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra khí H2. Oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao. Kim loại X là

A. Al.

B. Mg.

C. Fe.

D. Cu.

6. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

A. Fe.

B. Cu.

C. Cr.

D. Al.

7. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Al.

B. Al(NO3)3.

C. AlCl3.

D. Na2CO3.

8. Nhiều lựa chọn

Dãy các kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Be, Mg, Cs.

B. Mg, Ca, Ba.

C. K, Ca, Sr.

D. Na, Ca, Ba.

9. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với Ba(HCO3)2 vừa thu được kết tủa, vừa thu được chất khí thoát ra?

A. HCl.

B. H2SO4.

C. Ca(OH)2.

D. NaOH.

10. Nhiều lựa chọn

Sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây luôn giải phóng khí H2?

A. H2SO4 loãng.

B. HNO3 đặc nóng.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc nóng.

11. Nhiều lựa chọn

Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, C2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là

A. P.

B. Fe2O3.

C. CrO3.

D. Cu.

12. Nhiều lựa chọn

Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?

A. H2S.

B. NO2.

C. SO2.

D. CO2.

13. Nhiều lựa chọn

Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?

A. Metyl axetat.

B. Tristearin.

C. Metyl axetat.

D. Phenyl acrylat.

14. Nhiều lựa chọn

Etyl propionat có mùi dứa, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp. Etyl propionat được điều chế từ axit và ancol nào sau đây?

A. CH3COOH, CH3OH.

B. CH3COOH, C2H5OH.

C. C2H5COOH, C2H5OH.

D. C2H5COOH, CH3OH.

15. Nhiều lựa chọn

Trong y học, glucozơ là "biệt dược" có tên gọi là

A. Huyết thanh ngọt.

B. Đường máu.

C. Huyết thanh.

D. Huyết tương.

16. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường?

A. Etylamin.

B. Tristearin.

C. Glyxin.

D. Saccarozơ.

17. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là amin bậc 2?

A. Etylamin.

B. Phenylamin.

C. Đimetylamin.

D. Isopropylamin.

18. Nhiều lựa chọn

Loại polime nào sau đây không chứa nguyên tử nitơ trong mạch polime?

A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ olon.

C. Tơ lapsan.

D. Protein.

19. Nhiều lựa chọn

Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là

A. than hoạt tính.

B. cacbon oxit.

C. thạch cao.

D. lưu huỳnh.

20. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?

A. Propen.

B. Etan.

C. Toluen.

D. Metan.

21. Nhiều lựa chọn

Hợp kim nào sau đây Fe bị ăn mòn điện hoá học khi tiếp xúc với không khí ẩm?

A. Fe-Mg.

B. Fe-C.

C. Fe-Zn.

D. Fe-Al.

22. Nhiều lựa chọn

Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH trong điều kiện thích hợp. Số trieste được tạo ra tối đa thu được là

A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

23. Nhiều lựa chọn

Cho 10 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Fe và Al tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra 6,72 lit khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là

A. 54%.

B. 46%.

C. 81%.

D. 19%.

24. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

A. Fe(OH)3.

B. FeO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

25. Nhiều lựa chọn

Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung địch Y và 6,72 lít khí (đktc). Tính phần trăm khối lượng Fe trong X.

A. 46,15%.

B. 62,38%.

C. 53,85%.

D. 57,62%.

26. Nhiều lựa chọn

Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng. X không tác dụng Na, NaHCO3. Tên gọi của X là

A. metyl fomat.

B. etyl axetat.

C. ancol propylic.

D. axit axetic.

27. Nhiều lựa chọn

Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là

A. glucozơ và sobitol.

B. fructozơ và sobitol.

C. glucozơ và fructozơ.

D. saccarozơ và glucozơ.

28. Nhiều lựa chọn

Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư, thu được 318 gam muối khan. Hiệu suất (%) phản ứng lên men là

A. 75,00.

B. 80,00.

C. 62,50.

D. 50.00.

29. Nhiều lựa chọn

Cho 4,12 gam α-amino axit X phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,58 gam muối. Chất X là

A. NH2-CH(CH3)-COOH.

B. NH2-CH(C2H5)-COOH.

C. NH2-CH2-CH(CH3)-COOH.

 

D. NH2-CH2-CH2-COOH.

30. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ sau: nilon-6, xenlulozơ axetat, visco, olon?

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

31. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước dư thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm 2 phần bằng nhau.
+ Phần 1: cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa.
+ Phần 2: cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể tích O2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là

A. 8,96 lit.

B. 8,40 lit.

C. 16,80 lit.

D. 5,60 lit.

32. Nhiều lựa chọn

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

33. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 11,64 gam hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal, axit axetic, metyl fomat, saccarozo, tinh bột) cần 8,96 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Lọc tách kết tủa, thấy khối lượng dung dịch thay đổi bao nhiêu gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu

A. tăng 15,56 gam.

B. giảm 40,0 gam.

C. giảm 15,56 gam.

D. tăng 24,44 gam.

34. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(b) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(c) Poliisopren là hiđrocacbon.
(d) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
(e) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(g) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.
Số phát biểu đúng là

A. 3.

B. 4.

C. 5

D. 6.

35. Nhiều lựa chọn

Cho 6,13 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 23,491% về khối lượng) tan hết vào H2O thu được dung dịch Y và 1,456 lít H2 (đktc). Cho 1,6 lít dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 3,90.

B. 3,12.

C. 2,34.

D. 1,56.

36. Nhiều lựa chọn

Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X (C7H10O6) + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O
(2) X1 + NaOH → C2H6 + Na2CO3
(3) X2 + H2SO4 → Y + Na2SO4
(4) Y + 2CH3OH → C4H6O4 + 2H2O
Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở và X tác dụng được với Na. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tên gọi của X1 là natri propionat.

B. Phân tử khối của Y là 90.

C. X3 hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

D. Có 2 cấu tạo thỏa mãn chất X.

37. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hết 24,018 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,736 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,024 mol khí NO. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 115,738 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm số mol của FeCl3 trong X có giá trị gần nhất với:

A. 15.

B. 18.

C. 22.

D. 25.

38. Nhiều lựa chọn

Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 31,77.

B. 57,74.

C. 59,07.

D. 55,76.

39. Nhiều lựa chọn

X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etylen glycol. Đốt cháy hoàn toàn 9,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2, thu được 8,288 lít (đktc) khí CO2 và 6,12 gam H2O. Mặt khác cho 9,28 gam E tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m bằng bao nhiêu?

A. 11,80.

B. 14,22.

C. 12,96.

D. 12,91.

40. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự sau:
Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt dung dịch axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi (65°C~70°C).
Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chửa 3–4 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:
(1) Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
(2) Thay dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc vẫn cho hiệu suất điều chế este như nhau.
(3) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
(4) Có thể tách etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
(5) Sản phẩm este thu được sau phản ứng có mùi thơm.
Số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

© All rights reserved VietJack