vietjack.com

Kiểm tra đánh giá năng lực tư duy chuyên đề Hidrocacbon no có đáp án (P2)
Quiz

Kiểm tra đánh giá năng lực tư duy chuyên đề Hidrocacbon no có đáp án (P2)

A
Admin
50 câu hỏiHóa họcLớp 11
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số gốc ankyl hóa trị I tạo ra từ isopentan là :

A. 6

B. 3

C. 4.

D. 5.

2. Nhiều lựa chọn

Crackinh C4H10 (A) thu được hỗn hợp sản phẩm B gồm 5 hiđrocacbon có khối lượng mol trung bình là 32,65 gam/mol. Hiệu suất phản ứng crackinh là :

A. 17,76%.

B. 16,325%.

C. 77,64%.

D. 38,82%.

3. Nhiều lựa chọn

Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây ?

A. Benzen

B. Nước

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch axit HCl

4. Nhiều lựa chọn

Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai ?

A. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử

B. Tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan

C. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2

D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan

5. Nhiều lựa chọn

Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì ?

A. H2.

B. C2H2

C. O2

D. CH4

6. Nhiều lựa chọn

Crackinh m gam hỗn hợp X gồm ba ankan sau một thời gian thu được hỗn hợp Y chỉ chứa các hiđrocacbon. Chia Y thành hai phần. Phần 1 dẫn qua dung dịch Br2 0,2M thấy mất màu tối đa 350 ml, khí thoát ra chiếm 44% thể tích phần 1. Phần 2 đốt cháy hoàn toàn, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 500 ml dung dịch Z gồm Ba(OH)2 0,5M và KOH 1,29M thì thu được 39,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch tăng 22,16 gam. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào 600 ml dung dịch Z thì thấy khối lượng dung dịch tăng m1 gam. Giá trị (m + m1) gần nhất với

A. 75

B. 68.

C. 80.

D. 70

7. Nhiều lựa chọn

Cho các chất : 

Tên thông thường của các ankan sau đây có tên tương ứng là 

A. (X) : iso-pentan ; (Y) : n-butan ; (P) : iso-propan ; (Q) : n-pentan

B. (X) : iso-pentan ; (Y) : n-butan ; (P) : iso-butan  ; (Q) : n-hexan

C. (X) : iso-butan ; (Y) : n-butan ; (P) : iso-butan  ; (Q) : n-pentan

D. (X) : iso-pentan ; (Y) : n-butan ; (P) : iso-butan  ; (Q) : n-pentan

8. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (có ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1) tạo ra 2 dẫn xuất monoclo ?

A. 5

B. 3

C. 2.

D. 4

9. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ?

A. Cho nhôm cacbua tác dụng với nước

B. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút hoặc cho nhôm cacbua tác dụng với nước

C. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút

D. Crackinh butan

10. Nhiều lựa chọn

Cho ankan có công thức cấu tạo như sau :  (CH3)2CH­CH2C(CH3)3

Tên gọi của ankan là :

 

A. 2,2,4-trimetylpentan

B. 2,4-trimetylpetan

C. 2-đimetyl-4-metylpentan

D. 2,4,4-trimetylpentan

11. Nhiều lựa chọn

Khi đun nóng một ankan A để tách một phân tử hiđro, thu được hỗn hợp X có tỉ khối so với hiđro bằng 12,57. Công thức phân tử của ankan A là:

A. C3H8 hoặc C4H10

B. Chỉ C2H6

C. C2H6 hoặc C3H8

D. Chỉ C4H10

12. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy các hiđrocacbon của dãy đồng đẳng nào dưới đây thì tỉ lệ mol H2O : mol CO2 giảm khi số cacbon tăng.

A. aren

B. anken

C. ankan

D. ankin

13. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan, thu được hỗn hợp X chỉ có các hiđrocacbon. Dẫn hỗn hợp X qua dung dịch chứa 6,4 gam brom, thấy brom phản ứng hết và có 4,704 lít hỗn hợp khí Y (đktc) thoát ra. Tỉ khối hơi của Y so với H21177. Giá trị của m là

A. 9,28

B. 8,70

C. 8,12

D. 10,44

14. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X, thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là:

A. 2-metylpropan

B. 2-metylbutan

C. etan

D. 2,2-đimetylpropan

15. Nhiều lựa chọn

Crackinh m gam butan thu được hỗn hợp khí X (gồm 5 hiđrocacbon). Cho toàn bộ X qua bình đựng dung dịch nước brom dư, thấy khối lượng bình brom tăng 5,32 gam và còn lại 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y không bị hấp thụ, tỉ khối hơi của Y so với metan bằng 1,9625. Để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X trên cần dùng V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là

A. 17,92 lít

B. 26,88 lít

C. 13,36 lít

D. 29,12 lít

16. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 40,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (số mol CO gấp hai lần số mol CH4), thu được 48 ml CO2 (các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí hiđro là:

A. 25,8

B. 12,9

C. 22,2

D. 11,1

17. Nhiều lựa chọn

Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol (1 : 1): CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH­3 ­(e)

A. (a), (b), (c), (e), (d).

B. (b), (c), (d).

C. (c), (d), (e).

D. (a), (e), (d).

18. Nhiều lựa chọn

Ankan X có công thức cấu tạo như sau :

Tên gọi của X là :

A. 2,4-đietyl-2-metylhexan

B. 3-etyl-5,5-đimetylheptan.

C. 3,3,5-trimetylheptan

D. 2-metyl-2,4-đietylhexan

19. Nhiều lựa chọn

Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ?

A. Phản ứng cháy

B. Phản ứng cộng

C. Phản ứng thế

D. Phản ứng tách

20. Nhiều lựa chọn

Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1:1, thu được nhiều dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau nhất?

A. butan

B. pentan

C. neopentan

D. isopentan

21. Nhiều lựa chọn

Nạp một hỗn hợp khí có 20% thể tích ankan A (CnH2n+2) và 80% thể tích O2 (dư) vào khí nhiên kế. Sau khi cho nổ rồi cho hơi nước ngưng tụ ở nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong khí nhiên kế giảm đi 2 lần. Công thức phân tử của ankan A là:

A. C2H6.

B. C4H10

C. CH4

D. C3H

22. Nhiều lựa chọn

Khi clo hóa C5H12 với tỉ lệ mol 1 : 1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là :

A. 2,2-đimetylpropan

B. 2-metylbutan

C. 2-đimetylpropan

D. pentan

23. Nhiều lựa chọn

Không thể điều chế CH4 bằng phản ứng nào ?

A. Nung natri axetat với vôi tôi xút

B. Canxi cacbua tác dụng với nước.

C. Nhôm cacbua tác dụng với nước

D. Nung muối natri malonat với vôi tôi xút

24. Nhiều lựa chọn

Trộn 2 thể tích bằng nhau của C3H8 và O2 rồi bật tia lửa điện đốt cháy hỗn hợp. Sau phản ứng làm lạnh hỗn hợp (để hơi nước ngưng tụ) rồi đưa về điều kiện ban đầu. Thể tích hỗn hợp sản phẩm khi ấy (V2) so với thể tích hỗn hợp ban đầu (V1) là :

A. V2 : V1 = 7 : 10.

B. V2 = 0,5V1

C. V2 > V1

D. V2 = V1.

25. Nhiều lựa chọn

Tiến hành nhiệt phân hexan (giả sử chỉ xảy ra phản ứng cracking ankan) thì thu được hỗn hợp X. Trong X có chứa tối đa bao nhiêu chất có công thức phân tử khác nhau?

A. 9.

B. 7.

C. 8.

D. 6.

26. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phản ứng crackinh hoàn toàn m gam pentan (giả sử chỉ xảy ra phản ứng crackinh ankan với hiệu suất là 100%), thu được hỗn hợp khí X. Dẫn X vào bình đựng dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 10,5 gam, đồng thời thể tích khí giảm 60%. Khí thoát ra khỏi bình có tỉ khối so với hiđro là 9,75. Giá trị của m là:

A. 16,2

B. 18,0

C. 12,96

D. 14,4

27. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C4H9Cl ?

A. 5 đồng phân

B. 6 đồng phân

C. 4 đồng phân

D. 3 đồng phân

28. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X cần 7,84 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2, thấy có 19,7 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng nước lọc lại thu được 9,85 gam kết tủa nữa. CTPT của X là :

A. C3H8

B. C2H6O

C. C2H6O2

D. C2H6

29. Nhiều lựa chọn

Ankan X là chất khí ở nhiệt độ thường, khi cho X tác dụng với clo (as), thu được một dẫn xuất monoclo và 2 dẫn xuất điclo. Tên gọi của X là:

A. isobutan

B. metan

C. etan

D. propan

30. Nhiều lựa chọn

Hiđrocacbon X tác dụng với brom, thu được dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi so với H2 bằng 75,5. Chất X là

A. but-1-en

B. 2-metylbutan

C. 2,2-đimetylpropan

D. pentan

31. Nhiều lựa chọn

Để đơn giản ta xem xăng là hỗn hợp các đồng phân của hexan và không khí gồm 80% N2 và 20% O2 (theo thể tích). Tỉ lệ thể tích xăng (hơi) và không khí cần lấy là bao nhiêu để xăng được cháy hoàn toàn trong các động cơ đốt trong ?

A. 1 : 9,5

B. 1 : 47,5

C. 1 : 48

D. 1 : 50

32. Nhiều lựa chọn

Hợp chất 2,2-đimetylpropan có thể tạo thành bao nhiêu gốc hóa trị I ?

A. 2 gốc

B. 3 gốc

C. 1 gốc

D. 4 gốc

33. Nhiều lựa chọn

Cho iso-pentan tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol trong điều kiện ánh sáng khuếch tán thu đ­ược sản phẩm chính monobrom có công thức cấu tạo là

A. (CH3)2CHCH2CH2Br

B. CH3CH2CBr(CH3)2.

C. CH3CHBrCH(CH3)2.

D. CH3CH(CH3)CH2Br

34. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C6H14 ?

A. 6 đồng phân

B. 3 đồng phân

C. 5 đồng phân

D. 4 đồng phân

35. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau :

C2H6  (I);C3H8  (II);  n-C4H10  (III); i-C4H10 (IV)

Nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy là :

A. (III) < (IV) < (II) < (I).

B. (III) < (IV) < (II) < (I).

C. (I) < (II) < (III) < (IV).

D. (I) < (II) < (IV) < (III).

36. Nhiều lựa chọn

Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?

A. isopentan

B. pentan

C. neopentan

D. butan

37. Nhiều lựa chọn

Crackinh 4,4 gam propan được hỗn hợp X (gồm 3 hiđrocacbon). Dẫn X qua nước brom dư thấy khí thoát ra (Y) có tỉ khối so với H2 là 10,8. Hiệu suất crackinh là :

A. 80%.

B. 75%.

C. 60%.

D. 90%.

38. Nhiều lựa chọn

Khi clo hóa một ankan thu đư­ợc hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và 4 dẫn xuất điclo. Công thức cấu tạo ankan là

A. (CH3)2CHCH2CH2CH3

B. CH3CH2CH2CH3

C. (CH3)2CHCH2CH3

D. CH3CH2CH3

39. Nhiều lựa chọn

Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X, thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là :

A. C5H12

B. C6H14

C. C4H10

D. C3H8.

40. Nhiều lựa chọn

Trong các chất dư­ới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?

A. Butan

B. Etan

C. Propan

D. Metan

41. Nhiều lựa chọn

Crackinh 40 lít n-butan, thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần n-butan chưa bị crackinh (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất phản ứng tạo ra hỗn hợp A là :

A. 20%.

B. 30%.

C. 40%.

D. 80%.

42. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm của phản ứng thế clo (1 : 1, ánh sáng) vào 2,2-đimetylpropan là:

(1) CH3C(CH3)2CH2Cl

(2) CH3C(CH2Cl)2CH3

(3) CH3ClC(CH3)3

A. (2); (3).

B. (1).

C. (2).

D. (1); (2).

43. Nhiều lựa chọn

Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì tạo ra sản phẩm chính là

A. 2-clo-2-metylbutan

B. 2-clo-3-metylbutan

C. 1-clo-3-metylbutan

D. 1-clo-2-metylbutan

44. Nhiều lựa chọn

Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2 ankan đó là :

A. iso-butan và n-pentan

B. neo-pentan và etan.

C. etan và propan

D. propan và iso-butan

45. Nhiều lựa chọn

Iso-hexan tác dụng với clo (có chiếu sáng) có thể tạo tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoclo ?

A. 5.

B. 6.

C. 4

D. 3

46. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2-clo-3-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2

B. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl

C. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3

D. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3

47. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam một hiđrocacbon X bằng O2 (dư). Toàn bộ sản phẩm cháy đem hấp thụ vào một lượng dung dịch Ba(OH)2, thu được 39,4 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 23 gam so với lượng Ba(OH)2 ban đầu. Biết X tác dụng với Cl2 (tỉ lệ 1 : 1, có ánh sáng) thu được 4 sản phẩm monoclo. Hiđro hóa hiđrocacbon Y mạch hở thì thu được X. Số chất của Y phù hợp là:

A. 4.

B. 5.

C. 9.

D. 7

48. Nhiều lựa chọn

Trộn một hiđrocacbon X với lượng O2 vừa đủ để đốt cháy hết X, được hỗn hợp A ở 0oC và áp suất P1. Đốt cháy hoàn toàn X, thu được hỗn hợp sản phẩm B ở 218,4oC có áp suất P2 gấp 2 lần áp suất P1. Công thức phân tử của X là :

A. C3H­8

B. C2H6

C. C3H6

D. C4H10

49. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25 gam kết tủa và khối lượng nước vôi trong giảm 7,7 gam. CTPT của hai hiđrocacon trong X là :

A. C2Hvà C3H8

B. C3H8 và C4H10

C. CH4  và  C2H6

D. C4H10 và C5H12

50. Nhiều lựa chọn

0,1 mol hiđrocacbon X tác dụng với tối đa 42,6 gam khí clo khi có ánh sáng mặt trời. Tên của X là :

A. etan

B. but-2-in

C. propilen

D. metan

© All rights reserved VietJack