vietjack.com

Kiểm tra đánh giá năng lực tư duy chuyên đề Hidrocacbon không no có đáp án (P2)
Quiz

Kiểm tra đánh giá năng lực tư duy chuyên đề Hidrocacbon không no có đáp án (P2)

A
Admin
50 câu hỏiHóa họcLớp 11
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?

A. CH3–CH2–CH2–CH2Br

B. CH3–CH2–CHBr–CH2Br

C. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br

D. CH3–CH2–CHBr–CH3

2. Nhiều lựa chọn

Cho hiđrocacbon X mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch brom, thu được hợp chất chứa 90,225% brom về khối lượng. Công thức phân tử của X là

A. C4H4

B. C2H2

C. C3H4

D. C4H6

3. Nhiều lựa chọn

Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n (n ≥2).

B. CnH2n+2 (n ≥1).

C. CnH2n-6 (n ≥6).

D. CnH2n-2 (n ≥2).

4. Nhiều lựa chọn

Ankađien liên hợp là :

A. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách xa nhau

B. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 2 nối đơn

C. ankađien có 2 liên kết đôi C=C liền nhau

D. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 1 liên kết đơn

5. Nhiều lựa chọn

Để làm sạch etilen có lẫn axetilen, ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây ?

A. các cách trên đều đúng.

B. Dung dịch AgNO3/NH3

C. Dung dịch brom dư.

D. Dung dịch KMnO4 dư.

6. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở có số mol bằng nhau thu được 0,75 mol CO2 và 0,9 mol H2O. Có bao nhiêu hỗn hợp X thỏa mãn ?

A. 6.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

7. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: CH3–C(CH3)=CH–CH3 (1), CH3–CH=CH–COOH (2), CH3–CH=CH–C2H5 (3), CH2=CH–CH=CH–CH3 (4), CHºC–CH3 (5), CH3–CºC–CH3 (6). Các chất có đồng phân hình học (cis-trans) là:

A. (1), (2), (3), (4).

B. (3), (6).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (3), (4).

8. Nhiều lựa chọn

Ankin X có chứa 90%C về khối lượng, mạch thẳng, có phản ứng với AgNO3/NH3. Vậy X là :

A. but-1-in

B. but-2-in

C. propin

D. axetilen

9. Nhiều lựa chọn

Tổng số liên kết đơn trong một phân tử anken (công thức chung CnH2n) là :

A. 3n – 2

B. 4n

C. 3n

D. 3n – 1

10. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết σ và 2 liên kết π ?

A. Buta-1,3-đien

B. Stiren

C. Vinylaxetilen

D. Penta-1,3-đien

11. Nhiều lựa chọn

Cng dịch AgNO3/NH3, thho 1,5 gam khí hiđrocacbon X tác dụng với lượng dư duu được 7,92 gam kết tủa vàng nhạt. Mặt khác, 1,68 lít khí X (ở đktc) có thể làm mất màu tối đa V lít dung dịch Br2 1M. Giá trị V là

A. 0,25.

B. 0,3.

C. 0,2.

D. 0,15.

12. Nhiều lựa chọn

Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C5H10. Số đồng phân của X là:

A. 5

B. 11

C. 10

D. 6

13. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp khí X gồm hai anken có cùng thể tích, lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2 dư, thấy khối lượng bình tăng 15,75 gam và có 60 gam Br2 phản ứng. Số cặp chất thỏa mãn các điều kiện trên của X là

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

14. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp M gồm C4H6, C3H8 và CxHy, thu được 1,35 mol CO2 và 0,85 mol H2O. Hỗn hợp khí X chứa 0,1 mol H2 và 0,3 mol CxHy có tỉ khối so với H2 bằng

A. 6,25

B. 10

C. 11,5

D. 10,75

15. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken cần dùng vừa đủ 0,7 mol O2, thu được 0,4 mol CO2. Công thức của ankan là

A. C3H8

B. CH4

C. C2H6

D. C4H10

16. Nhiều lựa chọn

Số liên kết σ và liên kết π trong phân tử vinylaxetilen: CHCCH=CH2 lần lượt là?

A. 7 và 3

B. 7 và 2

C. 3 và 3

D. 3 và 2

17. Nhiều lựa chọn

Số cặp anken ở thể khí (đkt) thoả mãn điều kiện : Khi hiđrat hoá tạo thành hỗn hợp gồm ba ancol là :

A. 8

B. 6

C. 5

D. 7

18. Nhiều lựa chọn

Hiđrocacbon X có công thức CH3C(C2H5)=CHCH(CH3)2. Tên gọi của X theo danh pháp IUPAC là

A. 4-etyl-2-metylpent-3-en

B. 2,4-đimetylhex-3-en

C. 3,5-đimetylhex-3-en

D. 2-etyl-4-metylpent-2-en

19. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau, chất nào là axetilen?

A. C2H4

B. C6H6

C. C2H2

D. C2H6

20. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4Hx; X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

21. Nhiều lựa chọn

Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 trong bình kín với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam. Khối lượng tăng lên ở bình 2 là

A. 35,2

B. 9,6

C. 22

D. 6

22. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H+, to) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng ?

A. 2

B. 4

C. 5

D. 6

23. Nhiều lựa chọn

Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là:

A. Tách H2 từ etan

B. Crackinh ankan

C. Cho C2H2 tác dụng với H2, xúc tác Pd/PbCO3

D. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170o

24. Nhiều lựa chọn

Trong bình kín chứa hỗn hợp X gồm 1 ankin, 1 anken, 1 ankan và H2 với áp suất 4 atm. Đun nóng bình với Ni xúc tác để thực hiện phản ứng cộng, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thu được hỗn hợp Y, thấy áp suất trong bình là 3 atm. Tỉ khối của hỗn hợp X và Y so với H2 lần lượt là 24 và x. Giá trị của x là:

A. 32

B. 24

C. 34

D. 18

25. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng : 

R-CC-R'+KMnO4+H2SO4RCOOH+R'COOH+K2SO4+MnSO4+H2O

Hệ số cân bằng trong phương trình hóa học của phản ứng trên lần lượt là :

A. 5; 6; 9; 5; 5; 6; 3; 5

B. 5; 6; 9; 5; 5; 6; 3; 4

C. 5; 6; 8; 5; 5; 6; 3; 4

D. 5; 6; 7; 5; 5; 6; 3; 4

26. Nhiều lựa chọn

Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n+2 (n ≥1)

B. CnH2n (n ≥2)

C. CnH2n-6 (n ≥6)

D. CnH2n-2 (n ≥2)

27. Nhiều lựa chọn

Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là :

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

28. Nhiều lựa chọn

Cho 0,336 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 3,6 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là :

A. C3H4

B. C2H2

C. C4H6

D. C4H4

29. Nhiều lựa chọn

Đun nóng 5,8 gam hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp, sau phản ứng được hỗn hợp khí X. Dẫn hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy bình tăng lên 1,4 gam và còn lại hỗn hợp khí Y. Tính khối lượng của hỗn hợp Y.

A. 4,4 gam

B. 5,4 gam

C. 6,2 gam

D. 3,4 gam

30. Nhiều lựa chọn

Cho hiđrocacbon X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau, trong đó tổng phần trăm khối lượng của Br trong hỗn hợp là 58,39%. Tên gọi của X là

A. 3–metylbut–1–en

B. but–2–en

C. isobutilen

D. pent–2–en

31. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm olefin Y và hiđro có tỉ khối so với He là 3,2. Dẫn X đi qua bột Ni nung nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 8. Vậy công thức phân tử của Y là

A. C2H4

B. C4H8

C. C5H10

D. C3H6

32. Nhiều lựa chọn

Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom trong nước có màu vàng nhạt. Thêm vào ống thứ nhất 1 ml hexan và ống thứ hai 1 ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên hai ống nghiệm trong vài phút. Trong các kết luận dưới đây, kết luận nào đúng

(1) Có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm.

(2) Màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất

(3) Ở ống nghiệm thứ hai xảy ra phản ứng, ống nghiệm thứ nhất không xảy ra phản ứng. 

(4) Cả hai ống nghiệm đều xảy ra phản ứng.

A. (1) và (3)

B. (1), (2) và (4)

C. (1), (2) và (3)

D. (2) và (3)

33. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng:

KMnO4 + CH3CH=CH2 + H2O  CH3CH(OH)-CH2OH + KOH + MnO2.

Tỉ lệ mol của chất bị oxi hóa và chất bị khử trong phương trình phản ứng trên là:

A. 4 : 3

B. 3 : 2

C. 2 : 3

D. 3 : 4

34. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử axetilen, liên kết ba giữa 2 cacbon gồm :

A. 3 liên kết xích ma (s )

B. 1 liên kết pi (p) và 2 liên kết xích ma (s )

C. 3 liên kết pi (p)

D. 2 liên kết pi (p) và 1 liên kết xích ma (s )

35. Nhiều lựa chọn

Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là :

A. -CH2-CH2n-

B. -CH2=CH2n-

C. -CH3-CH3n-

D. -CH=CHn-

36. Nhiều lựa chọn

Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 4 ancol. Hai anken đó là :

A. eten và but-2-en

B. eten và but-1-en

C. propen và but-2-en

D. 2-metylpropen và but-1-en

37. Nhiều lựa chọn

Trong bình kín dung dịch 17,92 lít (thể tích không đổi) chứa một ít bột Ni (thể tích không đáng kể) và hỗn hợp X gồm H2 và C2H2 (ở 0oC, 1 atm). Nung nóng bình một thời gian sau đó làm lạnh về 0oC thì áp suất trong bình là 0,5 atm và thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 14. Số mol H2 trong Y là

A. 0,1

B. 0,2

C. 0,3

D. 0

38. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

C2H2xt, tX+H2, tYt, xt, p+zCao su buna-N

Các chất X, Y, Z  lần lượt là 

A. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin

B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien

C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren

D. benzen; xiclohexan; amoniac

39. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm CH4, C3H8, C2H4 và C3H4. Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X bằng không khí (chứa 80% N2 và 20% O2 về thể tích), sau phản ứng thu được một hỗn hợp gồm a mol N2, 0,2 mol O2, 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị của a là :

 

A. 4,4 mol

B. 2,4 mol

C. 3,4 mol

D. 1,0 mol

40. Nhiều lựa chọn

Cho biết hiđrocacbon X mạch hở, có công thức CnH2n+2-2k, thỏa mãn điều kiện sau 

CnH2n+2-2k + kH2 Ni, tiso - penta (k2)

X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên?

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

41. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp C2H6 và C4H6, thu được m gam H2O. Giá trị của m là:

A. 10,8 gam

B. 7,2 gam

C. 5,4 gam

D. 21,6 gam

42. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử propen có số liên kết xich ma (s) là

A. 6

B. 9

C. 8

D. 7

43. Nhiều lựa chọn

Cho 3,3-đimetylbut-1-en tác dụng với HBr. Sản phẩm chính của phản ứng là:

A. 2-brom-3,3-đimetylbutan

B. 2-brom-2,3-đimetylbutan

C. 2,2-đimetylbutan

D. 3-brom-2,2-đimetylbutan

44. Nhiều lựa chọn

Số cặp anken (chỉ tính đồng phân cấu tạo) ở thể khí (đkt) thoả mãn điều kiện: Khi hiđrat hoá tạo thành hỗn hợp gồm ba ancol là :

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

45. Nhiều lựa chọn

Quy tắc Macopnhicop áp dụng cho trường hợp nào sau đây ?

A. Phản ứng cộng brom vào anken đối xứng

B. Phản ứng cộng HBr vào anken đối xứng

C. Phản ứng cộng brom vào anken bất đối xứng

D. Phản ứng cộng HBr vào anken bất đối xứng

46. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là :

A. C4H6 và C5H10

B. C4H6 và C5H8

C. C4H8 và C5H10

D. C4H4 và C5H8

47. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm ankin Y và H2 có tỉ khối so với H2 là 6,7. Dẫn X đi qua bột Ni nung nóng cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 16,75. Công thức phân tử của Y là:

A. C2H2

B. C5H8

C. C3H4

D. C4H6

48. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp khí X gồm 1 anken và H2 có tỉ lệ số mol là 1 : 1, (đo ở 90oC và 1 atm). Nung nóng X với bột Ni một thời gian rồi đưa về điều kiện ban đầu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với H2 là 23,2. Xác định công thức phân tử của anken và hiệu suất phản ứng hiđro hóa:

A. C6H12, H = 45%

B. C5H10, H = 44,83%.

C. C3H6, H = 75%

D. C4H8, H = 54,45%

49. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp A gồm C2H2, C3H6 và C4H10 (số mol C2H2 bằng số mol C4H10). Sản phẩm thu được do đốt cháy hoàn toàn m gam A được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch giảm 27 gam. Giá trị của m là:

A. 2,80

B. 2,28

C. 1,92

D. 2,48

50. Nhiều lựa chọn

Một hỗn hợp X gồm 1 ankan A và 1 ankin B có cùng số nguyên tử cacbon. Trộn X với H2 (vừa đủ) để được hỗn hợp Y. Khi cho Y qua Pt, xúc tác thì thu được khí Z có tỉ khối đối với CO2 bằng 1 (phản ứng cộng H2 hoàn toàn). Biết rằng VX=6,72 lítVH2=4,48 lít. Xác định công thức phân tử và số mol của A, B trong hỗn hợp X. Các thể tích khí được đo ở đktc.

A. C3H8, C3H4, 0,2 mol C3H8, 0,1 mol C3H4

B. C3H8, C3H4, 0,1 mol C3H8, 0,2 mol C3H4

C. C2H6, C2H2, 0,1 mol C2H6, 0,2 mol C2H2

D. C2H6, C2H2, 0,2 mol C2H6, 0,2 mol C2H2

© All rights reserved VietJack