vietjack.com

Lí thuyết polime nâng cao
Quiz

Lí thuyết polime nâng cao

A
Admin
32 câu hỏiHóa họcLớp 12
32 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.

B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

C. Poli(phenol-fomanđehit) được điều chế từ phản ứng đồng trùng hợp.

D. Tơ axetat và tơ visco đều là tơ tổng hợp.

2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).

B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.

C. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.

D. Tơ visco là tơ tổng hợp.

3. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trùng hợp buta-1,3-đien có mặt lưu huỳnh, thu được cao su buna-S.

B. Các mắt xích isopren của cao su thiên nhiên có cấu hình cis.

C. Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ nitron.

D. Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp.

4. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản khâu mạch polime.

B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6.

C. Polietilen là polime trùng ngưng.

D. Cao su buna có phản ứng cộng.

5. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.

C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.

D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.

6. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Polime dùng để sản xuất tơ, phải có mạch không nhánh, xếp song song, không độc, có khả năng nhuộm màu.

B. Tơ nhân tạo được điều chế từ những polime tổng hợp như tơ capron, tơ terilen, tơ clorin, ...

C. Tơ visco, tơ axetat đều là loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ poliamit, tơ tằm đều là loại tơ tổng hợp.

7. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.

B. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.

C. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protein.

D. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit.

8. Nhiều lựa chọn

Chọn câu phát biểu sai:

A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.

B. Hầu hết các polime không tan trong nước và các dung môi thông thường.

C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.

D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime thiên nhiên, còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime tổng hợp.

9. Nhiều lựa chọn

Cho hợp chất X có cấu tạo CH3COOCH=CH2. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?

A. X là este không no, đơn chức mạch hở có CTTQ dạng CnH2n-2O2 n3.

B. X có thể điều chế được từ ancol và axit tương ứng.

C. Xà phòng hoá X cho sản phẩm là muối và anđehit.

D. Trùng hợp X cho poli(vinyl axetat) dùng làm chất dẻo.

10. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai:

A. Hệ số trùng hợp là số lượng đơn vị mắt xích cơ bản trong phân tử polime, khó có thể xác định một cách chính xác.

B. Do có phân tử khối lớn nên nhiều polime không tan hoặc khó tan trong dung môi thường.

C. Thủy tinh hữu cơ là polime có dạng mạch không phân nhánh.

D. Polime có dạng mạng lưới không gian là dạng polime chịu nhiệt kém nhất.

11. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng phenol với fomanđehit trong môi trường axit là polime mạch không nhánh.

B. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng axit 6-aminohexanoic (hay axit-aminocaproic) là polipeptit.

C. Etylen glicol (etan-1,2-điol) có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo thành polime.

D. Cao su buna-S không chứa lưu huỳnh, nhưng cao su buna-N có chứa nitơ.

12. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Tơ visco, tơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.

(2) Polietilen và Poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp.

(3) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit stearic.

(4) Cao su thiên nhiên không tan trong nước cũng như trong xăng, benzen.

(5) Tơ nitron (olon) được tổng hợp từ vinyl xianua (acrilonitrin).

Số phát biểu đúng là

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

13. Nhiều lựa chọn

Các chất đều không bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là

A. tơ capron, nilon-6,6, polietilen.

B. poli(vinyl axetat), polietilen, cao su buna.

C. nilon-6,6, poli(etylen terephtalat), polistiren.

D. polietilen, cao su buna, polistiren.

14. Nhiều lựa chọn

Cho dãy gồm các polime: (1) poli(vinyl clorua), (2) poli(hexametylen ađipamit), (3) poli(etylen terephtalat), (4) xenlulozơ.

Polime không bị thủy phân trong môi trường axit là

A. (1).

B. (3).

C. (4).

D. (2).

15. Nhiều lựa chọn

Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?

A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7.

B. Polipropilen, polibutađien, nilon-7.

C. Polipropilen, tinh bột, poli(metyl metacrylat).

D. Tơ visco, poli(metyl metacrylat), polibutađien.

16. Nhiều lựa chọn

Trong số các loại polime sau: nilon-6; tơ axetat; tơ tằm; tơ visco; nilon-6,6; tơ nitron; cao su Buna; Poli (metyl metacrylat); cao su thiên nhiên; PVC. Số polime tổng hợp là:

A. 8.

B. 6.

C. 5.

D. 7.

17. Nhiều lựa chọn

Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là

A. tơ capron và teflon.

B. amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon.

C. polistiren, amilozơ, amilopectin, tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon.

D. amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).

18. Nhiều lựa chọn

Cho các polime: (1) policaproamit, (2) poli(hexametylen ađipamit), (3) poliacrilonitrin, (4) poli(etylen terephtalat). Số polime thuộc loại poliamit là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

19. Nhiều lựa chọn

Dãy nào sau đây gồm các polime thiên nhiên có nguồn gốc thực vật?

A. xenlulozơ, sợi bông, cao su thiên nhiên.

B. polietilen, poli(vinyl axetat), poliacrilonitrin.

C. polibutađien, polistiren, poli(metyl metacrylat).

D. tơ tằm, len, poli(phenol fomanđehit).

20. Nhiều lựa chọn

Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, nhựa rezit, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là

A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá.

B. PE, PVC, polibutađien, nhựa rezit, poliisopren, xenlulozơ.

C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.

D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.

21. Nhiều lựa chọn

Cho dãy gồm các polime: (1) poli(vinyl xianua), (2) poli(hexametylen ađipamit), (3) poli(etylen terephtalat), (4) poli(metyl metacrylat).

Số polime trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường bazơ là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

22. Nhiều lựa chọn

Cho các polime sau: poliacrilonitrin, polietilen, poli(vinyl clorua), poli(etylen terephtalat), polibuta-1,3-đien. Số polime được dùng đề sản xuất tơ là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

23. Nhiều lựa chọn

Cho dãy gồm các nguyên liệu:

(1) axit ε-aminocaproic,

(2) acrilonitrin,

(3) axit ω-aminoenantoic,

(4) etylen glicol và axit terephatalic,

(5) hexametilenđiamin và axit ađipic.

Số nguyên liệu được dùng để tiến hành phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

24. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan, tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac; tơ nitron. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử chúng có chứa nhóm -NH-CO-?

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

25. Nhiều lựa chọn

Cho các polime: amilozơ (1); cao su isopren (2); xenlulozơ axetat (3); thủy tinh hữu cơ (4); tơ tằm (5); rezit (6). Số lượng polime thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo (bán tổng hợp) lần lượt là

A. 2; 3; 1.

B. 1; 2; 3.

C. 2; 2; 2.

D. 2; 1; 3.

26. Nhiều lựa chọn

Cho dãy gồm các polime sau: (1) poli(hexametylen ađipamit), (2) poliacrilonitrin, (3) poli(etylen terephtalat), poli(metyl metacrylat). Số polime có thành phần hóa học chứa nguyên tố nitơ là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

27. Nhiều lựa chọn

Cho dãy gồm các polime: (1) poli(hexametylen ađipamit), (2) polibutađien, (3) poli(etylen terephtalat), poli(metyl metacrylat). Polime trong thành phần hóa học có chứa nguyên tố nitơ là

A. (4).

B. (2).

C. (3).

D. (1).

28. Nhiều lựa chọn

Cho các polime sau: nhựa PVC; thuỷ tinh hữu cơ; tơ nilon – 6, 6; cao su isopren; tơ lapsan; tơ capron; teflon; tơ visco; poli (vinyl xianua) và tơ enang. Số lượng các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome tương ứng là:

A. 4

B. 6

C. 5

D. 7

29. Nhiều lựa chọn

Cho các polime: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) sợi đay, (4) xenlulozơ triaxetat, (5) tinh bột. Số polime thiên nhiên là

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

30. Nhiều lựa chọn

Cho dãy gồm các polime:

(1) polibutađien,

(2) poliacrilonitrin,

(3) poli(vinyl clorua),

(4) poli(hexametylen ađipamit).

Polime bị thuỷ phân trong môi trường axit là

A. (1).

B. (3).

C. (4).

D. (2).

31. Nhiều lựa chọn

Cho các polime: (1) poliacrilonitrin ; (2) policaproamit ; (3) poli(metyl metacrylat) (4) policloropren ; (5) poli(etylen-terephatalat) ; (6) poli(hexametylen ađipamit) (7) tơ tằm ; (8) tơ axetat ; (9) poli(phenol-fomanđehit) (10) poli(ure-fomanđehit) ; (11) tơ clorin ; (12) polibutađien. Số polime có thể dùng làm tơ hóa học là

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

32. Nhiều lựa chọn

Cho các polime: poli(vinyl clorua) (1); poliacrilonitrin (2); policloropren (3); poli(ure-fomanđehit) (4); thủy tinh hữu cơ (5); nilon-6 (6); nhựa hồng xiêm (7); hồ tinh bột (8); rezol (9); xenlulozơ axetat (10). Số polime được dùng làm chất dẻo, tơ, cao su, keo dán lần lượt là

A. 2; 2; 3; 3.

B. 2; 3; 2; 3.

C. 3; 2; 3; 2.

D. 3; 3; 2; 2.

© All rights reserved VietJack